Xem mẫu

  1. BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo - Tiếp thị (English for Marketing and Advertising) - Mã số học phần: 1527022 - Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của: bậc đại học, ngành Ngôn ngữ Anh. - Số tiết học phần: § Nghe giảng lý thuyết (làm bài tập trên lớp, thảo luận): 20 tiết § Thực hành, thực tập (hoạt động nhóm):10 tiết § Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: TBM Tiếng Anh chuyên ngành, khoa Ngoại Ngữ 2. Học phần trước: 3. Mục tiêu của học phần: - Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về tiếng Anh chuyên ngành Tiếp thị và Quảng cáo; các kiến thức liên quan đến các hoạt động Tiếp thị và Quảng cáo.. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Hiểu và giải thích được khái niệm của Tiếp thị, quảng, giải PLO-K1 thích nhiều khái niệm phân khúc thị trường, hành vi tiêu dung của khách hàng. 4.1.2. Hiểu các khái niệm 4Ps, hoạch định phân khúc thị trường. PLO-K2 4.1.3. Hiểu rõ thế nào là các thuật ngữ về công cụ tiếp thị và PLO-K3 phong cách quảng cáo 4.1.4. Khái quát các khái niệm về quan hệ công chúng và thuật PLO-K4 ngữ chuyên ngành tổ chức sự kiện. Kỹ năng 4.2.1. Cung cấp cho sinh viên kỹ năng cơ bản về tiếp thị và quảng PLO-S1 cáo 4.2.2. Cung cấp kỹ năng giao tiếp và ứng xử; kỹ năng đàm phán; PLO-S2 kỹ năng thuyết trình; kỹ năng lắng nghe; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc; kỹ năng lãnh đạo; kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin; kỹ năng giải quyết vấn đề; kỹ năng ra quyết định; kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; kỹ năng sử dụng ngôn ngữ; kỹ năng khám phá; kỹ năng sáng tạo; kỹ năng viết; kỹ năng học tập suốt đời. Thái độ 4.3.1. Sinh viên phải tham dự đầy đủ thời lượng của học phần, đi PLO-A1 học đúng giờ, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tham gia tích cực các hoạt động trên lớp 4.3.2. Chú ý nghe giảng bài, thảo luận, làm việc theo nhóm, có thái PLO-A2 độ hòa nhã, lịch sự, tôn trọng thầy cô và bạn học. Tuân thủ nghiêm túc các quy định của Khoa và Trường. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: - Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cũng như những từ chuyên ngành về tiếp thị và quảng cáo. Từ đó, áp dụng những kiến thức đã được trang bị các học phần trước để vận 1
  2. dụng vào thực tế qua hoạt động nhóm. Ngoài ra, sinh viên cũng biết phân tích chiến lược và môi trường trong kinh doanh, quản trị doanh thu và chất lượng trong các doanh nghiệp. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: - Các học phần lý thuyết: Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú 1 Chapter 1: Introduction to marketing and Giải quyết mục tiêu PLO- advertising K1, S1 2 Chapter 1: Introdution to marketing and Giải quyết mục tiêu advertising (cont) PLO-K1, S1 3 Chapter 2: Finding the customer Giải quyết mục tiêu PLO- K1,S1,S2 4 Chapter 2: Finding the customer (cont) Giải quyết mục tiêu PLO- K1, S1, S2. 5 Chapter 3: Planning a marketing strategy Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, S1, S2, A1, A2. 6 Chapter 3: Planning a marketing strategy (cont) Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, S1, S2, A1, A2. 7 Chapter 4: Creating ads Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, S1, S2, A1, A2. 8 Chapter 4: Creating ads Giải quyết mục tiêu PLO- (cont) K1,K2, S1, S2, A1, A2. 9 Mid-term 10 Chapter 5: Marketing tools Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, K3, S1, S2, A1, A2. 11 Chapter 5: Marketing tools (cont) Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, K3, S1, S2, A1, A2. 12 Chapter 6: Presenting your public face Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, K3, K4, S1, S2, A1, A2. 13 Chapter 6: Presenting your public face (cont) Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, K3,K4, S1, S2, A1, A2. 14 Chapter 7: Marketing through trade fairs Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, K3,K4, S1, S2, A1, A2. 15 Chapter 7: Marketing through trade fairs (cont) Giải quyết mục tiêu PLO- K1,K2, K3,K4, S1, S2, A1, A2. Review 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. 2
  3. - Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/bài tập nhóm 10% 4.3.1; 4.3.2 3 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết (90 phút) 30% 4.1.1; 4.1.2; kỳ 4.2.1; 4.2.2; 4.3.2 4 Điểm thi kết thúc - Thi viết/trắc nghiệm (90 phút) 50% 4.1; 4.3 học phần 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] English for Marketing and Advertising, Sylee Gore, Oxford, 2012. 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Market Leader Marketing, Nina O’Driscoll, Pearson, 2010. [3] English for Business: Marketing, Benedict Kruse - Bettijune Kruse, McGraw-Hill 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Lý Thực Tuần Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên /Buổi (tiết) (tiết) 1 Chapter 1: Introdution to 2 0 -Nghiên cứu trước: marketing and advertising +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 8-10, Chapter 1 +Tài liệu [3]: Chapter 1 2 Chapter 1: Introdution to 1 1 -Nghiên cứu trước: marketing and advertising +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 11 đến (cont) trang 14, Chapter 2 +Tài liệu [2]: Unit 10 3 Chapter 2: Finding the 2 0 --Nghiên cứu trước: customer +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 15 đến trang 18, Chapter 2 +Tài liệu [3]: Chapter 2 4 Chapter 2: Finding the 1 1 Nghiên cứu trước: customer (cont) +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 19 đến trang 23, Chapter 3 +Tài liệu [3]: Chapter 3 5 Chapter 3: Planning a 2 0 Nghiên cứu trước: marketing strategy +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 24 đến 3
  4. trang 26, Chapter 3 +Tài liệu [3]: Chapter 4 6 Chapter 3: Planning a 1 1 - Nghiên cứu trước: marketing strategy (cont) +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 27 đến trang 31, Chapter 4 +Tài liệu [3]: Chapter 5 7 Chapter 4: Creating ads 2 0 -- Nghiên cứu trước: +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 32 đến trang 36, Chapter 4 +Tài liệu [3]: Chapter 6 8 Chapter 4: Creating ads 1 1 -- Nghiên cứu trước: (cont) +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 37 đến trang 40, Chapter 5 +Tài liệu [3]: Chapter 7 9 Mid-term 1 1 10 Chapter 5: Marketing tools 2 0 -- Nghiên cứu trước: +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 40 đến trang 44, Chapter 5 +Tài liệu [3]: Chapter 8 11 Chapter 5: Marketing tools 1 1 -- Nghiên cứu trước: (cont) +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 45 đến trang 48, Chapter 6 ++Tài liệu [3]: Chapter 9 12 Chapter 6: Presenting your 2 0 Xem tài liệu trước: public face -Trang 49-52, cuốn [1] +Tài liệu [3]: Chapter 10 13 Chapter 6: Presenting your 1 1 Xem tài liệu trước: public face (cont) -Trang 53-55, cuốn [1] +Tài liệu [2]: Chapter 3 14 Chapter 7: Marketing 2 0 Xem tài liệu trước: through trade fairs -Trang 56-59, cuốn [1] +Tài liệu [2]: Chapter 15 15 Chapter 7: Marketing 1 1 Xem tài liệu trước: through trade fairs (cont) +Tài liệu [2]: Chapter 16 Review Ngày tháng năm Ngày tháng năm Ngày tháng năm Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Võ Hoàng Hải Ngày tháng năm Ban giám hiệu 4
nguon tai.lieu . vn