Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ­ TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  1. Thông tin chung về học phần ­ Tên học phần:  Tiếp thị Kỹ Thuật số (Digital Marketing) ­ Mã số học phần: 1425192 ­ Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ  ­   Thuộc   chương   trình  đào   tạo   của   bậc,   ngành:   Bậc   Đại   học   chính   quy,   ngành   QTKDQT,   bộ   môn  Marketing ­ Số tiết học phần:  1. Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết 2. Thảo luận : 5 tiết 3. Hoạt động theo nhóm : 5 tiết 4. Tự học : 100 giờ ­  Đơn vị phụ trách  học phần: Khoa Quản trị Kinh doanh Quốc tế / bộ môn Marketing 2. Học phần trước:  1. Học phần tiên quyết: Marketing căn bản, Marketing quốc tế, Nghiên cứu Tiếp thị,  Thương mại Điện tử 3. Mục tiêu của học phần:  Môn học này cung cấp cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, bộ môn Marketing kinh  tế   những   kiến   các   khái   niệm   và   học   thuyết   quan   trọng   về   Tiếp   thị   Kỹ   Thuật   số   (Digital   Marketing). Tiếp thị Kỹ Thuật số là một trong những hình thức tiếp thị hiện đại, hiệu quả, chi   phí thấp. Trên cơ sở hành vi của người tiêu dùng trực tuyến, các công cụ của Tiếp thị Kỹ Thuật   số cũng khác biệt với các công cụ truyền thống.  Kỹ thuật, chiến lược và các công cụ được sử  dụng để xây dựng Tiếp thị Kỹ Thuật số cho doanh nghiệp, nhằm giúp sinh viên có lơi thế cạnh   tranh và chuyên nghiệp hơn trong môi trường làm việc và học tập chuyên sâu sau này cũng như  1
  2. giúp người học có thể khai thác tối đa cơ hội kinh doanh trên Internet thông qua hình thức tiếp thị  mới mẻ này. 4. Chuân đâu ra:  ̉ ̀ Nội dung Đáp ứng CĐR  CTĐT Kiến thức 4.1.1.  Nắm được khái niệm, tầm quan trọng, bản  K1 chất, các chức năng cơ bản của Digital Marketing  đối với các doanh nghiệp 4.1.2. Nắm được môi trường Digital Marketing  K2 4.1.3  Nắm  được  hành  vi trực  tuyến của  người  K3 tiêu dùng và doanh nghiệp 4.1.4 Xây dựng, lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện   K4 và kiểm soát Digital Marketing Kỹ năng 4.2.1. Có khả năng vận dụng những kiến thức đã  S1 học vào lập kế  hoạch Digital Marketing cho một   sản phẩm/ dự án/ doanh nghiệp 4.2.2.   Phân   tích   tính   hiệu   quả   của   Digital  S2 Marketing Thái độ 4.3.1 Hình  thành  ý  thức  kỷ   luật trong  học  tập,   A1 định hướng cho công việc tương tác qua Internet  trong tương lai. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:  Học   phần   được   thiết   kế   nhằm   trang   bị   cho   sinh   viên   những   kiến   thức   cơ   bản   về   Digital   Marketing, và việc thực thi các hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ bằng cách sử dụng các   2
  3. kênh phân phối trực tuyến định hướng theo cơ sở  dữ  liệu nhằm mục đích tiếp cận khách hàng   đúng thời điểm, đúng nhu cầu, đúng đối tượng với mức chi phí hợp lí. Qua đó, sinh viên có thể  vận dụng các ý tưởng kinh doanh của mình vào môi trường thực tiễn với mạng Internet, và rút ra   những bài học kinh nghiệm cho mình. 6. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: ­ Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. ­ Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả. ­ Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. ­ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. ­ Tham dự thi kết thúc học phần. ­ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 7.1. Cách đánh giá: Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập Số bài tập nhóm đã làm/số bài tập  10% 4.2.1; 4.2.2 được giao 3 Điểm kiểm tra giữa  ­ Báo cáo thuyết trình nhóm 20% 4.1.1; 4.2.1 kỳ ­ Bắt buộc dự thi 4 Điểm   thi   kết   thúc  ­ Thi viết/trắc nghiệm (45 phút) 60% 4.1.1; 4.3.1 học phần ­ Bắt buộc dự thi 7.2. Cách tính điểm 3
  4. ­ Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0  đến 10), làm tròn đến 0.5. ­ Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với  trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.  8. Tài liệu học tập:  8.1. Giáo trình chính: [1]  The  digital consumer  technology handbook : a comprehensive  guide to devices,  standards,   future   directions,   and   programmable   logic   solutions   /   Amit   Dhir.   ­   AmsterdamBoston,   Mass   :   Newnes, 2004.  8.2. Tài liệu tham khảo: [2] Digital Business and E­Commerce Management:Strategy Implementation and Practice / Dave  Chaffey. ­ 6. ­ Italy : Pearson, 2015 [3] International Marketing : an Asia­Pacific perspective. ­ 4. ­ Australia : Prentice Hall, 2010.  Fletcher Richard  [4] E­business or out of Business: Oracle's Roadmap for Profiting in the New Economy,  Barrenechea M. J. , McGraw Hill, 2001 Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) HUFLIT, ngày     tháng 06 năm 2015  Ban giám hiệu ** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy 4
  5. 5
nguon tai.lieu . vn