Xem mẫu

  1. BM01.QT02/ĐNT­ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ­ TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  1. Thông tin chung về học phần ­ Tên học phần:   Thương mại điện tử ­ E­commerce ­ Mã số học phần: 1425122 ­ Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ  ­ Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Cử nhân, ngành QTKDQT ­ Số tiết học phần:   Nghe giảng lý thuyết : 10 tiết  Làm bài tập trên lớp : 10 tiết  Thảo luận : 5 tiết  Hoạt động theo nhóm : 5 tiết  Tự học : 100 giờ ­  Đơn vị phụ trách  học phần: Khoa Quản trị Kinh doanh Quốc tế / bộ môn Marketing 2. Học phần trước:  ­ Học phần tiên quyết: Marketing căn bản, Nghiên cứu thị trường. 3. Mục tiêu của học phần:  Môn học này cung cấp cho sinh viên ngành kinh tế những kiến các khái niệm và học thuyết quan   trọng về thương mại điện tử. Kỹ thuật, chiến lược và các công cụ được sử dụng để  xây dựng   kế  thương mại điện tử cho doanh nghiệp, nhằm giúp sinh viên có lơi thế cạnh tranh và chuyên  nghiệp hơn trong môi trường làm việc và học tập chuyên sâu sau này. 4. Chuân đâu ra:  ̉ ̀ Nội dung Đáp ứng CĐR  CTĐT Kiến thức 4.1.1.  Trình bày các kiến thức chung về  Thương mại  K1 điện tử và Chiến lược kinh doanh qua mạng 4.1.2. Hiểu và vận dụng tốt một số  ứng dụng phục vụ  K2, K3 cho hoạt động kinh doanh điện tử Kỹ năng 4.2.1. Thiết kế blog/ fanpage mạng xã hội S1 1
  2. 4.2.2. Phân tích tính hiệu quả của việc kinh doanh điện  S2 tử. Thái độ 4.3.1  Hình   thành   ý   thức   kỷ   luật   trong   học   tập,   định  A1 hướng cho công việc tương tác qua mạng trong tương  lai. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:  Học phần được thiết kế  nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ  bản về  thương mại   điện tử  và kinh doanh qua mạng, bao gồm: khái niệm, phân loại, bán hàng điện tử, marketing   điện tử, mạng xã hội và môi trường pháp lý đối với hoạt động kinh doanh điện tử. Qua đó, sinh   viên có thể  vận dụng các ý tưởng kinh doanh của mình vào môi trường thực tiễn với mạng   Internet, và rút ra những bài học kinh nghiệm cho mình. 6. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: ­ Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. ­ Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả. ­ Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. ­ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. ­ Tham dự thi kết thúc học phần. ­ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 7.1. Cách đánh giá: Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng  Mục tiêu số 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập Số bài tập nhóm đã làm/số bài tập  10% 4.2.1; 4.2.2 được giao 3 Điểm kiểm tra giữa kỳ ­ Báo cáo thuyết trình nhóm 20% 4.1.1; 4.2.1 ­ Bắt buộc dự thi 4 Điểm   thi   kết   thúc   học  ­ Thi viết/trắc nghiệm (45 phút) 60% 4.1.1; 4.3.1 2
  3. phần ­ Bắt buộc dự thi 7.2. Cách tính điểm ­ Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0  đến 10), làm tròn đến 0.5.  ­ Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với  trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.  8. Tài liệu học tập:  8.1. Giáo trình chính: [1]  Electronic commerce: From vision to fulfillment.   Elias M. Awad, Upper Saddle River, N.J.:  Pearson/Prentice Hall, 2003 8.2. Tài liệu tham khảo: [2] Electronic / Gary P. Schneider. ­ 4. ­ United States : Cengage Learning, 2015  [3] Thương mại điện tử căn bản / Trần văn Hoè. ­ 1. ­ Hưng Yên : Đại học Kinh tế Quốc dân,   2015.   [4] Technology trends in wireless communications / Ramjee Prasad, Marina Ruggieri. ­ Boston,  MA : Artech House, 2003 Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) HUFLIT, ngày     tháng 06 năm 2015  Ban giám hiệu ** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy 3
  4. 4
nguon tai.lieu . vn