Xem mẫu

  1. BM01.QT02/ĐNT­ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ­ TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  1. Thông tin chung về học phần ­ Tên học phần :  Nghiệp vụ bán lẻ  (Retail Management) ­ Mã số học phần : 1425172 ­ Số tín chỉ học phần :  2  ­ Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, Ngoại ngữ ­ Số tiết học phần: 30  Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết  Làm bài tập trên lớp : 15 tiết  Thảo luận : 10 tiết  Hoạt động theo nhóm : 10 tiết  Thực tế: : 08 tiết  Tự học : 45 giờ ­ Đơn vị phụ trách học phần:  Khoa  Quản Trị Kinh Doanh QT, Bộ môn Marketing 2. Học phần trước sinh viên cần phải học trước các học phần tiếng Anh Business English 1, 2  &3 3. Mục tiêu của học phần:  Mục tiêu chính của môn học là trang bị cho sinh viên các kiến thức nền tảng về hoạch định chiến lược  bán lẻ, giải quyết các vấn đề trong quá trình vận hành quản lý bán lẻ, nhằm mục tiêu hướng tới sự phát  triển của một chiến lược cho một công ty bán lẻ cụ thể :  ­ Nắm bắt được vai trò của hệ thống bán lẻ .  ­ Có khả năng phân tích các quyết định marketing của các tổ chức bán lẻ.  ­ Có khả năng phát triển chiến lược bán lẻ  ­ Triển khai các giải pháp marketing trong quản trị chuỗi bán lẻ  ­ Đánh giá hiệu quả hoạt động kênh bán lẻ 4. Chuân đâu ra:  ̉ ̀ Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Nắm bắt được vai trò của hệ thống bán lẻ. K1, K2,K3,K4 4.1.2. Có khả năng phân tích các quyết định marketing của  các tổ chức bán lẻ 1
  2. 4.1.3. Có khả năng phát triển chiến lược bán lẻ 4.1.4. Triển khai các giải pháp marketing trong quản trị  chuỗi bán lẻ Kỹ năng 4.2.1. Hiểu được vai trò quan trọng của kênh bán lẻ và cách  S1, S2, S3 thức chuỗi bán lẻ gia tang giá trị vào sản phẩm. 4.2.2. Điều hành hoạt động của một cửa hàng bán lẻ. 4.2.3. Có thể xây dựng và quản lý hiệu quả kênh bán lẻ  hiệu quả Thái độ 4.3.1. Chuyên cần, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp A1, A2, A3 4.3.2.Tích cực tham gia thảo luận và đóng góp cho các hoạt  động nhóm, các bài tập trên lớp 4.3.3.Ưng x ́ ử phu h ̀ ợp vơi môi tr ́ ường giao duc, tuân th ́ ̣ ủ các  quy định của nhà trường và có ý thức cộng đồng. ̣ 4.3.4. Co trach nhiêm v ́ ́ ơi ban thân, tinh th ́ ̉ ần hợp tác làm  việc nhóm. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:  Môn học“Quản trị bán lẻ” nhằm phát triển các kiến thức cơ bản về việc tổ chức và điều hành hệ thống   bán lẻ. Môn học này trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về vai trò và các loại hình bán lẻ  hiện  đại, tầm quan trọng của hệ thống bán lẻ đối với việc vận hành nền kinh tế, các yếu tố ảnh hưởng đến  việc lựa chọn và xây dựng chuỗi bán lẻ, các phương pháp phân tích và đo lường hiệu quả  để đảm bảo   thực hiện các mục tiêu trong việc thiết kế chuỗi bán lẻ. Môn học cũng giới thiệu các yếu tố quan trọng   trong tiến trình xây dựng và triển khai chiến lược bán lẻ: chọn khu vực, các vấn đề về thiết kế, trang trí   mặt chuỗi bằng bán lẻ  và vận dụng các chương trình truyền thông hỗn hợp (marketing communication   mix). Ngoài ra, các tình huống thực tế của một số doanh nghiệp lớn trên thị  trường Việt Nam sẽ được   giảng viên đưa ra để sinh viên thực hành theo nhóm nhằm áp dụng lý thuyết vào các tình huống cụ thể.  6. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: ­ Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. ­ Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. ­ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. ­ Tham dự thi kết thúc học phần. ­ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 7.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: 2
  3. Trọng  TT Điểm thành phần Quy định Mục tiêu số 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 5% 4.3.1 2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được  5% 4.2.1; 4.2.4; giao 4.3 3 Điểm bài tập nhóm ­ Báo cáo/thuyết minh/... 10% 4.2.2; 4.2.5; ­ Được nhóm xác nhận có tham  4.2.6; 4.3. gia  4 Điểm kiểm tra giữa kỳ ­ Thi viết/trắc nghiệm (90 phút) 20% 4.1.1 đến  4.1.4; 4.2.1 5 Điểm thi kết thúc học phần ­ Thi viết/trắc nghiệm (90 phút) 60% 4.1; 4.3;  ­ Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết  và 100% giờ thảo luận  nhóm ­ Bắt buộc dự thi 7.2. Cách tính điểm ­ Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ  0 đến 10), làm tròn đến 0.5.  ­ Điểm học phần là tổng điểm của tất cả  các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân  với trọng số tương  ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ  số  thập   phân.  8. Tài liệu học tập:  8.1. Giáo trình chính: [1] Retailing Management, 6th Edition,  Michael Levy, Barton Weitz, and Dhruv Grewal, 2007,  McGrawHill 8.2. Tài liệu tham khảo:  [2] Strategic retail management: text and international cases, Joachim Zentes, Dirk Morschett, Hannah  Schramm­Klein. 1st Ed, Wiesbaden: Gabler, 2007. [3] Hospitality retail management: A unit manager's guide, Conrad Lashley. 1st ed. Britain: Butterworth­ Heinemann, 2000. [4] Strategic information management / Robert Galliers. ­ In lần thứ 3. ­ nt : Butterworth­ Heinemann, 2003 Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  3
  4. Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) HUFLIT, ngày     tháng 06 năm 2015  Ban giám hiệu ** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy 4
nguon tai.lieu . vn