Xem mẫu

  1. Trường Đại Học Công Nghiệp ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG Tr Khoa Quản Trị Kinh Doanh ĐẠO ĐỨC KINH DOANH CHƯƠNG I (I + II) ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH I. KHÁI NIỆM VỀ ĐẠO ĐỨC I. KHÁI Hình thái xã hội - Hệ thống giá trị - đánh giá - Phương thức điều chỉnh hành vi - Tự nguyện – tự giác - ứng xử -
  2. II. ĐỊNH NGHĨA KINH DOANH Sản xuất – kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại - Đầu tư - III. VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA THỊ TRƯỜNG III. Lợi nhuận - Cạnh tranh - Môi trường - IV. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐẠO ĐỨC KINH DOANH IV.
  3. LỊCH SỬ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH Lịch sử đạo đức kinh doanh 1. Đạo đức kinh doanh phương tây 2. 2. Đức trị của phương đông – lễ - nhạc 3. 3. Bản chất kinh tế xã hội và đạo đức kinh doanh, tính thời đại, 4. 4. tính dân tộc, tính nhân loại.
  4. CHƯƠNG II (III + IV) CH CÁC PHẠM TRÙ ĐẠO ĐỨC KINH TẾ XÃ HỘI Thiện và ác - Nghĩa vụ - Danh dự - Lương tâm - Nhân phẩm - Lý tưởng - Hạnh phúc - C = (E + B) (E – B) = E2 – B2 C: Hạnh phúc C: E: Năng lượng chi tiêu cho nguyện vọng B: Năng lượng sản sinh xu hướng trái ngược
  5. CÁC CHUẨN MỰC ĐẠO ĐỨC KINH DOANH NGÀY NAY CÁC A. Kinh tế xã hội A. Kinh Chu nghia ca nhan Chu Chủ nghĩa tập thể - Lao động tự giác, sáng tạo - Lòng yêu nước và tinh thần quốc tế - Chủa nghĩa nhân đạo - B. Cá nhân: B. Cá Tính trung thực - Tính khiêm tốn - Tính nguyên tắc - Lòng dũng cảm -
  6. CHƯƠNG III (V + VI) CH ĐẠO ĐỨC TRONG THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CÁC LOẠI HÌNH KINH DOANH I. A. Đăng ký kinh doanh Doanh nghiệp - + Doanh nghiệp quốc doanh (nhà nước) + Công ty + Doanh nghiệp tư nhân Hợp tác xã - Kinh doanh cá thể, hộ gia đình - B. Không đăng ký kinh doanh II. ĐẠO ĐỨC TRONG THÀNH LẬP VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH Khai báo trung thực - Chức năng nhiệm vụ - tên trụ sở - Năng lực hành vi dân sự - Kinh doanh hợp pháp. -
  7. III. ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 1. Khái niệm: Doanh nghiệp sản xuất ra của cải, dịch vụ, - giá trị gia công = giá trị sản phẩm – chi phí sản xuất Phân phối - Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp 2. 2. Ph Sản xuất kinh doanh - Thương mại - Dịch vụ - Đầu tư - Đạo đức trong hoạt động của doanh nghiệp 3. 3. Thực hiện pháp luật và đạo đức xã hội - Bảo vệ môi trường và tài nguyên - Trách nhiệm với xã hội – với cộng đồng - Trách nhiệm trong nội bộ doanh nghiệp -
  8. 4. Chuẩn mực đạo đức, hoạt động kinh doanh 4. + Tuân thủ luật lệ kinh doanh + Cạnh tranh hợp pháp + Bảo vệ + Khai báo kinh doanh + Chữ tín + Trợ cấp lao động trong doanh nghiệp: ốm đau – thai sản – tai nạn lao động – hưu trí – tử tuất + Tham gia cứu trợ xã hội
  9. CHƯƠNG IV (VII) ĐẠO ĐỨC TRONG CHẤM DỨT DOANH NGHIỆP 1. Khái niệm 2. Các hình thức chấm dứt doanh nghiệp - Bán, tổ chức lại. - Giải thể - Phá sản doanh nghiệp
  10. 3. Đạo đức trong chấn chỉnh doanh nghiệp: - Trách nhiệm với xã hội - Trách nhiệm với bạn hàng và DN khác. - Trách nhiệm với người lao động và cổ đông. - Trách nhiệm với xã hội. 4. Đạo đức khi bị phá sản doanh nghiệp - Tuyên bố phá sản - Phát mãi tài sản và trả nợ.
  11. CHƯƠNG V (VIII) ĐẠO ĐỨC BÁN HÀNG I. Khái niệm II. Các loại bán hàng A. Hành vi mua bán: Có 3 loại bán hàng - Bán loại sản phẩm tạo ra được - Bán sản phẩm tân trang - Bán hàng chuyên nghiệp B. Dịch vụ bán hàng 1. Mô giới 2. Đại lý - Đại lý hoa hồng - Đại lý bảo tiêu - Đại lý độc quyền - Tổng đại lý 3. Đấu giá
  12. C. Xúc tiến bán hàng 1. Quảng cáo 2. Khuyến mãi 3. Hội chợ triển lãm 4. Bán hàng qua mạng III. ĐẠO ĐỨC BÁN HÀNG 1. Sản phẩm hợp pháp và bảo đảm chất lượng. 2. Không gây thiệt hai cho doanh nghiệp khác và bạn hàng. 3. Quảng cáo trung thực.
  13. IV. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC BÁN HÀNG Sau đây là 7 nguyên tắc trong nghệ thuật bán hàng 1. Bán hàng là 2 bên đều thắng 2. Định luật 250 Gerard 3. Lập hồ sơ bán hàng 4. Ăn mặt lịch sự dễ nhìn. 5. Chinh phục khách hàng. 6. Chấp nhận các điều kiện của khách hàng miễn có lãi, và chấp nhận lỗ để bảo đảm uy tín của công ty – thương hiệu. 7. Duy trì quan hệ tốt với khách hàng.
  14. CHƯƠNG VI (IX + X) ĐẠO ĐỨC TRONG GIAO TIẾP KINH DOANH Khái niệm I. II. Đạo đức trong giao tiếp A. Giao tiếp bằng ngôn ngữ - Nói trực tiếp - Nói gián tiếp 1. Nói tế nhị, nói thật, nói thẳng 2. Nói chỉ rõ và nói gợi ý 3. Thuyết minh và thuyết phục
  15. 4. Nói khéo - Xã giao – gợi chuyện - Khôi hài - Tán chuyện - An ủi + Kể chuyện + Tán chuyện 5. Nói đúng lúc, đúng nơi
  16. B. Phi ngôn ngữ 1. Nét mặt 2. Ánh mắt 3. Nụ cười 4. Dáng điệu (tác phong) 5. Tư thế 6. Cử chỉ 7. Phương tiện trung gian phi ngôn ngữ. C. Giao tiếp đặc biệt - Xã hội - Cá nhân - Gia đình
  17. D. Những nguyên tắc dự tiệc quốc tế Cần phải quan tâm đến phong tục tập quán văn hoá của quốc gia sở tại (nơi mình đến quan hệ). - Giấy mời phải đến trước 3 – 4 ngày. - Chủ nhà mời khách vào và hướng dẫn chỗ ngồi - Nam giới thường đỡ đần cho phụ nữ - Chủ nhà mở khăn ăn ra trước. - Ăn sáng, trưa mở khăn ăn hết khổ rộng, ăn tối mở ½ khăn - Dao, muỗng nĩa + Đang ăn gác dao lên đĩa + Ăn xong gom hết lên đĩa - Dao, muỗng nĩa rơi không nhặt
  18. - Không lau dao muỗng nĩa bằng khăn ăn - Không uống khi có muỗng, thìa trong ly - Không nói, không uống khi còn đồ ăn trong miệng. - Không gây tiếng động khi ăn (nhai to). - Nữ giới dùng khăn tay chấm quanh môi tránh son dính vào ly chén. - Cầm đĩa không để thò tay lên. - Tu chai: Dự tiệc không tu bằng chai, chỉ có bạn bè rất thân mới tu bằng chai.
  19. - Không tì cùi chỏ lên bàn. - Ngồi thẳng và có thể nhìn toàn cảnh, luôn lắng nghe chỉ cần nói ngắn gọn. - Không nên uống lúc đang ăn. - Đưa cho ai cái gì nên đưa phía sau lưng người bên cạnh - Dùng tăm riêng, nếu có xỉa răng thì che miệng, không xỉa càng tốt.
  20. KHÔNG GIAN VÀ VỊ TRÍ GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH Khái niệm và khoản cách giao tiếp I. - Mật thiết: ≤ 0,5m - Thân tình, riêng tư: < 1,5m - Xã giao: ≥ 1,5m ≤ 3,5m II. Ánh mắt a. Của doanh nhân b. Giao tế xã hội c. Thân tình
nguon tai.lieu . vn