Xem mẫu

  1. CHUYÊN ĐỀ 5 HỆ THÔNG TIÊN TỆ & ́ ̀ ̉ ̉ KHUNG HOANG TC-TT
  2. 1- Hệ thông tiên tệ ́ ̀ Chế độ tiền tệ là hình thức tổ chức llưu thông tiền tệ củamột quốc gia đươc qui định thành luật pháp , trong đó các nhân tố hợp thành của lưu thông tiền tệ được kết hợp thành một khối thống nhất 1.1 Các yếu tố cấu thành chế độ lưu thông tiền tệ .Kim lọai tiền tệ .Đơn vị tiền tệ .Qui định chế độ đúc tiền .Qui định về chế độ lưu thông các dấu hiệu giá trị ̀ ̀ 1.2 Đông tiên chung Châu Âu
  3. Khối cộng đồng kinh tế Châu âu (EEC) được thành lập năm 1957 theo Hiệp ước Roma gồm 6 nước (Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, Italy và Luxembourg). Đến 1992 số thành viên đã tăng lên 12, ngày 7/12/1992 theo Hiệp ước Masstricht Liên minh Châu Âu được thành lập, từ ngày 01/01/993 EEC chính thức trở thành EU. Tính đến 01/2000 số thành viên đã là 15 và với kế hoạch phát triển EU trong tương lai số thành viên sẽ gia tăng Đề án đồng tiền chung Châu Âu đã hình thành từ 1973, theo quy chế
  4. • Đến ngày 07/07/1978 Hệ thống tiền tệ Châu Âu (SME) được thành lập theo hiệp ước Breme (Đức). Theo quy chế EEC No 3180/78 ngày 18/12/1978 đơn vị tiền tệ Châu Âu có tên gọi là ECU. • Về thực chất ECU cũng như S.D.R là “rổ tiền tệ” bao gồm những tỉ lệ khác nhau của các đồng tiền quốc gia Châu Âu đang lưu hành hợp pháp. Giá trị của ECU được ủy ban Châu Âu công bố hàng ngày trên cở sở giá trị thị trường của các đồng tiền cấu thành • Mặc dù chỉ là “rổ tiền tệ” nhưng ECU đã trở thành phuơng tiện thanh toán thống nhất cho các nước trong khối thị trường chung Châu Âu ngăn chặn sự phụ thuộc vào đồng USD, có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định cho các đồng tiền Châu Âu, tạo động lực phát triển liên minh Châu Âu. .
  5. • . Đồng ECU đã chấm dứt vai trò lịch sử bằng sự ra đời của đồng Euro – đồng tiền chung duy nhất của khu vực EU- tạo nên sự kiện vĩ đại trong lịch sử tiền tệ thế giới vào những năm sau cùng của thế kỷ XX • Sự ra đời hợp pháp của đồng Euro với tiến trình cụ thể sau: • Tháng 05/1998 tại Bruxelles, Hội đồng Châu Âu đã quyết định 3 vấn đề quan trọng: • Công bố sự ra đời của liên minh kinh tế và tiền tệ Châu Âu gồm 11 nước thành viên trong khối EU, các nước này đáp ứng đủ những điều kiện gia nhập khu vực đồng Euro theo Hiệp ước Masstricht đó là:
  6. * Bội chi ngân sách < 3% /GDP *Mức dư nợ công không vượt quá 60%/GDP *Lạm phát không vượt quá 1,5% mức bình quân của 3 nước có mức tăng giá thấp nhất. *Mức ổn định tỉ giá: có ít nhất 2 năm tuân thủ chế độ tỉ giá và mức biến động tỉ giá do hệ thống tiền tệ Châu Âu qui định. *Lãi suất dài hạn không vượt quá 2% / mức bình quân của 3 nước có mức tăng giá thấp nhất. (theo các tiêu chuẩn trên ngoại trừ Hy Lạp không
  7. 2- Thành lập ngân hàng TW Châu Âu (BCE) chịu trách nhiệm vận hành chính sách tiền tệ chung Châu Âu từ 01/01/1999. • 3- Công bố tỉ giá hối đoái song phương cố định và vĩnh viễn giữa các đồng tiền thành viên. • Ngày 31/12/1998 BCE công bố chính thức tỉ giá chuyển đổi tiền từ các đồng tiền quốc gia sang Euro, tỉ giá này được công bố một lần và không bao giờ thay đổi, trong thời gian quá độ 3 năm từ 1999 – 2002 tất cả các quan hệ chuyển tiền, nợ .. giữa các nước đều thống nhất theo tỉ giá này. • Ngày 01/01/1999 đồng Euro chính thức ra đời với đầy đủ tư cách pháp lý của đồng tiền chung – duy nhất của khối EU – 11.
  8. • Ngày 04/01/1999, ngày làm việc đầu tiên của năm 1999, đồng Euro đã có mặt tại các thị trường tài chính quốc tế. • Vôùi giaù khôûi ñieåm treân TTCK New York laø • 1 EURO = 1,179 USD • Từ ngày 01/01/1999 đến 01/01/2002 là giai đoạn chuyển đổi của đồng Euro. Ngày 1/1/2002 bắt đầu giai đoạn đổi tiền và kết thúc vào 1/7/2002 các đồng bản tệ sẽ hoàn toàn rút khỏi lưu thông thay vào đó là duy nhất đồng Euro đại diện tiền tệ cho cả 11 quốc gia độc lập có đầy đủ chủ quyền song đã chấp nhận gác lại quyền lực quốc gia về tiền tệ để cùng đoàn kết phát huy vị thế của Châu Âu trên trường quốc tế. • Phaân bieät giöõa ñoàng ECU & ñoàng EURO ? • Vai troø cuûa EURO treân TTTC quoác teá / Vieät Nam ?
  9. • 1.3 Triên vong phat triên đông tiên chung khu vực Đông ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ Nam Á • Thang 11/1999 cac nhà lanh đao ASEAN , TRUNG QUÔC ́ ́ ̃ ̣ ́ , HAN QUÔC & NHÂT đã thông nhât đây nhanh quá trinh ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ thanh lâp môt thị trường chung ̀ ̣ ̣ • Thang 5/2000 Bộ trưởng TC cua ASEAN + 3 đã thoa ́ ̉ ̉ ̣ ́ thuân thông qua “ Sang kiên Chiang Mai “ cho môt KH ́ ̣ hợp tac TC-TT ́ • Đâu năm 2006 , ADB đã có KH chuân bị thanh lâp đông ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ tiên thông nhât Châu Á ( tên goi có thể là ACU, ASIO.. ) ̀ ́ ́ ̣ • Tham gia KH có 10 nước ASEAN + 3 & tương lai có thể thêm đăc khu HONGKONG cung lanh thổ Đai Loan ̣ ̀ ̃ ̀ • Ý tưởng nay sẽ được đưa ra tai Hôi nghị thượng đinh ̀ ̣ ̣ ̉ Đông Á vao cuôi năm 2006 ̀ ́
  10. • * Điêu kiên hinh thanh đông tiên chung : ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ _ Cơ chế KT vĩ mô tương đông ̀ _ Hệ thông phap luât tương đông ́ ́ ̣ ̀ _ Cac nước trong liên minh tiên tệ phai thực thi môt ́ ̀ ̉ ̣ chinh sach tiên tệ chung dưới sự lanh đao cua môt ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ NHTW cua khu vực (như BEC cua khôi EU) ̉ ̉ ́ * Khó khăn cho sự ra đời đông tiên chung Châu Á : ̀ ̀ _ 1- Cac nên KT Đông Á không có mức phat triên ́ ̀ ́ ̉ tương đông ( thu nhâp , trinh độ phat triên & cơ câu KT ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ …) như cac nước EU . ́ 2- Đông Á kem đôc lâp về thương mai ( ½ giá trị TM ́ ̣ ̣ ̣ là nguyên liêu thô & SP cuôi cung lai XK ra ngoai khu ̣ ́ ̀ ̣ ̀ vực ) so với EU
  11. • 3- Sự khac biêt về hệ thông chinh trị ,văn hoa , ́ ̣ ́ ́ ́ lich sử …giữa cac nước Đông Á ́ • 4- Tiên trinh hôi nhâp khac biêt với cac nước ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ EU ( thoa thuân TM , thời điêm tự do hoa tai ̉ ̣ ̉ ́ ̀ khoan vôn , không có môt đông tiên manh trong ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ khu vực để lam chỗ dựa cho cac đông tiên khac ̀ ́ ̀ ̀ ́ …) • •
  12. • GDP BINH QUÂN ĐÂU NGƯỜI ( USD ) ̀ ̀ TRONG KHU VỰC ASEAN 1999 2000 2001 2002 2003 BRUNEI 12.670 12.750 12.121 12070 12971 CAMBODIA 295 291 283 296 310 INDONESIA 693 731 688 820 973 LAO 285 326 333 362 MALAYSIA 3485 3881 3698 3924 4198 MYANMAR 189 210 162 175 179 PHILIPPINES 1018 980 924 959 973 SINGAPORE 20.610 22.757 20.553 20.853 20.987
  13. • GDP binh quân đâu người khu vực Châu Á ̀ ̀ - SINGAPORE 41816 USD - HONGKONG 36217 - NHÂT ̣ 30305 - ̀ HAN QUÔC ́ 21283 - MALAYSIA 11494 - ́ THAI LAN 6846 - TRUNG QUÔC ́ 4091 - INDONESIA 3191 ́ NGUÔN : WB (17/12/2008)
  14. • 1.4- Kiêm soat tiên tệ cua NHTW ̉ ́ ̀ ̉ * Cơ số tiên tê ( MB- monetary base ) ̀ Cơ số TT con được goi là tiên có quyên lực cao bao ̀ ̣ ̀ ̀ gôm : tông số tiên măt đang lưu hanh + tông lượng tiên ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ dự trữ trong hệ thông ngân hang.́ ̀ Quá trinh điêu tiêt lưu thông TT cua NHTW sẽ trực ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ tiêp lam thay đôi MB ̉ Nêu goi M là lượng tiên cung ứng : ́ ̣ ̀ M= MB . m ( m là Số nhân tiên con goi là bôi số tiên gởi gop ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ phân mở rông MB ) ̀ ̣
  15. • Cac công cụ kiêm soat TT cua NHTW ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ 2- Khung hoang TC ( Financial crisis ) * Khung hoang TC là tinh trang mât cân đôi nghiêm ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ́ trong về TC găn với nghia vụ thanh toan >> phương ̣ ́ ̃ ́ tiên dung để thanh toan tai môt thời điêm . Dân đên ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ nguy cơ sự sup đổ quỹ . ̣ ́ ̣ * Cac loai khung hoang TC-TT : ̉ ̉ ̉ ̉ + Khung hoang ngân hang ( Banking crisis ) ̀ ̉ ̉ + Khung hoang ngân sach ( Budget crisis ) ́ + Khung hoang nợ quôc gia ( National debt crisis ) ̉ ̉ ́ ̉ ̉ + Khung hoang TTCK ( Crisis of stock market ) ̉ ̉ ́ + Khung hoang can cân thanh toan ( Crisis of balance ́ of payment ) …
  16. • Phương trinh tông quat nhân dang khung hoang : ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ Cf = ( fo _ fi ) + S ̉ * Cf : khung hoang TC ̉ * fo : luông tiên ra khoi quỹ ̀ ̀ ̉ * fi : luông tiên vao quỹ ̀ ̀ ̀ * S ( Financial stable constant ) : hăng số ôn đinh ̀ ̉ ̣ TC phụ thuôc vao sự ôn đinh cua : KT- CT –XH – ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ quan hệ quôc tê- khu vực &toan câu ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ * Cac mô hinh khung hoang ̉ ̉
  17. 3- Giaỉ phap ngăn chăn , chông đỡ khung hoang: ́ ̣ ́ ̉ ̉ • 1- Lanh manh hoa hệ thông TC-TT : ̀ ̣ ́ ́ _ Cac khâu trong hệ thông TC ́ ́ _ Cac chinh sach kinh tế vĩ mô ́ ́ ́ 2- Tự do hoa TC theo lộ trinh thân trong &an toan ́ ̀ ̣ ̣ ̀ _ Điêu kiên KT vĩ mô ôn đinh ̀ ̣ ̉ ̣ _ GC không bị bop meo do Chinh sach bao hộ hay ́ ́ ́ ́ ̉ kiêm soat giá ̉ ́ _ Kiêm soat trực tiêp được thay băng hệ thông luât ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ & quy đinh phù hợp ̣
  18. • 3- Tăng cường giam sat & công khai TC ́ ́ ̣ ̣ ̉ THIÊT HAI DO KHUNG HOANG NGÂN HANG ̉ ̀ Argentina 1980-1982 55%/GDP Chile 1981-1983 32-41% Venezuela 1994-1995 13% Hungary 1991-1995 12% Mỹ 1984-1988 2-5 % ̀ Phân Lan 1991-1993 8% ̣ Thuy Điên ̉ 1990-1993 4-6 % Giả sử bị KH mức thiêt hai thâp nhât là 5% /GDP & cao ̣ ̣ ́ ́ nhât có thể là 50 %/GDP . Nhưng nêu Viêt nam tổ chức tôt ́ ́ ̣ ́ hệ thông giam sat để ngăn chăn KH chỉ tôn không quá 2 ́ ́ ́ ̣ ́ tỷ USD . Vây chung ta sẽ chon giá nao ? ̣ ́ ̣ ̀
  19. • TINH HINH THUA LỖ & PHÁ SAN CUA CAC DN ̀ ̀ ̉ ̉ ́ TRONG KHUNG HOANG TC KHU VỰC ĐNÁ 1997 ̉ ̉ NƯỚC Thời gian Số DN phá san ̉ ́ Thai Lan 1/98- 5/98 3961 DN ngưng hoat đông ̣ ̣ 582 Dn phá san ̉ Malaysia 1996-1997 7090 DN phá san ̉ Indonesia 1998 80% DN ngưng hoat đông ̣ ̣ ̀ Han Quôc ́ 1997 14.000 DN phá san ̉ 1998 53.000 DN phá san ̉
  20. • KHUNG HOANG TIN DUNG THỨ CÂP Ở MỸ ̉ ̉ ́ ̣ ́ - TDdưới chuân(subprime lending) đã được xem là ̉ lời giai cho bai toan thừa vôn cua cac NHTM ̉ ̀ ́ ́ ̉ ́ trong thời gian từ 2002-2004 - Khach hang có thể vay không cân ký quỹ theo ́ ̀ ̀ thông lê (20/80) - Từ 2004-2006 cho vay câm cố dưới chuân chiêm ̀ ̉ ́ 21% tông cac khoan cho vay câm cố tăng 9% so ̉ ́ ̉ ̀ với giai đoan 1996-2004. Riêng 2006 quy mô nợ ̣ dưới chuân là 600tỷ USD chiêm 25% thị trường ̉ ́ cho vay mua nhà
nguon tai.lieu . vn