Xem mẫu
- CHUYÊN ĐỀ 3:
́ ́ ̀ ́
CÂU TRUC TAI CHINH
- • 1-CÂU TRUC TAI CHINH
́ ́ ̀ ́
• Cấu trúc TC là những mô hình về TC cuả
cac chủ thể TC,được xây dựng trong một
́
giai đoan nhât đinh gắn liền với diên biên
̣ ́ ̣ ̃ ́
cua thị trường và mục tiêu hoat đông cụ
̉ ̣ ̣
thể .
- • Cấu trúc TC cua doanh nghiêp là những
̉ ̣
mô hình về TC cuả DN,được xây dựng
trong một chu kỳ kinh doanh ,gắn liền với
một thị trường cụ thể, nhằm thực hiện
mục tiêu kinh doanh .
• Câu truc vôn cua doanh nghiêp là sự kêt
́ ́ ́ ̉ ̣ ́
hợp giữa nợ và vôn cổ phân
́ ̀
Một cấu trúc hợp lý,ổn định ,linh hoạt là
đòn bây về TC mang lại sự thành công
̉
trong kinh doanh
- Cấu trúc TC của DN bao gồm cấu trúc
nguồn vốn và cấu trúc vốn tài sản kinh
doanh
• Phân tich cac quan hệ TC phat sinh trong
́ ́ ́
̣ ̣ ̉
hoat đông cua doanh nghiêp? ̣
• Phân tich những ưu /nhược điêm giữa
́ ̉
nguôn vôn chủ sở hữu & ngưôn vôn vay
̀ ́ ̀ ́
2-Lựa chon câu truc TC cua DN
̣ ́ ́ ̉
2.1 - Quan điêm cua TC cổ điên
̉ ̉ ̉
(Durand,Warteman…) :
- - Môi DN sẽ tôn tai môt câu truc TC tôi ưu
̃ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́
giữa nợ & vôn chủ SH,khi đo:
́ ́
+ chi phí sử dung vôn là thâp nhât & giá trị
̣ ́ ́ ́
cua DN trên thị trường là lớn nhât
̉ ́
+ chi phí vôn bq tôi thiêu nhờ tac dung đon
́ ́ ̉ ́ ̣ ̀
bây cua câu truc TC tôi ưu
̉ ̉ ́ ́ ́
+ chi phí cua vôn chủ SH> chi phí vôn cua
̉ ́ ́ ̉
nợ vay
+ Nợ là cân thiêt để giam chi phí vôn
̀ ́ ̉ ́
nhưng không được quá giới han ̣
- ̉ ̉
2.2 Quan điêm cua Miller& Modiglani
1- Điêu kiên thị trường vôn hoan hao (1958)
̀ ̣ ́ ̀ ̉
- Cung = câu chứng khoan, không phat sinh cac
̀ ́ ́ ́
chi phí giao dich , không có nhà đâu tư riêng lẻ
̣ ̀
nao anh hưởng đên sự biên đông cua giá chứng
̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉
khoan … ́
- Lai suât trên thị trường được cao băng ,không có
̃ ́ ̀ ̀
thuê… ́
- Thông tin có săn để cung câp cho nhà đâu tư với
̃ ́ ̀
chi phí =0
- Cac doanh nghiêp hoat đông trong những điêu
́ ̣ ̣ ̣ ̀
kiên tương tự có cung mức độ rui ro…
̣ ̀ ̉
- Giá trị cua DN đôc lâp với câu truc tai trợ
̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀
- 2- Điêu kiên thị trường không hoan hao (1963)
̀ ̣ ̀ ̉
- Cung /câu mât cân đôi , LS biên đông , giá cả CK
̀ ́ ́ ́ ̣
không ôn đinh …, DN phai chiu thuế
̉ ̣ ̉ ̣
- Tinh trang thông tin bât cân xứng
̀ ̣ ́
--> Giá trị cua DN có vay nợ có giá trị > DN được tai trợ
̉ ̀
hoan toan băng vôn chủ SH
̀ ̀ ̀ ́
̉
2.3 Quan điêm sau Miller& Modiglani :
- Đề căp đên môi trường bên trong cua DN với mâu
̣ ́ ̉
thuân xung đôt về lợi ich giữa:
̃ ̣ ́
nhà quan ly-cổ đông –chủ nợ
̉ ́
Anh hưởng lớn đên chinh sach vay nợ cua DN
̉ ́ ́ ́ ̉
- * Cac nhân tố anh hưởng đên viêc xây
́ ̉ ́ ̣
dựng câu truc vôn :
́ ́ ́
- Cac yêu tố từ bên trong
́ ́
- Cac yêu tố từ bên ngoai
́ ́ ̀
- Nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc TC
- Tính chất của hàng hoá dịch vụ kinh
doanh
- Phương tiện và công nghệ sảnxuất
kinh doanh
- Qui mô thị trường và thị phần DN
đang chiếm giữ
- Năng lực tổ chức quản lý từng DN
- Chiến lược ,mục tiêu của DN
- Chính sách KT-XH và môi trường kinh doanh
……
- • 3- Cac khuynh hướng tai trợ vôn cho DN
́ ̀ ́
́ ̣
3.1 Tin dung ngân hang ̀
3.2 Thị trường chứng khoan ́
́
3.3 Cac nguôn TC khac ̀ ́
+ Quỹ hỗ trợ phat triên - Ngân hang phat triên
́ ̉ ̀ ́ ̉
+ Quỹ hỗ trợ XK
+ Quỹ đâu tư phat triên đô thị cua đia phương
̀ ́ ̉ ̉ ̣
+ Liên doanh –liên kêt ́
+ Quỹ đâu tư mao hiêm
̀ ̣ ̉
̃
_ Quy MEKONG do MEKONG CAPITAL
Vôn đâu tư 18,5 tr USD đâu tư vao cac DN tư
́ ̀ ̀ ̀ ́
nhân ( sx, dich vụ , xk ) có tiêm năng khu vực
̣ ̀
Mekong
- • CAC QUỸ ĐÂU TƯ CHIÊN LƯỢC Ở VIÊT NAM
́ ̀ ́ ̣
VÔN ĐÂU TƯ ( TR USD)
́ ̀
1- DRAGON CAPITAL 531
2- VINA CAPITAL 421
3- Vietnam Investment Fund 100
4- BankInvest Group 80
5- Mekong Capital 65,5
6- Indochina Capital 42
7- Christian Philip Kamn 25
……
- • _ Quỹ đâu tư mao hiêm cuả tâp đoan dữ liêu quôc tế IDG
̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ́
Vôn 100 tr USD - Đâu tư chủ yêu vao linh vực CNTT
́ ̀ ́ ̀ ̃
_ Quỹ Prudential Vietnam - Vôn điêu lệ 23 tỉ đ
́ ̀
_ Quỹ Manulife Vietnam - Vôn điêu lệ 5 tỉ đ…
́ ̀
CƠ CÂU VÔN CUA CAC QUỸ ĐÂU TƯ VAO DN Ở VN
́ ́ ̉ ́ ̀ ̀
1- DN tư nhân 29,43%
2- DN cổ phân hoà ́ 3,27 %
3- DN có vôn đâú tư NN
̀ 64,4 %
́ ́
4- Trai phiêu CP 2,45%
̀
Nguôn : Venture Capital Vietnam ,
- CHỈ TIÊU HIÊU QUẢ KINH DOANH CUA DNNN & FDI
̣ ̉
TỪ 2003 - 2006
̣
Loai DN 2003 2004 2005 2006
Tỷ suât lợi nhuân trước thuế trên vôn KD %
́ ̣ ́
DNNN 2,77 3,15 3,37 3,52
DN.FDI 11,60 13,04 11,24 11,69
Tỷ suât lợi nhuân trước thuế trên doanh thu thuân %
́ ̣ ̀
DNNN 4,15 5,28 5,69 6,22
DN.FDI 14,60 15,38 11,82 11,52
̀ ̣
Nguôn : BôTC
- Tỷ suât lợi nhuân trên vôn chủ sở hữu %
́ ̣ ́
DN.NN 12,44 12,48 15,41 17,01
DN. FDI 26,69 30,98 28,10 29,60
̀ ́
Vong quay vôn kinh doanh (Vong/năm)
̀
DN.NN 0,67 0,60 0,59 0,57
DN. FDI 0,84 0,92 2,38 2,71
Nguôn : Bộ TC
̀
- HỆ SỐ NỢ TRÊN VÔN CHỦ SỞ HỮU
́
CUA DNNN VÀ DN FDI
̉
̣
loai DN 2003 2004 2005 2006
1. DNNN 3,12 2,68 3,22 3,5
- DNNN TƯ 3,62 3,02 3,87 4,26
- DNNN ĐF 1,51 1,42 1,22 1,17
2. DN.FDI 1,15 1,19 1,32 1,34
- DN 100% NN 1,66 1,76 2 2,03
- DN Liên doanh 0,84 0,79 0,79 0,75
Nguôn: Bộ TC
̀
- – Cổ phân hoa DNNN
̀ ́
+ Phân biêt giữa CPH ( corporatization ) & tư
̣
́
nhân hoa ( privatization )
+ 4 vân đề cân giai quyêt khi thực hiên CPH :
́ ̀ ̉ ́ ̣
_ Về sở hữu : Đa dang quyên SH & cụ thể hoa
̣ ̀ ́
chủ SH
_ Về hoat đông : Thương mai hoa toan bộ hoat
̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣
̣ ̉
đông cua DN ( không theo mênh lênh HC ) ̣ ̣
_ Về quan lý : Luât phap hoa tổ chức quan lý
̉ ̣ ́ ́ ̉
_ Về hiêu quả : Nâng cao hiêu quả hoat đông
̣ ̣ ̣ ̣
SXKD
+ Thực trang DNNN ̣
- • KHU VỰC DNNN:-
• Quy mô vôn tự có thâp ́ ́
• + 65% vôn < 5TỈ đông ( trong đó 25% < 1TI)
́ ̀ ̉
• +76% < 10 TỈ đông nhưng chỉ chiêm 6,2% tông
̀ ́ ̉
số vôn cua DNNN .Trong khi cac tông công ty chiêm
́ ̉ ́ ̉ ́
́ ́ ̣ ́
đên 68,9% vôn &tao ra đên 57,3% tông doanh thu cua ̉ ̉
khu vực nay ̀
• + Số nợ luy kế tinh đên 12/2003 là 280000tỉ
̃ ́ ́
đông( (trong đó 76% nợ vay ngân hang ,nợ NSNN, nợ
̀ ̀
̃
lân nhau…)
• + Giá trị tai san trên sổ sach KT là 517.564 tỉ đông
̀ ̉ ́ ̀
• +Hiêu quả kinh doanh thâp
̣ ́
• +Thiêt bị công nghệ châm đôi mới…
́ ̣ ̉
_Nguôn: Cuc Quan lý doanh nghiêp_ Bộ Tai Chinh
̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́
- • BAO CAO CUA KIÊM TOAN NN 19 DNNN 2004
́ ́ ̉ ̉ ́
+ 4 DN kinh doanh thua lỗ
+ 11 DN có lỗ luy kế 1.058 tỉ đ - Tâp trung chủ yêu tai
̃ ̣ ́ ̣
́ ̃
cac DN “ Mui nhon “ : ̣
_ TCty Dêt May lỗ 328 tỉ
̣
_ TCty Giây VN lỗ 199 tỉ
́
_ TCty Lương thực VN lỗ 183 ti …
+ Nợ nhà nước 21.000 tỉ đ
+ TS lợi nhuân trước thuế rât thâp : TCty VLXD đat
̣ ́ ́ ̣
̣ ̀ ̉ ̣
0,18 % , TCty công nghiêp tau thuy đat 0,42% ,TCty Dêt ̣
̣
May đat 0,8%
_ Nhiêu DNNN đã mât vôn & phá san TCty Dâu tăm
̀ ́ ́ ̉ ̀
tơ, Seaprodex…
- • CHỦ TRƯƠNG CPH DNNN :
• QĐ 202 /CP ( 1992-1996)
• QĐ 28/ CP ( 1996- 1998 )
• QĐ 44/ CP ( 1998- 2002 )
• QĐ 64/CP ( 2002-2004 )
• QĐ 187/ CP ( 2004- 2007)
• QĐ 109/CP ( 6/2007- NAY)
- KÊT QUẢ CPH DNNN TỪ 1992- 2007
́
1992-2000 2001-6/2007
578 3022
Trong đo: ́
+ %DN có vôn >10 tỉ
́
5% (2003)- 21%(2006)
+ CPH theo nganh: ̀
_Công nghiêp & xây dựng :
̣ 57%
_ Giao thông vân tai ̣ ̉ 6,8%
_ Dich vụ thương mai
̣ ̣ 29,6 %
_Nông –lâm ngư nghiêp ̣ 6,6%
Nguôn : Cuc TCDN – Bộ tai chinh
̀ ̣ ̀ ́
nguon tai.lieu . vn