Xem mẫu
- Chương I
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 1
- NỘI DUNG CHƯƠNG I
Các khái niệm liên quan đến SHTT
Tài sản trí tuệ và các thuộc tính của
tài sản trí tuệ
Quyền sở hữu trí tuệ
Các đối tượng của quyền SHTT
Các KN khác
Một số quy định cơ bản về bảo hộ
quyền SHTT
Quyền tác giả và quyền liên quan đến
quyền tác giả.
Quyền sở hữu công nghiệp.
Quyền đối với giống cây trồng
Một số điều ước quốc tế về SHTT
trong quá trình hội nhập
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 2
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
♦ Tài sản trí tuệ:
Là sản phẩm của óc sáng tạo của con
người, tri thức của nhân loại.
Về bản chất là vô hình, nhưng lại
được chứa đựng trong một hình thái
hữu hình cố định.
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 3
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
Các thuộc tính của Tài sản
trí tuệ:
• Tính vô hình
• Tính ‘công’
• Tính phái sinh (tích
lũy)
• Tính tương đối
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 4
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
♦ Quyền sở hữu trí tuệ:
Là quyền của tổ chức, cá nhân đối
với tài sản trí tuệ
Xét về nội dung: Quyền SHTT có tính
chất đặc biệt, nó vừa là một quyền
lợi về tài sản (quyền tài sản) vừa
là phi tài sản hay quyền lợi về
tinh thần (quyền nhân thân)
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 5
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
♦ Các đối tượng được bảo hộ quyền SHTT:
Quyền tác giả và quyền liên quan đến
quyền tác giả.
Quyền sở hữu công nghiệp.
Quyền đối với giống cây trồng
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 6
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
♦ Quyền tác giả:
Là quyền của tổ chức, cá nhân đối
với tác phẩm do mình sáng tạo ra
hoặc sở hữu.
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 7
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
♦ Quyền liên quan đến quyền tác giả
(còn gọi là quyền liên quan):
Là quyền của tổ chức, cá nhân đối
với cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi
hình, chương trình phát sóng, tín
hiệu vệ tinh mang chương trình được
mã hóa.
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 8
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
♦ Quyền sở hữu công nghiệp:
Là quyền của tổ chức, cá nhân đối
với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp,
thiết kế bố trí mạch tích hợp bán
dẫn, nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ
dẫn địa lý, bí mật kinh doanh do
mình sáng tạo ra hoặc sở hữu và
quyền chống cạnh tranh không lành
mạnh.
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 9
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
♦ Quyền đối với giống cây trồng:
Là quyền của tổ chức, cá nhân đối
với giống cây trồng mới do mình chọn
tạo hoặc phát hiện và phát triển
hoặc được hưởng quyền sở hữu.
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 10
- 1.1 Các khái niệm liên quan
đến SHTT
Các khái niệm khác:
Phân biệt :
Bảo vệ và Bảo hộ quyền SHTT
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 11
- 1.2 Một số quy định cơ bản
về bảo hộ quyền SHTT
1.2.1 Quyền tác giả và quyền liên quan
1.2.2 Quyền sở hữu công nghiệp
1.2.3 Quyền đối với giống cây trồng
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 12
- 1.2.1 Quyền tác giả và quyền
liên quan
a Đối tượng bảo hộ
b Điều kiên bảo hộ
c Chủ thể quyền
d Nội dung, giới hạn, căn cứ phát sinh quyền
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 13
- Đối tượng bảo hộ quyền tác
giả Đ14
Tác phẩm văn học, NT và
̀ Tác phẩm phái sinh
KH
Tác phẩm dịch
Tac phâm văn hoc, khoa hoc,
́ ̉ ̣ Tác phẩm phóng tác
̣
́
sach giao khoa, giao trinh va ́ ́ Tác phẩm cải biên
̀ ̀
tac phâm khac được thê hiên
́ ̉ ́ ̉ ̣
Tác phẩm chuyển thể
dưới dang chữ viêt hoặc ky tự ̣ ́ ́
Tác phẩm biên soạn
khac ́
Tác phẩm chú giải
̀
Bai giang, bai phat biêu va ̉ ̀ ́ ̉ ̀
bai noi ̀ ́ Tác phẩm tuyển chọn
Tac phâm bao chí
́ ̉ ́
́
Tac phâm âm nhac; ̉ ̣
́
Tac phâm sân khâu; ̉ ́
Tac phâm điên anh
́ ̉ ̣ ̉
T/phẩm tao hinh,my thuât ứng ̣ ̀ ̃ ̣
dung; ̣
́
Tac phâm nhiêp anh; ̉ ́ ̉
́
Tac phâm kiên truc; ̉ ́ ́
Ban hoa đô, sơ đô, ban đô,
̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀
ban ve liên quan đên đia ̉ ̃ ́ ̣
hinh, công trinh khoa hoc; ̀ ̀ ̣
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 14
́
Tac phâm VH, nghê thuât dân ̉ ̣ ̣
- Đối tượng không thuộc phạm vi
bảo hộ quyền tác giả Đ15
♦Tin tức thời sự thuân tuy đưa tin
̀ ́
♦ Văn ban quy pham phap luât, văn ban
̉ ̣ ́ ̣ ̉
hanh chinh, văn ban khac thuôc linh vực
̀ ́ ̉ ́ ̣ ̃
tư phap va ban dich chinh thức cua văn
́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉
ban đó
̉
♦ Quy trinh, hê thông, phương phap hoat
̀ ̣ ́ ́ ̣
đông, khai niêm, nguyên ly, sô liêu.
̣ ́ ̣ ́ ́ ̣
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 15
- Đối tượng được bảo hộ quyền liên
quan Đ17
♦ Cuộc biểu diễn
♦ Bản ghi âm, ghi hình
♦ Chương trình phát song, tín hiệu
́
vệ tinh mang chương trình được mã
hóa
(xem chi tiết tại
điều 17 Luật SHTT 2005)
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 16
- Điều kiện bảo hộ quyền tác
giả
Nguyên tắc chung:
Nhà nước bảo hộ các tác phẩm mà không
có sự phân biệt về :
Hình thức, ngôn ngữ thể hiện của tác
phẩm
Chất lượng, giá trị và mục đích sử
dụng của tác phẩm
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 17
- Điều kiện bảo hộ quyền tác
giả
♦ Phai do tác giả trực tiếp sáng
̉
tạo bằng lao động trí tuệ của
mình mà không sao chép từ tác
phẩm của người khác
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 18
- Điều kiện bảo hộ quyền tác
giả
♦ Tác phẩm phải được thể hiện va
̀
định hình trên môt đôi tượng vật
̣ ́
chất nhất định
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 19
- Điều kiện bảo hộ quyền
liên quan
Cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi
hình, chương trình phát sóng, tín
hiệu vệ tinh mang chương trình mã
hóa chỉ được bảo hộ với điều kiện
không gây phương hại đến quyền tác
giả.
Copyright: GV Đặng Thu Hương 2008 20
nguon tai.lieu . vn