Xem mẫu
- Chương 9: Quản lý rủi ro dự án
- Quản lý rủi ro dự án
Mục tiêu:
Gia tăng cơ hội hoàn thành mục tiêu dự án
Công việc quản lý rủi ro dự án
Xác định rủi ro dự án
Theo dõi và kiểm soát rủi ro dự án
Đánh giá kết quả quản lý rủi ro
Cập nhật kế hoạch quản lý dự án
- Hoạch định quản lý rủi ro
Đầu vào:
Qui trình tổ chức
Kế hoạch qlda
Nội dung công việc
Công cụ & kỹ thuật
Hoạch định họp & phân tích nhằm phát triển kế
hoạch – không phải nhận ra rủi ro.
Xây dựng xác suất và ma trân tác động
Đầu ra:
Kế hoạch quản lý rủi ro sơ bộ
- Kế hoạch quản lý rủi ro
Bao gồm:
Báo cáo liên quan đến chính sách quản lý rủi ro của tổ chức
dự án
Báo cáo đồng thuận và kịp thời thừa nhận trách nhiệm quản
lý phù hợp chính sách rủi ro và thủ tục
Đăng ký rủi ro là ghi nhận:
Nguồn và tính chất của rủi ro
Hậu quả và cơ hội
Có kiểm soát nào tồn tại đối với những rủi ro được biết
Đánh giá mức độ rủi ro
Tác động đến bên trong và ngoài
- Kế hoạch quản lý rủi ro
Bao gồm:
Tiến độ xử lý rủi ro và kế hoạch hành động ghi nhận:
Trách nhiệm thực hiện kế hoạch
Nguồn lực nào sẽ được dùng
Nguồn kinh phí dành ra nếu cần
Lịch thời gian thực hiện
Chi tiết chiến lược và mức độ xem lại sự phù hợp với kế hoạch xử lý
Theo dõi và kiểm định tài liệu
Chi tiết mức độ xem lại rủi ro và quá trình quản lý rủi ro
Kết quả kiểm định và các thủ tục bắt buộc khác
Bài học rút ra và các hành động kiến nghị để cải tiến qui trình
- Ma trận tác động
Mức độ Tên gọi Mô tả chi tiết
Tổnthất trực tiếp 1 năm
- Nhận diện rủi ro
Đầu vào:
Cái cho việc hoạch định quản lý rủi ro
Kế hoạch quản lý rủi ro
Công cụ & kỹ thuật
Xem xét lại tài liệu
Kỷ thuật thu thập thông tin
Danh sách kiểm tra và phân tích giả thiết
Kỷ thuật sơ đồ
Đầu ra:
Đăng ký rủi ro
Danh sách rủi ro nhận diện được
Đáp ứng có thể
Nguyên nhân sâu xa của rủi ro
- Nhận diện rủi ro
Nhận diện và phân loại rủi ro
Cái gì có thể xảy ra?
Như thế nào và tại sao nó xảy ra?
Xem lại các bài học cũ, tham khảo với các cổ đông, thảo luận, phân
tích ràng buộc và giả thiết
Ở giai đoạn này không nên cố gắng phân tích rủi ro
Ví dụ
Không chắc chắn về lao động có thể dẫn đến việc tiếp cận công
trường trễ
Không chắc chắn về thiết bị có thể dẫn đến việc thay đổi khối lượng
Không chắc chắn về vật liệu có thể dẫn đến việc xây dựng có khiếm
khuyết
- Nguồn rủi ro (ví dụ)
Phạm T Chi Chất Nhân Thông Mua
vi gian phí lượng lực tin sắm
Kinh tế: Lạm phát, Thiếu
hụt năng lượng, Không chắc chắn về
tchánh, dao động tiền tệ
Hợp đồng: Không thanh
toán tiền, tranh luận kéo dài, thất bại
trong phối hợp, thay đổi đơn hàng,
tranh cãi về lao động
Chính trị: Môi trường, xã
hội mất trật tự, qui định chính phủ,
thay đổi mức thuế, cho phép
Quản lý: Năng suất, quản lý
chất lượng, an toàn, sai lầm
- Loại rủi ro (ví dụ)
Quyết định của công ty
Kinh tế/tài chánh
Điều hành/kỷ thuật
Xã hội/chính trị
Quan hệ nhân viên
Vấn đề nguồn lực
Môi trường
Thời gian/chậm trễ
- Phân tích rủi ro định tính
Đầu vào
Nhận diện rủi ro
Ghi nhận rủi ro
Công cụ&kỷ thuật
Đánh giá tác động và xác suất rủi ro
Ma trận tác động và xác suất
Đánh giá chất lượng số liệu rủi ro
Đánh giá độ khẩn trương của rủi ro
Đầu ra
Cập nhật ghi nhận rủi ro
- Phân tích tác động và xác suất
Bước 1: Nhận diện khả năng hiện thực của rủi ro
Mức độ Tên mô tả Mô tả chi tiết
A Hầu như chắn chắn Sẽ xảy ra trong hầu hết các
trường hợp
B Hầu như Có thể sẽ xảy ra trong hầu hết
các trường hợp
C Có thể Có thể sẽ xảy ra trong vài trường
hợp
D Không thể Có thể xảy ra trong vài trường
hợp
E Hiếm Chỉ có thể xảy ra trong vài trường
hợp ngoại lệ
- Phân tích tác động và xác suất
Bước 2: Nhận diện tác động do rủi ro
Mức độ Tên mô tả Mô tả chi tiết
1 Không đáng kể Không thương tật, tổn thất tài
chánh nhỏ
2 Nhỏ Chữa trị tại chỗ, tiếp tục, ngăn
chận được ngay, tổn thất tài
chánh trung bình
3 Trung bình Yêu cầu chữa trị thuốc men, tiếp
tục, ngăn chận với sự hổ trợ bên
ngoài, tổn thất tài chánh lớn
4 Cao Thương tật nặng, mất khả năng
sản xuất không tiếp tục được,
không ảnh hưởng trầm trọng, tổn
thất tài chánh lớn
5 Nặng nề Chết người, tác động xấu với bên
ngoài, tổn thất tài chánh cực lớn
- Phân tích tác động và xác suất
Bước 3: Nhận diện khẩn trương của rủi ro
Xác suất 1 2 3 4 5
A Cao Cao Cực cao Cực cao Cực cao
B Vừ a Cao Cao Cực cao Cực cao
C Thấp Vừ a Cao Cực cao Cực cao
D Thấp Thấp Vừa Cao Cực cao
E Thấp Thấp Vừa Cao Cao
- Khẩn trương của rủi ro
Cực cao Rủi ro cực lớn; yêu cầu hành động ngay
Cao Rủi ro lớn; yêu cầu cấp quản lý cấp cao
chú ý
Vừa Rủi ro vừa phải; trách nhiệm quản lý
riêng phải được chỉ định
Thấp Rủi ro thấp; chỉ cần quản lý bình thường
- Hoạch định đối ứng với rủi ro
Đầu vào
Kế hoạch quản lý rủi ro
Ghi nhận rủi ro
Công cụ&kỷ thuật
Chiến lược đối với rủi ro không tốt hoặc đe dọa
Chiến lược đối với rủi ro tốt hoặc cơ hội
Chiến lược đối ứng dự phòng
Đầu ra
Cập nhật ghi nhận rủi ro
Cập nhật kế hoạch quản lý rủi ro
Thoả thuận hợp đồng có liên quan rủi ro
- Chiến lược đối ứng với rủi ro
Chiến lược đối với rủi ro không tốt
Tránh (chẳng hạn kéo dài thời gian hoặc thay đổi nội dung)
Chuyển (chẳng hạn hợp đồng lại cho bên thứ ba)
Giảm thiểu (chẳng hạn giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động)
Chiến lược đối với rủi ro tốt
Khai thác (chẳng hạn cố gắng loại bỏ mức độ không chắc chắn)
Chia sẻ (chẳng hạn hợp đồng lại cho bên thứ ba)
Tác động (chẳng hạn làm gia tăng nguyên nhân xảy ra)
Chiến lược đối ứng dự phòng
Được thực hiện đối với các tình huống xác định trước (chẳng hạn
một mốc bị trễ)
- Theo dõi và kiểm soát rủi ro
Đầu vào
Kế hoạch quản lý rủi ro
Ghi nhận rủi ro
Công cụ&kỷ thuật
Đánh giá lại rủi ro và kiểm tra
Phân tích khuynh hướng và biến động
Buổi họp xác nhận tình trạng
Đầu ra
Cập nhật ghi nhận rủi ro
Yêu cầu thay đổi và hành động chỉnh sửa được chấp thuận
Cập nhật qui trình tổ chức
Cập nhật kế hoạch quản lý dự án
- Tóm tắt qui trình quản lý rủi ro
Bước 1: Phát triển một kế hoạch quản lý rủi ro
Bước 2: Nhận diện rủi ro
Bước 3: Nhận diện khả năng xảy ra của rủi ro
Bước 4: Nhận diện tác động của rủi ro xảy ra
Bước 5: Giảm thiểu khả năng xảy ra của các rủi ro
chính
Bước 6: Đánh giá lại tính khẩn trương trong trường
hợp khả năng xảy ra được giảm thiểu
Bước 7: Phát triển kế hoạch dự phòng cho rủi ro còn
lạ i
Bước 8: theo dõi và kiểm soát rủi ro
- Tóm tắt qui trình quản lý rủi ro
Kế Thực Kiểm tra Hành
hoạch hiện động
Kế Nhận Phân Giảm Đánh giá Đối ứng Theo dõi
hoạch diện tích thiểu lại khẩn và kiểm
trương soát
Dụ án
1
mớ i
Sự kiện 2 8
Xác suất
3 5 6
Tác
4 7
động
nguon tai.lieu . vn