Xem mẫu

  1. Chư ng 1: Tín hiệ đ u biế ơ u iề n Tiế1: Mở ầ t đu 1. Xét 2 khái niệ cơbả củ lý thuyế truyề tin: m n a t n  Tin: khái niệ ban đu không đ nghĩ gợ ra 1 số thố nhấvớ m ầ ịnh a, i ý ng t i nhau, hình dung thếnào là tin? Tin là nhữ đ u, sựkiệ ý, câu ng iề n, chuyệ mà con ngư i muố truyề đt cho nhau hoặ thu nhậ n… ờ n n ạ c n đợ từ ư c quan sát khách quan.  Tín hiệ theo đ nghĩlà biể hiệ vậlý củ tin. u: ịnh a u n t a : Ví dụ  Thông tin thoạbao gồ i m: o Tin: nộ dung cuộ nói chuyệ i c n. o Tín hiệ tiế nói. Vậlý: sóng âm thanh. u: ng t  Thông tin radio: o Tin: nộ dung cuộ truyề tin. i c n o Tín hiệ sóng đ n từ (Trư ng đ n từ c xạ radiation) u: iệ . ờ iệ bứ - 2. Đ c đ m củ tín hiệ radio: ặ iể a u Có tầ sốrấ cao vì bộ n bứ xạ n t phậ c sóng (anten phát), muố bứ xạ n c tố phảcó kích thư c hình họ xấ xỉ ớ sóng củ dao đng ( ). t i ớ c p bư c a ộ 4 Bư c sóng càng bé thì kích thư c anten càng nhỏ đ tính khả ớ ớ khi ó thi vậlý củ anten càng cao. Bư c sóng càng ngắ tầ số t a ớ n n càng cao. Ví dụ1. cho f = 50 Hz. : c 3.108 Ta có: λ c.T = = = 6.106 (m ) = 6000 (km) f 50  6000 = = 1500 (km) (Kích thư c củ anten) ớ a 4 4 1
  2. 6 2. Cho f = 1Mhz = 10 Hz c 3.108   6 = 300 (m) f 10  300 = = 75 (m) 4 4 Như tín hiệ ban đu (từkhông đ n đ ợ chuyể thành đ n) tầ ng u ầ iệ ư c n iệ n sốkhông đ cao đ trự tiế bứ xạMuố bứ xạ i xa, cầ có biệ pháp ủ ể c p c . n c đ n n đa lên miề tầ số (quá trình đ gọ là quá trình đ u biế ư n n cao ó i iề n). Tham gia thành phân đ u khiể có 2 thành phầ iề n n:  Tín hiệ ban đu x(t): hàm tin. Hàm tin x(t) là khách quan yêu cầ u ầ u, bấkì. t  Tảtin: dao đng có tầ số i ộ n cao: u(t). Tảtin u(t): do kĩ t chủ ộ i thuậ đng. Phân loạđ u biế i iề n: Do tảtin lự chọ mà có các loạđ u biế khác nhau. Xét 3 loạ đ u i a n i iề n i iề n: biế  Loạ1: tín hiệ đ u biế cao tầ (Đ i u iề n n BCT): tả tin u(t) đ ợ chọ như i ưc n sau: dao đng đ u hòa có tầ số ộ iề n cao.  Loạ2: Tín hiệ đ u biế xung: là 1 dãy xung (tín hiệ đt biế tuầ i u iề n u ộ n) n hoàn có tầ số n cao.  Loạ 3: Tín hiệ đ u biế số các hàm tin x(t) có dạ số(0,1), bứ i u iề n : ng c xạ. Tiế2: Tổ quan về hiệ và đ u biế cao tầ t ng tín u iề n n Tảtin là dao đng đ u hòa, tầ số i ộ iề n cao: u (t )  0 .cos( .t  0 ) U 0  Có 3 thông số ặ trư đc ng: U 0 : Biên đ u (t )  0 ộ U 2
  3.  : Tầ số 0 n góc rad s  f0  2 Chú ý: - Phân biệ  và f0 dự vào đ n vị kí hiệ t 0 a ơ và u. - Khi chuyể đi từ sang f0 chú ý hệ : 2π n ổ 0 số Biể thứ tảtin: u c i u (t )  0.cos( .t  0 ) U 0  (1) Trong đ  : góc pha ban đu ó: 0 ầ Góc pha: t )  0 .t  0 (   Khi t = 0 thì   0 (0)  (không tổ quát) ng Chính xác là dị pha so vớ cos .t ; khi  >0: sớ pha ch i 0 0 m Khi 
  4. Từ ta có: udt (t )  0 .c os  (1) U (t)dt  0c os  0 .t   x (t )dt   U     (3) 3. Tín hiệ đ u pha (PM- Phase Modulation) u iề Hàm tin x(t) đ u khiể dị pha u(t). iề n ch t )  0  x(t ) (  . Biể thứ tín hiệ đ u pha: udp (t )  0.cos 0.t  x(t )  0  u c u iề U  .  (4) Tiế3: Tín hiệ đ u biên (AM) t u iề Từ ta có: (2) udb (t ) U 0  U .x (t )os  0 .t  0    c     U  udb (t )  0  .x (t )os 0 .t  0  U 1 c    U0  udb (t )  0  .x (t )os 0 .t  0  U 1  c   u Trong đ  ó:  u0 Giả t: x (t )  thiế 1 chuẩ hóa hàm tin x(t) n : số iề i iề n  1 ơ là: là hệ đ u biên: vớđ u kiệ 0   ; đn vị %. u  0   100% 100% u0 Nế  : đ u biên quá mứ dẫ đn làm “méo” hàm tin x(t). u 1 iề c n ế 4
  5. Đ thị ồ minh họ a 5
  6. Tạmáy phát : phát đtín hiệ udb ( t) : i i u Tạmáy thu: đ nhậ đ ợ tín hiệ giố vớ tín hiệ ban đu phát đ i ể n ưc u ng i u ầ i (x(t)), phảthự hiệ việ hình bao biên đ. i c n c ộ Có hai khả ng có thể y ra: nă xả γ 1: dạ hình bao biên đ có dạ giố hàm tin x(t): trung thự < ng ộ ng ng c (không “méo”). γ 1: dạ hình bao biên đ có dạ khác dạ x(t): không trung > ng ộ ng ng thự “ c: méo” Tiế4: Phổ a tín hiệ đ u biên (AM) t củ u iề 1. Mở ầ đu Phổ là cấ tạ tầ số a tín hiệ : u o n củ u. Quang phổ cấ tạ tầ số a ánh sáng. : u o n củ •Mỗmàu mộ tầ số i t n •Tín hiệ có mộ tầ sốánh áng đn sắ u t n : ơ c •Tín hiệ có nhiề tầ số ánh sáng trắ u u n : ng 2.Biể diễ phổ u n cho dao đ ng đ u hoà theo tầ số ộ iề n : Giả t: x (t )  os  .t+ ; chuẩ hóa x(t), đ n sắ (1 tầ sốΩ thiế c   n ơ c n : ) Ta có: udb (t )  0  .cos(  )os  0 .t  0  U 1  t c   Phư ng pháp biể diễ phổ ơ u n theo tầ số dao đng đ u hòa. n cho ộ iề   Mộ dao đng đ u hòa đ ợ biể diễ bằ mộvạ t ộ iề ư c u n ng t ch trên trụ tầ số0 c n (phía > 0). 0 ω Hoành đ củ vạ tầ số đng. ộ a ch: n dao ộ Đ dài củ vạ biên đ dao đng. ộ a ch: ộ ộ Dị pha: viếgiá trị theo mạ ch t kèm ch. - Hàm tin x (t ) cos (t+ ) 6
  7. 1  0   - Tảtin: u (t )  0 cos (t+) i U  0 0 U0 0 0 -Tín hiệ đ u biên: u iề 0  .U udb (t )  0 cos  0 .t  0  U    0 .cos  0   0    t     2  .U  0 .cos  0   0    t     2  0 U U0 0 0 U    0  2 0 2 0   0    0 0 Nhậ xét: n a. Phổ hiệ đ u biên gồ tín u iề m: n  ch n mang). - Mộvạ trung tâm tầ số 0 (vạ tầ số t ch ch n mang là 2 vạ đi xứ   gọ - Xung quanh vạ tầ số ch ố ng 0  i là các vạ tầ số ch n bên. 3 ch ề tầ cao  Cả vạ đu ở n số (  0 ), nên dễdàng bứ xạ c . b. Khái niệ bềrộ phổ B (dảtầ bă tầ m ng : i n, ng n)  Theo đ nghĩlà khoả mà phổ a tín hiệ chiế trên trụ tầ số   ịnh a ng củ u m c n 0. Áp dụ cho tín hiệ đ u biên: Bdb   : tín hiệ dảhẹ ng u iề 2 u i p. Bdb 2  Xét giá trị ơ đi: tư ng ố  1    0 0 7
  8.  : ở i tầ số 0 dả n cao (sóng trung, sóng ngắ n) u: c. Thông tin toàn cầ Phân loạsóng và phư ng thứ truyề lan: i ơ c n 3.108  Sóng dài (LW): λ 1000 m, f  5  > 3.10 5  MHz . 0.3 10 Sóng đt: sóng giả nhanh, ít sử ng trong thông tin. ấ m dụ  1000 m , 0.3MHz f  MHz .  Sóng trung (MW): 100 m   3 n  100  Sóng ngắ (SW1,2 ): 10m   m , 3MHz f  MHz 30 Sóng trờ phả xạ tầ ion (đ n ly), phủ i: n từ ng iệ sóng toàn cầ u:  Sóng cự ngắ  c n: 10m  Sóng met, sóng decimet, ….  Sóng vũ : xuyên qua tầ đ n li, thông tin trong tầ mắnhìn. trụ ng iệ m t p Bài tậ     1. Cho hàm tin: x(t )  os  .103 .t   0, 2.sin  3 .t   c   3 .10  6   4    Và tảtin: u (t )  c os   6 .t   i 0,1. 2 .10  3  a.Viế biể thứ udb (t ) vớ γ 80 %. Chỉ các hệ đ u biên bộ t u c i = rõ số iề phậ (Ứ vớ mọtầ số a x(t)) n ng i i n củ b.Tính và vẽ cho tín hiệ phổ u. i Bài giả a. Theo công thứ udb ( t)  0  . x( t) os 0 .t  0  c: U 1  .c   Vớ U 0  ,   i 0.1 x(t) 1 Mà x(t) = x1(t) + x2 (t) xmax = x 1max + x 2max = 1+ 0,2 = 1,2   2 6 rad / s ,   0 .10 0  3 8
  9. Thay vào ta đ ợ ư c:  0,8     3     0,1 1 cos  3  2 udb (t)   .  3.t  0.2.sin  .10.t  .cos  .106.t   10    1,2   6  4   3  0,8   0,16  3        3  2   .cos103.t   .sin .10.t  cos .106.t   0,1 1  .  1,2  6  1,2  4   3 0,8 0,8 Như y: vậ  1 1.  0,67 ,   2. 2 0, 0.13 1, 2 1, 2  1  2 0,67    0,13 0,8 b. Đ thị củ tín hiệ ồ phổ a u:  0.1  / 3 0.033   /2 0.033   /6 0.0065   /12 0.0065 /12 7 (106 1500) (106 500) 106 (106 500) (106 1500) f 2. Cho tín hiệ có phổ u nhưhình vẽtrên. a.Viếbiể thứ thờgian cho tín hiệ và chỉ loạđ u biế t u c i u rõ i iề n. b.Tính các hệ đ u biế số iề n. i Giả  s( t) 0,1.cos(2 6 t  )  .10 3   0,033{cos[2 6  (10 500)t  ]  cos[2 6  (10 500)t  ]}  6 2 7  6,510 {cos[2 6  3 (10 1500)t  ]  cos[2 6  (10 1500)t  ]} 12 12     0,066cos( 6t  )cos( 3t  )  10 10 13.10 cos( 6t  )cos(3 3t  ) 3 10 10 3 6 3 4    0,1cos( 6 t  )[0,66cos( 3 t  )  10 10 0,13cos(3 3 t  )] 10 3 6 4 s( t)  db ( t) U 9
  10. Tiế5. Tín hiệ đ u biế góc t u iề n Xét chung 2 trư ng hợ Đ u tầ và đ u pha: gọchung là đ u biế góc. ờ p: iề n iề i iề n Ta có: udt (t )  0.cos  U  U     (t)dt  0cos  0t   x(t ) dt   udp (t )  0 cos 0 t  x (t )  0  U  .  Hai biể thứ gầ giố nhau, hàm tin x(t) cùng nằ trong góc pha, chỉ u c n ng m khác: Vớ udt (t ) : x(t) nằ trong  i m dt i c p Vớ udp (t ) : x(t) trự tiế Giả t: x (t )  os(t+ thiế c ) Chuẩ hóa và đn sắ n ơ c Lúc này ta có:  udt (t )  0cos  0t  sin(   )  0  U   t      udp (t )  0 .cos0 t  cos(t  )  0  U  .   1. Đnh nghĩcác hệ đ u biế góc: ị a số iề n Chỉ đ u biế góc β Chỉ đ u biế góc β đ sâu đ u pha (Đ sâu: số iề n : số iề n là ộ iề ộ đi lư ng biể thị c đ ả hư ng củ hàm sinx(t) đn dị pha u(t)) ạ ợ u mứ ộ nh ở a ế ch  Vớhai biể thứ trên thì i u c  và     dt  dp ộ ch n n)  Đ lệ tầ số(di tầ  : theo đ nghĩ là đ sâu đ u tầ (đi lư ng ịnh a ộ iề n ạ ợ biể thị c đ ả hư ng củ hàm tin x(t) đn tầ số a u(t)). u mứ ộ nh ở a ế n củ Vớtín hiệ đ u tầ  dt   i u iề n:   Vớtín hiệ đ u pha:  dp   i u iề  .   Quan hệ ng quát:   . tổ 10
  11. 2. Đ thị ồ minh họa: 11
  12. 3. Đ c đ m củ các tín hiệ đ u tầ đ u pha: ặ iể a u iề n, iề U 0 = const  Có khả ng chố “ u” nă ng nhiễ cao Nhiễ là tín hiệ lạ vào qua trình truyề tín hiệ có ích, gây ả hư ng u u xen n u nh ở xấ cho truyề tin. u n Nhiễ cộ vào tín hiệ có ích làm biế thiên biên đ, vớ đ u tầ đ u u ng u n ộ i iề n, iề pha ả hư ng dễ nh ở dàng phát hiệ và loạtrừ n i . Tiế6. Phổ a tín hiệ đ u biế góc t củ u iề n 1. Biể thứ đ n giả u c ơ n: U dg (t )  0 cos  0t    U  sin t  (5a)  0 cos  sin    t  0 sin  sin t   t U  t cos 0 U  sin 0 U 0 cos  sin   t : Biên đ biế thiên chậ ( theo tầ số p )  t cos 0 ộ n m n thấ - Biể thứ (5a) bao gồ 2 số ng đ u biế u c m hạ iề n. Vì vậ khi xét phổ dg (t ) ngư i ta quy về hiệ đ u biên. y U ờ tín u iề Khó khă do 2 hàm đc biệ cos  sin   sin  sin   n ặ t:  t và  t . Toán họ đ giảquyếbằ cách phân tích ra chuỗhàm Bessels: c ã i t ng i cos  sin   J 0 (   J 2 ( cos2 J 4 ( cos4   t  ) 2 ) t+2 ) t... sin  sin   2J1 (  J 3 ( 3  t  )sin t+2 )sin t... Trong đ J ( là hàm Bessels cấ k củ đi số Giá trị trong bả ó: ) p a ố . cho ng hoặ toán đ (đ thị c ồ ồ ). Thay thế chuỗBessels vào (5a) ta có: các i udg (t )  0 cos  sin os t  0 sin  sin   t U  t c 0 U  t sin 0 = U 0 J 0   t  0 J1  cos  0    0    cos 0 U     t cos   t    + U0 J 2  cos 0   0   t  ...    2 t cos  2    12
  13. 2. Đ thị biên đ : ồ phổ ộ U0 J0    U0 J2    U 0 J1    … …    0   0  0  0    0  Nhậ xét: n Phổ a tín hiệ đ u biế góc gồ củ u iề n m: t ch n  Mộvạ trung tâm tầ số 0 hay gọlà vạ tầ số i ch n mang. Xung quanh  : 2 dảbiên, tầ số 0   0 i n  k   1. Về ộrộ phổ Bdg : là khoả chiế toàn bộtrụ O. Thự tế đ ng : ng m c c cầ hạ chếdự vào tính chấ J k (  0 khi k   n n , a t: )    1 2  2. Bdg    2( 1)      1 2   Giá trị a  củ : thông thư ng: vài chụ ờ c Lớ vài tră  hàng nghìn n: m Rấlớ vài chụ nghìn. t n: c  Đ u tầ và đ u pha: tín hiệ dảrộ bă rộ iề n iề u i ng, ng ng. Xét giá trị ơ đi: tư ng ố Bdg 2  1  0 0 n càng tă (   ) Tín hiệ siêu cao tầ  sử ng cho thông tin Tầ số ng 0 u n dụ đ phư ng. ị ơ a Bdg  : trả cho tính chố nhiễ giá ng u. 13
  14. p: Bài tậ  1. Cho hàm tin: x( t) cos(2 3 t  ) .10 6  và tảtin U (t )  i 0.1cos( 8 t  ) . .10 4 a. Viếcác biể thứ tính toán U dt , U dp vớ  . t u c i 60 Chỉ các đ sâu đ u biế rõ ộ iề n. b. Vẽ ị tính phổ a các tín hiệ đnh củ u. i Bài giả   U dt (t )  0cos t   x(t ) dt U 0        0.1   cos  .108 t  sin  3 t    2 .10   2 3 .10  6 4 U dp (t )  0cos  0t   (t )  0  U  x        cos  .108 t  0.1 60cos(2 3 t  )   .10  6 4 ộ iề   60( Đ sâu đ u pha:    rad ) Đ sâu đ u tầ    3   4 (rad / s ) ộ iề n:  60.2 .10 12 .10 2.Vẽ ị tính phổ đnh : 0.1 J 0   60 0.1 J 1   60 0.1 J 1   60 … … f 5  7   3 5 7  3 10 60 10 10 10 5 7 10 5 7  3 10 10 5 7   3 10 60 10 14
  15. Tiế7 Tín hiệ đ u biế xung t u iề n Tảtin: là mộdãy xung (tín hiệ có đt biế ), tuầ hoàn, có tầ số i t u ộ n n n cao, chu kỳ . nhỏ  h t t0 t0 +T t0 +2T …. t0 +kT  Các thông số ặ trư củ dãy xung. đc ng a - Mứ đt biế h: đ cao xung, coi như c ộ n ộ biên đ xung ộ - Tầ số n xung (tầ số p đlặ lạcủ xung) n lặ i p i a f = 1/T (Hz = s-1 ) - Thờ đ m xả ra đ t biế lên mứ cao: tk = t0 +kT. Vị xung (vị i iể y ộ n c trí trí củ xung trên trụ t) có thể như củ xung. a c coi pha a - Đ rộ củ xung ( khoả thờ gian xung ở c đt biế cao ộ ng a ): ng i mứ ộ n (khác 0), mứ thấ = 0. c p 15
  16.  Đ thị ồ minh hoạ x(t) 1 0 t T/2 T -1 u(t)  h0 0 t T0 2T0 kT0 h(t) h(t) h0+ h h0 h0-h t h0 0 t h0 0 t h0 0 t Nhậ xét: n a. hai tín hiệ đ u tầ xung và đ u vị xung u iề n iề trí - Giố nhau: ng + Khi thay đi T  làm cho thờ đ m xuấhiệ (tk (t) thay đi )thay ổ i iể t n ổ đi. ổ b. Hai tín hiệ đ u biên xung và đ u đ rộ xung u iề iề ộ ng - Giố nhau: ng + Diệ tích xung tỷ thuậ vớ x(t). n lệ n i Nế xung là dòng đ n A thì diệ tích xung A.s = q u iệ n 16
  17. Trong mạ đ n q nạ vào và phóng ra bở tụ iệ ch iệ p i đn Đ u đ rộ xung có biên đ không đi h0 = const  chố nhiễ tố iề ộ ng ộ ổ ng u t (thông dụ trong thông tin). ng  Gắ tảtin vào mộthông số đ ta có các loạđ u biế xung khác n i t nào ó i iề n nhau (có bố loạđ u biế xung) n i iề n - Đ u biên xung (PAM: Pulse Amplitude Modulation). iề h(t) =h0 + h.x(t). - Đ u tầ xung (PFM: Pulse Frequency Modulation). iề n 1 1   f .x(t )  T  T0 t - Đ u vị xung (PPM: Pulse P osition Modulation) iề trí th (t) = tk0 + tk .x(t) - Đ u đ rộ xung (PWM: Pulse Width Modulation) iề ộ ng t    x   0  . t Tiế8 Phổ a tín hiệ đ u biế xung t củ u iề n Không tính toán trự tiế từ c p toán mà chỉ ra từ suy phổ hiệ Đ u biế cao tín u iề n n. tầ a. Phổ iề biế cao tầ : - Mộvạ tầ số đu n n t ch n mang ởtrung tâm - Xung quanh vạ tầ số ch n mang có hai dảbên. i b. Phổ hiệ đ u biế xung: tín u iề n - Có nhiề vạ tầ số u ch n mang (vì tảtin là dãy xung, không đ u hoà). i iề - Xung quanh mỗvạ tầ số i ch n mang cũ có hai dảbên. ng i c. Đ thị củ tín hiệ đ u biế xung. ồ phổ a u iề n 17
  18. vạ tầ sốmang ch n sin x dạng x T0 =4 0 vạ tầ sốbên ch n 2 2 4  0 T0  0  Nhậ xét: n Phổ a tín hiệ đ u biế xung tậ trung chủ u ở n tầ số p. củ u iề n p yế miề n thấ Vì vậ mà nó không thể c tiế bứ xạ i xa. Dó đ đ u biế xung chỉ y trự p c đ ó iề n là mộ bư c xử tín hiệ Muố bứ xạ i có thêm mộbư c đ u biế cao t ớ lý u. n c phả t ớ iề n n. tầ d. Sơ ồ i củ mộmáy phát thông tin xung. đ khố a t Đ u biế iề n Đ u biế iề n xung n cao tầ Hàm tin tảtin i  0  Dãy xung Tảtin i tảtin i đ u hoà iề 18
  19. ơ Tiế9: Các phư ng pháp FDMA, TDMA, CDMA, OFDM t 1. §a truy nhËp ph©n chia theo tÇn sè (FDMA) - D¶i tÇn ®-îc chia lµm c¸c b¨ng nhá, mét hoÆc nhiÒu ng-êi dïng cã thÓ sö dông mét b¨ng. - Mçi ng-êi dïng ®-îc cÊp mét kªnh riªng cã tÇn sè kh¸c víi ng-êi dïng kh¸c. - Khi sè ng-êi dïng nhá h¬n sè kªnh th× sù ph©n chia nµy lµ tÜnh, nh-ng khi sè ng-êi sö dông t¨ng lªn th× ph-¬ng ph¸p ph©n bè kªnh ®éng lµ rÊt cÇn thiÕt. - Trong hÖ thèng cell viÖc ph©n bè kªnh ®-îc ®i theo cÆp nªn mçi thuª bao sÏ ®-îc cÊp hai kªnh ph©n phèi ®Ó truyÒn tõ ng-êi dïng ®Õn tr¹m gèc (uplink) vµ ng-îc l¹i (downlink). - C¸c kªnh kh«ng ®-îc ph©n bè gÇn nhau v× c¸c m¸y ph¸t ho¹t ®éng trªn b¨ng chÝnh còng ph¸t ra n¨ng l-îng trªn c¸c b¨ng phô cña kªnh. V× vËy, tÇn sè cña c¸c kªnh cÇn ®-îc ng¨n c¸ch b»ng c¸c b¨ng b¶o vÖ ®Ó tr¸nh sù giao thoa cña c¸c kªnh. Tuy nhiªn, sù hiÖn diÖn cña c¸c b¨ng b¶o vÖ lµm gi¶m kh¶ n¨ng sö dông phæ. 2. §a truy nhËp ph©n chia theo thêi gian (TDMA) - B¨ng réng ®-îc ph©n chia thµnh c¸c khe thêi gian, kÕt qu¶ lµ t¹o ra khung TDMA. Trong ®ã, mçi nót ho¹t ®éng ®-îc chØ ®Þnh mét hay nhiÒu khe. - §-êng uplink vµ downlink cã thÓ nhËn c¸c b¨ng cã tÇn sè kh¸c nhau (FDD-TDMA) hay tÇn sè kh¸c nhau trªn cïng mét b¨ng (TDD-TDMA). 19
  20. - Thùc chÊt lµ kü thuËt half-duplex v× nã cã mét cÆp nót liªn l¹c, nh-ng t¹i mçi thêi ®iÓm cô thÓ chØ cã mét nót cã thÓ truyÒn. Tuy nhiªn, kho¶ng thêi gian c¸c khe tån t¹i lµ rÊt ng¾n (trong GSM kho¶ng 577 nªn t¹o ra ¶o ¶nh s) hai chiÒu. - §Ó tr¸nh giao thoa gi÷a c¸c khe do cã nhiÒu ®-êng truyÒn kh¸c nhau ®Õn m¸y di ®éng ®-îc chØ ®Þnh cho c¸c khe gÇn nhau, hÖ thèng sö dông nh÷ng kho¶ng thêi gian b¶o vÖ ®Ó hÖ thèng ho¹t ®éng b×nh th-êng. - C¸ch ph©n bè TDMA ®éng ph©n bè khe cho c¸c nót dùa trªn nhu cÇu ®-êng truyÒn, -u ®iÓm cña nã lµ thÝch nghi víi nh÷ng ®-êng truyÒn hay thay ®æi. Cã 3 c¸ch phèi hîp:  C¸ch thø nhÊt do Binder ph¸t minh: gi¶ thiÕt sè tr¹m Ýt h¬n sè khe nªn mçi tr¹m cã thÓ cã khe riªng.  C¸c khe cßn l¹i ®-îc bá trèng ®Ó tuú vµo nhu cÇu ®-êng truyÒn mµ c¸c tr¹m dµnh lÊy c¸c khe nµy.  Mét tr¹m cã thÓ dïng khe cña tr¹m kh¸c nÕu nã kh«ng sö dông. Khi mét tr¹m muèn sö dông khe cña m×nh nã b¾t ®Çu truyÒn tõ ®Çu khe. 20
nguon tai.lieu . vn