Xem mẫu

  1. Chương 1 Ch Định nghĩa marketing vào thế kỷ 21 Slide 1
  2. Mục tiêu  Hiểu biết nền kinh tế mới.  Học hỏi các nhiệm vụ của marketing.  Quen thuộc với những khái niệm quan trọng và các công cụ marketing.  Hiểu các định hướng mà công ty thể hiện Slide 2
  3. Mục tiêu  Học hỏi cách làm thế nào công ty và các nhà làm marketing đáp trả các thách thức mới. Slide 3
  4. Nền kinh tế mới  Các lợi ích của khách hàng đến từ cuộc cách mạng kỹ thuật số bao gồm: – Quyền lực của khách hàng tăng lên. – Sự đa dạng của hàng hóa và dịch vụ nhiều hơn. – Thông tin nhiều hơn. – Sự tiện lợi trong mua sắm được cải thiện. – Nhiều cơ hội so sánh thông tin sản phẩm với nhau. Slide 4
  5. Nền kinh tế mới  Lợi ích công ty đến từ cuộc cách mạng kỹ thuật số: – Các phương tiện cổ động mới. – Tiếp cận với dữ liệu nghiên cứu phong phú hơn. – Truyền thông khách hàng và nhân viên được cải thiện. – Khả năng thiết kế cổ động theo yêu cầu. Slide 5
  6. Nhiệm vụ marketing Nhi  Các hoạt động marketing có thể trải qua ba giai đoạn: – Entrepreneurial marketing – Marketing được hệ thống hóa – Intrepreneurial marketing  Vì marketing trở nên có hệ thống hơn, sự sáng tạo sẽ bị hạn chế. Slide 6
  7. Những gì có thể được marketing? Nh  Địa điểm  Hàng hóa  Dịch vụ  Tài sản  Kinh nghiệm  Tổ chức  Sự kiện  Thông tin  Con người  Ý tưởng Slide 7
  8. Định nghĩa marketing Đị  Định nghĩa mang tính xã hội của Kotler: “Marketing là một tiến trình xã hội theo đó cá nhân và nhóm nhận được cái mà họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra, cung ứng và trao đổi một cách tự do những sản phẩm và dịch vụ có giá trị với những người khác.” Slide 8
  9. Định nghĩa marketing Đị  Định nghĩa có tính quản trị của Hiệp hội marketing Mỹ: “Marketing là tiến trình hoạch định và thực hiện việc thiết kế, định giá, cổ động và phân phối các ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ nhằm tạo ra các trao đổi thỏa mãn mục tiêu của cá nhân và tổ chức” Slide 9
  10. Các khái niệm marketing cốt lõi  Thị trường mục tiêu và  Trao đổi và giao dịch phân đoạn thị trường  Mối quan hệ và  Người làm marketing và thị trường m ạng  Nhu cầu, mong muốn lưới và nhu cầu cấp thiết  Kênh marketing  Cung ứng sản phẩm và nhãn hiệu  Chuỗi cung ứng  Giá trị và sự thỏa mãn  Cạnh tranh  Môi trường marketing  Chương trình marketing Slide 10
  11. Các khái niệm marketing cốt lõi  Thị trường mục tiêu và phân đoạn thị trường – Sự khác biệt trong nhu cầu, hành vi, các đặc điểm nhân khẩu học, tâm lý xã hội được sử dụng để xác định các phân đoạn. – Phân đoạn được phục vụ bởi công ty được gọi là thị trường mục tiêu. – Cung ứng thị trường được thiết kế theo nhu cầu của thị trường mục tiêu. Slide 11
  12. Các khái niệm marketing cốt lõi  Mua sắm có thể diễn ra trên: – Địa điểm thị trường (là một địa điểm hiện hữu, ví dụ : siêu thị) – Không gian thị trường (là một địa điểm ảo, ví dụ: Amazon)  Metamarkets là những hàng hóa và dịch vụ bổ sung có mối liên quan trong tâm trí của khách hàng.  Người làm marketing tìm kiếm sự đáp ứng từ thị trường. Slide 12
  13. Các khái niệm marketing cốt lõi  Nhu cầu cấp thiết mô tả những đòi hỏi cơ bản của con người như thức ăn, không khí, nước, quần áo, nơi cư trú, giải trí, giáo.  Nhu cầu cấp thiết trở thành mong muốn khi chúng được định hướng đến những vật cụ thể có thể thỏa mãn nhu cầu  Nhu cầu là mong muốn đối với những sản phẩm cụ thể được tài trợ bởi khả năng thanh toán. Slide 13
  14. Các khái niệm marketing cốt lõi  Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể thỏa mãn nhu cầu hoặc mong muốn, trong khi nhãn hiệu là một cung ứng cụ thể từ một nguồn được biết đến.  Khi cung ứng đem lại giá trị và sự thỏa mãn cho khách hàng, chúng đã thành công Slide 14
  15. Tăng giá trị  Các nhà làm marketing có thể tăng giá trị cho cung ứng cho khách hàng bằng: – Tăng lợi ích – Giảm chi phí – Tăng lợi ích trong khi giảm chi phí – Tăng lợi ích nhiều hơn là tăng chi phí – Giảm lợi ích ích hơn giảm chi phí. Slide 15
  16. Các khái niệm marketing cốt lõi  Trao đổi liên quan đến việc có được sản phẩm mong muốn từ người khác bằng cách cung ứng lại cho họ một thứ khác. Có năm điều kiện phải thỏa mãn để một trao đổi diễn ra  Giao dịch ít nhất có hai thứ có giá trị để trai đổi, hai bên đồng ý với các điều kiện, thời gian và nơi đồng ý Slide 16
  17. Các khái niệm marketing cốt lõi  Marketing quan hệ hướng đến xây dựng mối quan hệ dài hạn và thỏa mãn lẫn nhau với những bên liên quan quan trọng, và cuối cùng đem lại kết quả ở mạng lưới marketing giữa công ty và các bên hữu quan. Slide 17
  18. Các khái niệm marketing căn bản Kênh marketing  Chuyển thông điệp và nhận thông điệp từ những khách hàng mục tiêu.  Kênh truyền  Bao gồm các thông phương tiện truyền thông truyền thống,  Kênh phân phối truyền thông phi ngôn ngữ và bầu  Kênh dịch vụ không khí trong cửa hàng. Slide 18
  19. Các khái niệm marketing căn bản  Trưng bày Kênh marketing hoặc/và cung ứng các sản phẩm  Kênh truyền hoặc dịch vụ đến thông người mua/ người  Kênh phân phối sử dụng.  Kênh dịch vụ Slide 19
  20. Các khái niệm marketing căn bản  Thực hiện các Kênh marketing giao dịch với các khách hàng tiềm  Kênh truyền năng bằng cách thông hỗ trợ các giao  Kênh phân phối dịch.  Kênh dịch vụ Slide 20
nguon tai.lieu . vn