Xem mẫu

  1. Câu hỏi ôn tập chương 1 Question 1 Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thương mại điện tử Chọn một câu trả lời B2E Question 2 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT Chọn một câu trả lời: Công nghệ thông tin Question 3 Điểm : --/1 Ba cấp độ phát triển thương mại điện tử là cấp độ 1 Thương mại thông tin Thương mại giao cấp độ 2 dịch Cấp độ Thương mại tích hợp 3 Question 4 Sáu cấp độ phát triển của TM ĐT là Cấp độ 4 Cấp độ 2 Cấp độ 6 Cấp độ 5 Cấp độ 3 Cấp độ 1 Question 5 Theo Miniwatts Marketing Group số người sử dụng Internet trên toàn cầu năm 2008 ước đạt 21,1% Question 6 Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì Chọn một câu trả lời a. Quảng cáo b. Ký kết hợp đồng c. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ d. Tìm kiếm khách hàng Question 7 Chỉ ra thứ tự đúng của quá trình mặc cả, giao dịch trên mạng Chọn một câu trả lời a. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch 1
  2. b. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch c. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng d. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch Question 8 Theo BC TM ĐT năm 2007 thì trở ngại lớn nhất đối với phát triển của TM ĐT Việt nam là An ninh an toàn Question 9 “Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Truyền thông Question 10 Theo Internet World Stats, năm 2004, số người truy cập Internet trên toàn cầu là hơn 800 triệu người Question 11 "Thương mại điện tử liên quan đến các phương tiện thông tin để truyền: văn bản, trang web, điện thoại Internet, video Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm cấu trúc Question 12 Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Tất cả các phương án đều đúng b. Cyber trade (Thương mại điều khiển học) c. Online trade (Thương mại trực tuyến) d. Electronic Business (Kinh doanh điện tử) Question 13 "Thương mại điện tử là một môi trường cho phép có thể mua bán các sản phẩm,dịch vụ và thông tin trên Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm Đáp án : Môi trường Kinh doanh Question 14 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Tăng thêm cơ hội kinh doanh b. Giao dịch an toàn hơn c. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận d. Dịch vụ khách hàng tốt hơn Question 15 chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản Chọn một câu trả lời a. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn b. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian c. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem d. Thông tin chi tiết về sản phẩm rút ngắn thời gian ra quyết định mua Question 16 Chỉ ra hạn chế của Thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối b. Khó mở rộng ra thị trường quốc tế c. Khả năng hoạt động liên tục 24/7 2
  3. d. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng Question 17 Theo báo cáo TMĐT 2007, tính đến cuối năm 2007 đã có trên 30 Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chương trình, kế hoạch phát triển thương mại điện tử tại địa phương giai đoạn tới năm 2010. Question 18 Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại Chọn một câu trả lời a. Bảo vệ người tiêu dùng b. . Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lí về Thương mại điện tử c. Bảo hộ sở hữu trí tuệ d. .Chiến lược ứng dụng thương mại điện tử cho SMEs Question 19 UN định nghĩa về TM ĐT “thương mại điện tử là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh bao gồm ...thông qua các phương tiện điện tử” Đáp án : Marketing, bán hàng, phân phối và thanh toán Question 20 Tổ chức nào đã đưa ra các Hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế Chọn một câu trả lời a. WTO b. OECD c. APEC d. UNCITRAL Question 21 Đặc trưng nào KHÔNG phải của riêng thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước b. . Sự tham gia của các cơ quan chứng thực là tất yếu c. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực d. “Xoá nhoà” khái niệm biên giới quốc gia Question 22 Theo BC TM ĐT năm 2007 thì cơ cấu đầu tư cho CNTT và TMĐT đạt lớn nhất là Chọn một câu trả lời a. Phần cứng b. Nhận thức về thương mại điện tử c. an ninh mạng d. Đào tạo e. Phần mềm Question 23 Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Chính sách phát triển Thương mại điện tử b. Cơ sở pháp lý c. Các chương trình đào tạo về Thương mại điện tử d. Nhận thức của người dân 3
  4. Question 24 Theo báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ các giao dịch thanh toán sử dụng tiền mặt đạt 67,6 % Question 25 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Thương mại truyền thống chưa phát triển b. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông c. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng d. Nhận thức quá “đơn giản” về thương mại điện tử Question 26 Theo Báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ thanh toán trực tuyến đạt 4,3% Question 27 Theo báo cáo TM ĐT năm 2007, "Kết quả điều tra cho thấy có tới 97% doanh nghiệp đã kết nối Internet Question 28 "Việc kinh doanh sử dụng mạng điện thoại di động " được gọi là Đáp án : MOBILE COMMERCE Question 29 Hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là Chọn một câu trả lời a. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan b. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH c. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động d. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng Question 30 Theo báo cáo TM ĐT năm 2007, "Kết quả điều tra cho thấy có tới 10% doanh nghiệp tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử Question 31 "Thương mại điện tử bao gồm các hoạt động được hỗ trợ trực tiếp bởi liên kết mạng." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm Đáp án : quá trình kinh doanh Question 32 “Thương mại điện tử là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương tiện điện tử, không cần phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch." là định nghĩa về TM ĐT của Đáp án : UNCITRAL Question 33 Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại Chọn một câu trả lời a. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân b. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực cho thương mại điện tử c. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp d. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng thương mại điện tử cho doanh nghiệp XNK Question 34 Năm 2006 là năm đầu tiên triển khai Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử theo Quyết định số 222/2005/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ. 4
  5. Question 35 “Thương mại” được hiểu theo nghĩa rộng bao quát mọi vấn đề nảy sinh từ mọi mối quan hệ mang tính thương mại, dù có hay không có hợp đồng. Question 36 Chỉ ra lợi ích của Thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh b. Khắc phục hạn chế về đường truyền c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT d. Mọi người có thể giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn Question 37 Chính phủ điện tử KHÔNG gồm hoạt động nào dưới đây Chọn một câu trả lời a. Bán hàng hoá và dịch vụ b. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân c. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ d. . Cung cấp các mẫu form của nhà nước Question 38 Theo Báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ giao hàng trực tuyến đạt 12,3% Question 39 Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển Thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Chuyên gia tin học b. Nhà kinh doanh thương mại điện tử c. Người biết sử dụng Internet d. Dân chúng Question 40 "Thương mại điện tử liên quan đến nhiều hình thức trao đổi thông tin giữa doanh nghiệp với nhau, giữa khách hàng với doanh nghiệp và giữa khách hàng với khách hàng." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm giao tiếp Câu hỏi ôn tập chương 2 Câu 1: Ghép các mệnh đề với các từ viết tắt bằng tiếng Anh Nhà cung cấp cổng truy nhập cho các mạng: IAP Nhà cung cấp các dịch vụ Internet: ISP Nhà cung cấp thông tin Internet: ICP Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet: IXP 5
  6. Câu 2. Qui trình tham gia thương mại điện tử bao gồm các bước Bước 1: Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư Bước 2: Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng, đánh giá website Bước 3: Mua tên miền, thuê máy chủ Bước 4: Thiết kế website Bước 5: Cập nhật thông tin, nội dung website Bước 6: Đánh giá website: thong tin, chức năng, tốc độ, nét riêng Bước 7: Bổ sung các chức năng bảo mật, thanh toán Bước 8: quảng cáo website, đăng ký trên công cụ tìm kiếm, tham gia các sàn giao dịch TMDT Bước 9: Liên kết website với khách hàng, nhà cung cấp, đối tác cơ quan quản lý nhà nước Bước 10: Xây dựng hệ thống cung cấp và phân phối Câu 3. Việc làm nào sau đây KHÔNG nhằm quảng bá website a. Mua domain và thiết kế website b. Thông báo về trang web trên các phương triện thông tin đại chúng c. Đăng kí URL với các công cụ tìm kiếm d. Quảng cáo website sử dụng thư điện tử Câu 4. Sử dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng Chọn một câu trả lời a. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu b. Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; c. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
  7. d. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng Câu 5: Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG cần yếu tố nào Chọn một câu trả lời a. Trang web riêng của công ty b. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin c. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử d. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử Câu 6: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website hiện nay Chọn một câu trả lời a. Tổ chức các nội dung của website b. Duy trì và phát triển c. Mua tên miền và dịch vụ hosting d. Thiết kế website và cập nhật Câu 7: Chỉ ra mệnh đề SAI Chọn một câu trả lời a. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu b. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi thương mại điện tử ra đời và phát triển c. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới d. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website Câu 8: Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì? Chọn một câu trả lời
  8. a. Extranet b. Intranet c. Virtual private network d. Internet Câu 9: Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây? Chọn một câu trả lời a. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm b. Tìm kiếm sản phẩm c. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử d. Tính toán giá, lập hóa đơn Câu 10: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là thành phần của mạng máy tính Chọn một câu trả lời a. Bộ định tuyến b. Bộ chuyển mạch mạng c. Card giao diện mạng d. Website Câu 11: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của website Chọn một câu trả lời a. Giới thiệu thông tin, hình ảnh về doanh nghiệp và sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp b. Khách hàng có thể xem thông tin tức thời, không giới hạn phạm vi địa lý c. Đăng tải thông tin không hạn chế, không giới hạn số trang, diện tích bảng in d. Thông tin dễ dàng cập nhật Câu 12: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải ưu điểm của website TMĐT
  9. Chọn một câu trả lời a. Cung câp tên dễ nhớ cho khách hàng ́ b. Có thể nhằm vào thị trường địa phương và thị trường quốc tế c. Dễ dàng phản hồi các chiến dịch khuếch trương d. Có thể cho phép hàng ngàn người truy cập nhanh chóng Câu 13: Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào? Chọn một câu trả lời a. C2C b. C2G c. B2B d. B2C Câu 14: Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? Chọn một câu trả lời a. Khách hàng tự định giá b. Bán lẻ trực tuyến c. Marketing liên kết d. Đấu giá trực tuyến Câu 15: Chỉ ra yếu tố KHÔNG thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho Thương mại điện tử Chọn một câu trả lời a. Ngành điện lực b. Hệ thống máy tính được nối mạng và Hệ thống các phần mềm ứng dụng Thương mại điện tử
  10. c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài d. Ngành ngân hàng Câu 16: Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng? Chọn một câu trả lời a. B2B b. C2C c. C2C d. B2C Câu 17: Trong truyền thông, mạng điện thoại công cộng được viết tắt là Chọn một câu trả lời a. ISP b. ISDN c. PSTN d. ADSL Câu 18: Trong truyền thông, mạng số tích hợp đa dịch vụ được viết tắt là Chọn một câu trả lời a. ISP b. ISDN c. ADSL d. PSTN Câu 19: Trong truyền thông, mạng kỹ thuật số bất đối xứng được viết tắt là Chọn một câu trả lời a. ISP
  11. b. PSTN c. ADSL d. ISDN Câu 20: Mục tiêu của TrustVn là Chọn ít nhất một câu trả lời a. Góp phần đào tạo và phổ biến kiến thức về thương mại điện tử đến người tiêu dùng b. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu hàng năm c. Quảng bá rộng rãi các website TMĐT uy tín để người tiêu dùng và doanh nghiệp yên tâm tiến hành mua hàng, giao dịch trực tuyến d. Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp cho thương mại điện tử e. Định hướng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có khi kinh doanh trực tuyến nhằm bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng f. Tập hợp tất cả các website TMĐT của Việt Nam theo các loại hình B2C, C2C và B2B e- marketplace Câu 21: Mạng dùng trong nội bộ tổ chức, chỉ những ai được cho phép (nhân viên trong tổ chức) mới được quyền truy cập được gọi là mạng Chọn một câu trả lời a. LAN b. Virtual Private network c. Intranet d. WAN e. Extranet f. MAN Câu 22: Máy chủ làm nhiệm vụ lưu trữ thông tin về tên miền và địa chỉ IP được gọi là Chọn một câu trả lời a. máy chủ lưu trữ file b. máy chủ email
  12. c. máy chủ DNS d. máy chủ cơ sở dữ liệu e. máy chủ ISA f. máy chủ web Câu 23: Mạng nối kết các máy tính và các thiết bị xử lý thông tin khác trong một khu vực hạn chế, như văn phòng, lớp học, tòa nhà, nhà máy sản xuất, hay nơi làm việc khác trong phạm vị nhỏ hơn 100 m được gọi là mạng Chọn một câu trả lời a. Intranet b. Extranet c. WAN d. Private virtual network e. MAN f. LAN Câu 24: Khi thuê máy chủ (hosting) cần xem xét các yếu tố sau Chọn ít nhất một câu trả lời a. Máy chủ hỗ trợ cơ sở dữ liệu nào b. Hệ điều hành của máy chủ c. dịch vụ sao lưu và bảo mật d. Máy chủ hỗ trợ ngôn ngữ địa phương nào e. đáp ứng yêu cầu giử thư điện tử f. Băng thông máy chủ là bao nhiêu Câu 25: Mục tiêu của chương trình sinh viên với TMĐT năm 2007 Chọn ít nhất một câu trả lời
  13. a. Định hướng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có b. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu c. Gắn kết hoạt động học tập và đào tạo ở các trường đại học với thực tiễn kinh doanh TMĐT d. Đẩy mạnh hoạt động đào tạo chuyên ngành TMĐT trong các trường đại học của Việt Nam e. Phát hiện các ý tưởng kinh doanh TMĐT mới, sáng tạo và có giá trị thực tiễn f. Phổ biến, tuyên truyền rộng rãi, nâng cao nhận thức xã hội về TMĐT Câu 26: Thông qua Cổng thông tin Thị trường nước ngoài, Cổng Thương mại điện tử quốc gia ECVN, các doanh nghiệp có thể Chọn một câu trả lời a. Ký hợp đồng trực tiếp với các doanh nghiệp nước ngoài b. có nhiều cơ hội tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng thông tin thị trường nước ngoài và đẩy mạnh xuất khẩu c. Bán hàng trực tiếp cho khách hàng nước ngoài d. giao hàng trực tiếp và thanh toán trực tiếp với các doanh nghiệp nước ngoài Câu 27: Mục tiêu của cổng thương mại điện tử Việt nam (ecvn) là Chọn một câu trả lời a. Thu lệ phí khi các doanh nghiệp tham gia cổng thương mại điện tử b. Giới thiệu các đối tác kinh doanh với doanh nghiệp Việt nam c. góp phần hỗ trợ các doanh nghiệp mở rộng thị trường xuất khẩu d. Giới thiệu về các doanh nghiệp Việt nam Câu 28: Từ năm 2005, cứ 6 tháng chương trình xếp loại website TMĐT lại tiến hành bình xét Câu 29: Giao thức vân chuyên cơ ban cho các goi tin trên mang Internet hay liên mạng gọi là IP-Internet ̣ ̉ ̉ ́ ̣ Protocol TCP/IP
  14. Câu 30: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, có tới .86..% doanh nghiệp sử dụng email thường xuyên trong giao dịch với đối tác Câu 31: Theo Báo cáo TMĐT, tính đến cuối năm 2007, tỉ lệ doanh nghiệp có website đạt .38..% Câu 32: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, đã có tới .10..% doanh nghiệp tham gia các sàn TMĐT của Việt Nam Câu 33: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, tại Việt Nam có khoảng ..40. sàn thương mại điện tử B2B tính đến cuối năm 2007 Câu 34: Theo Báo cáo TMĐT, tính đến cuối năm 2007, Việt Nam có khoảng .100..doanh nghiệp kinh doanh sàn B2C Câu 35: Theo báo cáo TMĐT năm 2007, tính đến cuối năm 2007,trong tổng số 64 Ủy ban nhân dân các tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương, có 6.. tỉnh, thành phố không có website hoặc website không hoạt động Câu 36: Công nghệ truyền tin hiệu không dây giữa các thiết bị trong phạm vi 10 m với tốc độ 1 Mbps được gọi là: BLUETOOTH Câu 37: Công nghệ truyền tin hiệu không dây giữa các thiết bị trong phạm vi 100 m với tốc độ 11 Mbps được gọi là WI-FI ( MẠNG 802.11) Câu 38: Cơ quan chịu trách nhiệm cấp phát tên miền quốc tế được gọi là..ICANN Câu 39; Cơ quan chịu trách nhiệm cấp phát tên miền quốc gia của Việt nam được gọi là..VNNIC Câu 40: Nhà cung cấp dịch vụ cho thuê không gian máy chủ để lưu trữ website được gọi là. Hosting provide Câu 41; Mạng sử dụng các kết nối ảo được dẫn đường qua Internet từ mạng riêng của các công ty tới các site hay các nhân viên từ xa được gọi là VPN (MẠNG RIÊNG ẢO) Câu 42: Alexa ranking là chỉ số phản ánh số người truy cập vào trang web đã từng được sử dụng để xếp hạng website trong đó có website thương mại điện tử Câu 43: Theo Báo cáo TMĐT 2007, tỉ lệ người dùng Internet của Việt nam năm 2007 chiếm .22..% dân số 26.3 Câu 44: Chức năng của cổng thương mại điện tử Việt nam (ecnv.gov.vn) là cung cấp thông tin thị trường ở hâu hêt cac nước cac vung lanh thổ và tổ chức kinh tế ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃
  15. Câu hỏi ôn tập chương 3 Question 1: Lợi ích của thanh toán điện tử đối với doanh nghiệp a. Nhanh, an toàn b. Hiện đại hóa hệ thống thanh toán c. Hoàn thiện và phát triển TMĐT d. Tiết kiện chi phí cho khách hàng e. Tiết kiệm thời gian cho khách hàng f. Tăng nhanh quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hóa Question 2 : Quy trình thanh toán thẻ tín dụng 1. Chủ thẻ dùng thẻ để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt 2. Ngân hàng thanh toán cho Cơ sở chấp nhận thẻ 3. Cơ sở chấp nhận thẻ giao dịch với Ngân hàng 4. Thanh toán với tổ chức thẻ Quốc tế và các thành viên khác. Question 3 : Số thẻ tín dụng ảo là kỹ thuật do American Express đưa ra có thể hạn chế được việc ăn cắp số thẻ tín dụng thực khi thanh toán trên mạng thông qua dịch vụ Private Payment Đáp án : Đúng Sai Question 4 : Chức năng nào KHÔNG phải của ví điện tử a. Chứng minh tính xác thực khách hàng thông qua việc sử dụng các chứng nhận số hoá hoặc bằng các phương pháp mã hóa thông tin khác b. Đảm bảo an toàn cho quá trình thanh toán giữa người mua và người bán trong các giao dịch thương mại điện tử. c. Lưu trữ và chuyển các giá trị d. Sử dụng phần mền e-cash, thích hợp với mua bán nhỏ. Question 5 : Trong thanh toán điện tử, một trong các trung gian không thể thiếu được là ... Đáp án : cổng thanh toán điện tử Question 6 : Theo BC TM ĐT thì tổng số tiền giao dịch của chủ thẻ với ngân hàng đến tháng 7/2006 đã tăng lên ...% Đáp án : 15 Question 7 : Ngày 18 tháng 11 năm 2008, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã chính thức đưa vào vận hành hệ thống Đáp án :
  16. Question 8 : Trình tự cơ bản để thực hiện các giao dịch EDI 1. Hệ thống máy tính A ứng dụng phần mềm thương mại điện tử và các tiêu chuẩn công nghệ EDI để chuyển các biểu mẫu (form) thực tế thành dạng file EDI 2. Hệ thống máy tính A gửi file EDI được tạo ra ở bước 1 cho Hệ thống máy tính B thông qua những thông điệp đã thống nhất (giữa hai Hệ thống A và B). 3. Hệ thống máy tính B nhận file EDI, giải mã (theo tiêu chuẩn công nghệ đã được thống nhất) và đưa vào cho ứng dụng thương mại điện tử của nó tiếp nhận, xử lý, đồng thời trả lời Hệ thống máy tính A bằng những thông điệp (nếu cần thiết). Question 9 : Theo BCTMĐT 2008, tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt trong tổng phương tiện thanh toán đạt 14% vào thời điểm cuối năm 2008 Question 10 : Unilever Việt Nam và Metro Cash & Carry đã thống nhất cùng phối hợp triển khai dự án trao đổi dữ liệu điện tử (gọi là dự án EDI) sử dụng chuẩn barcode EANCOM13 (barcode 13 kí tự) theo chuẩn GS1 để thống nhất cho từng sản phẩm đặt và giao hàng (người mua đặt mua các sản phẩm thông qua barcode của sản phẩm đó và người giao hàng sẽ giao đúng sản phẩm có barcode đó), Question 11 : Khó khăn nhất đối với thanh toán điện tử ở Việt nam hiện nay là.. quyết toán thuế Question 12 : Đến hết năm 2008, các tổ chức ngân hàng đã phát hành khoảng 13,4 triệu thẻ thanh toán. Question 13 ; Thẻ thanh toán bao gồm Thẻ tín dụng (không phí hàng năm và có phí hàng năm) và Thẻ ghi nợ Đáp án : Đúng Sai Question 14 : Trong trao đổi dữ liệu điện tử, chuẩn EDI được áp dụng cho thanh toán thẻ và chuyển tiền cho các dịch vụ trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng Question 15 Nêu các lợi ích của thanh toán thẻ a. Nhanh chóng b. Được chấp nhận rộng rãi c. Linh hoạt d. An toàn e. Cho phép rút tiền mặt ở bất cứ đâu f. Nặc danh
  17. g. Không cần chi phí sử dụng h. Tiện lợi Question 16 Mô hình quy trình phát hành thẻ 1. Khách hàng gửi yêu cầu phát hành thẻ và hồ sơ thông tin cần thiết đến ngân hàng 2. Bộ phận phát hành của ngân hàng kiểm tra các thông tin liên quan đến khách hàng để chấp nhận hoặc từ chối 3. Trung tâm thẻ dựa trên hồ sơ để tiến hành in thẻ, cung cấp số PIN và chuyển lại cho bộ phận phát hành 4. Khách hàng đến kí nhận thẻ và kí chứng nhận vào mặt sau của thẻ và các thông tin liên quan đến thẻ Question 17 Một số điều kiện để có thể trở thành cơ sở chấp nhận thẻ ở Việt nam Chọn ít nhất một câu trả lời a. Có địa điểm kinh doanh và hoạt động kinh doanh thuận lợi b. Là thành viên chính thức hoặc liên kết của tổ chức thẻ quốc tế c. Là các tổ chức, công ty, cá nhân có kinh doanh hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ hợp pháp tại Việt Nam d. Cam kết tuân thủ mọi quy định, luật lệ của Tổ chức thẻ quốc tế và Ngân hàng e. Ứng tiền mặt trước khi chủ thẻ thanh toán lại cho Ngân hàng phát hành f. Được Ngân hàng phát hành uỷ quyền làm trung gian thanh toán g. Không nằm trong danh sách các CSCNT có độ rủi ro cao hoặc “có vấn đề” về năng lực tài chính, khả năng trả nợ, trách nhiệm thanh toán Question 18 Khách hàng bắt buộc phải mở tài khoản tại ngân hàng mới được sử dụng telephone banking. Đáp án : Đúng Sai Question 19 Theo BC TM ĐT thì năm 2006 là năm đầu tiên Điện lực Đà Nẵng phối hợp với EAB cung cấp dịch vụ thanh toán tiền điện qua thẻ Question 20 Phương tiện thanh toán điện tử nào được dùng phổ biến nhất Chọn một câu trả lời a. Tiền điện tử b. Thẻ thông minh
  18. c. Thẻ tín dụng d. Thẻ ghi nợ Question 21 Đến hết năm 2009, các tổ chức ngân hàng đã phát hành 21 triệu thẻ thanh toán Question 22 Chỉ ra ưu điểm của thanh toán sử dụng tiền mặt Chọn ít nhất một câu trả lời a. Tiện lợi, dễ sử dụng và mang theo với số lượng nhỏ b. Có khả năng thanh toán toàn cầu c. Người thanh toán không cần khai báo họ tên d. Không thể lần theo dấu vết của tiền trong quá trình sử dụng e. Giảm nhu cầu về vốn lưu động Question 23 Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng giai đoạn II đã được triển khai trên toàn quốc từ Đáp án : Question 24 Theo Báo cáo TM ĐT thì năm .2006 Bưu điện Hà Nội thực hiện thanh toán cước qua ATM Question 25 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking Chọn một câu trả lời a. Thanh toán hoá đơn qua mạng b. Truy cập mọi lúc c. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện d. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên Question 26 Trái với dự đoán ban đầu, hiện nay các giao dịch mua bán trên mạng Internet được thanh toán chủ yếu bằng thẻ tín dụng Question 27 Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính Chọn một câu trả lời a. Ví điện tử - Ewallet b. Tiền số hoá - Digital cash c. Séc điện tử - Echeque d. Tiền điện tử - Ecash Question 28
  19. Công ty Unilever Việt Nam đã xây dựng mạng EDI từ năm 2007 dựa trên chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử để quản lý sản phẩm bằng hệ thống mã vạch (barcode EANCOM13) theo tiêu chuẩn GS1. Question 29 Trong các phương tiện thanh toán truyền thống, tiền mặt được sử dụng rộng rãi hơn cả Question 30 Theo báo cáo TMĐT 2007, có khoảng ..20. ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán qua Internet (Internet Banking) Question 31 Trao đổi dữ liệu điện tử” (EDI) là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang máy tính điện tử khác bằng .phương tiện điện tử.. sử dụng một tiêu chuẩn đã được thoả thuận về cấu trúc thông tin Question 32 Ngày càng có nhiều thanh toán được thực hiện trên mạng với giá trị rất nhỏ như một bản nhạc, một trò chơi đơn giản trên mạng… Đáp án : Đúng Sai Question 33 Một trong các giải pháp cho vấn đề thanh toán điện tử tại Việt nam là sử dụng ví điện tử Question 34 Theo BC TMĐT 2009, liên minh thẻ lớn nhất cả nước là Banknetvn và Smartlink chiếm 90% thị phần cả nước Question 35 Các ứng dụng nổi bật của Hệ thống thông tin KBNN gồm: Chọn ít nhất một câu trả lời a. Ứng dụng trong nội bộ hệ thống KBNN b. Thanh toán chuyển tiền điện tử c. Cấp chứng nhận xuất sứ điện tử d. Ký hợp đồng điện tử e. Ứng dụng chứng thực điện tử f. Ứng dụng quản lý trái phiếu, công trái Question 36 Trong thanh toán điện tử giữa các doanh nghiệp, sử dụng chủ yếu hình thức... Chọn một câu trả lời a. EDI b. trao đổi dữ liệu điện tử c. trao đổi dung liệu điện tử Question 37
  20. Giao thức thanh toán điện tử gọi là Internet Keyed Protocol (iKP) do IBM research phát minh ra năm 1994 Question 38 Theo BCTMĐT 2009, Tính đến hết năm 2009, các ngân hàng đã lắp đặt và đưa vào sử dụng 9500 máy ATM, Question 39 Để kiểm tra tính xác thực của một thanh toán bằng thẻ tín dụng các kiểm tra sau thường được tiến hành qua mạng: Chọn ít nhất một câu trả lời a. xác thực tên & địa chỉ; b. xác thực số điện thoại; c. kiểm tra khả năng thanh toán của người mua d. bắt địa chỉ IP của người mua; e. Kiểm tra ngày tháng năm sinh của người mua f. Kiểm tra giới tính của người mua g. xác thực số thẻ tín dụng; h. Kiểm tra quốc tịch của người mua Question 40 Quy trình thanh toán thẻ gồm các bước sau 1. Chủ thẻ yêu cầu thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt bằng thẻ 2. CSCNT cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách hàng 3. Gửi hoá đơn thanh toán thẻ cho Ngân hàng thanh toán 4. Ghi có vào tài khoản của CSCNT hoặc Ngân hàng đại lý 5. Gửi dữ liệu thanh toán tới Tổ chức thẻ quốc tế 6. Ghi có cho Ngân hàng thanh toán 7. Báo nợ cho Ngân hàng phát hành 8. Thanh toán nợ cho tổ chức thẻ quốc tế 9. Gửi sao kê cho chủ thẻ 10. Thanh toán nợ cho Ngân hàng phát hành Question 41 Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì Chọn một câu trả lời a. Tiết kiệm chi phí giao dịch b. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng c. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng d. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng Question 42 Thanh toán điện tử là những giao dịch thanh toán được thực hiện thông qua các phương tiện điện tử thay vì bằng các phương tiện truyền thống như tiền mặt, séc. Question 43
nguon tai.lieu . vn