Xem mẫu
- Chương 3
CÁC CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Yêu cầu
Nắm được ý nghĩa và công dụng của câc công cụ QLCL trong kiểm
soát quá trình, trong thực hiện cải tiến và trong việc hoạch định, thiết
kế chất lượng.
Sử dụng thành thạo các công cụ trong việc giải quyết các vấn đề chất
lượng
Nội dung
Các công cụ kiểm soát quá trình: Công cụ thống kê - 7 QC tools
Các công cụ thực hiện cải tiến chất lượng
Các công cụ mới (7 new tools)
Benmarking
Nhóm các công cụ hoạch định và thiết kế chất lượng - QFD
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 1
- CÁC CÔNG CỤ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH
Yêu cầu
Hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các công cụ kiểm soát quá trình
1. Phiếu kiểm tra (Check sheet)
2. L ư u đồ (Flow chart)
3. Sơ đồ nhân quả (Cause - effect diagram)
4. Biểu đồ Pareto (Pareto chart)
5. Biểu đồ kiểm soát (Control chart)
6. Biểu đồ phân bố (Histogram)
7. Biểu đồ phân tán (Scatter diagram)
Hình thành tư duy thống kê.
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 2
- Khoảng cách của kết quả quá trình
Các công cụ kiểm soát sẽ giúp
làm chủ các quá trình, thực
hiện cải tiến để lấp đầy các
khoảng cách!
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 3
- CÁC CÔNG CỤ CƠ BẢN KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH
Công cụ thu thập dữ liệu
Mẫu thu thập dữ liệu
Công cụ đối với các dữ liệu mô tả
L ư u đồ
Sơ đồ nhân quả
Công cụ đối với dữ liệu số
Biểu đồ Pareto
Biểu đồ kiểm soât
Biểu đồ phân tán
Biểu đồ phân bố mật độ
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 4
- Phiếu thu thập dữ liệu
(Check sheet)
Khái niệm
Là một dạng biểu mẫu dùng để thu thập, ghi chép các
dữ liệu chất lượng một cách trực quan, nhất quán và
có hệ thống theo những cách thức nhất định nhằm có
một bức tranh rõ ràng về một số thuộc tính của quá
trình hay của sản phẩm, làm cơ sở cho việc kiểm
soát, cải tiến.
Một số trường hợp phổ biến dùng CS trong quản lý
chất lượng
• Kiểm tra lý do SP bị trả lại
• Tìm kiếm nguyên nhân gây khuyết tật
• Kiểm tra vị trí các khuyết tật
• Kiểm tra sự phân bố dây chuyền sản xuất
• Trưng cầu ý kiến khách hàng ...
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 5
- Câc loại mẫu thu thập dữ liệu
Mẫu thu thập dữ liệu để kiểm tra sự phân bố trong một quy
trình sản xuất
Mẫu thu thập dữ liệu để chỉ ra những khuyết tật
Mẫu thu thập dữ liệu để định vị khuyết tật
Mẫu thu thập dữ liệu để tìm nguyên nhân
Mẫu thu thập dữ liệu để kiểm tra cuối cùng
Mẫu thu thập dữ liệu để trưng cầu ý kiến khách hàng
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 6
- PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 7
- PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 8
- PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 9
- Cách xây dựng mẫu thu thập dữ liệu
Bước 1: Xây dựng mục tiêu của việc thu thập dữ liệu
Bước 2: Xác định các dữ liệu cần có để đạt được mục
đích
Bước 3: Xác định cách thu thập dữ liệu
Bước 4: Xây dựng bản nháp biểu mẫu để ghi chép dữ liệu
Bước 5: Thử nghiệm biểu mẫu đã thiết kế
Bước 6: Xem xétS.ại guyãùn ổiåì ểu mẫu
PG lTS.và sửa đ æ bi Sån
N Tr ng TQM - Ch5 - 10
- Lưu đồ - Biểu đồ tiến trình
(Flow chart)
Khái niệm
Biểu đồ tiến trình là hình thức thể hiện toàn bộ các
hoạt động cần thực hiện của một quá trình thông qua
những sơ đồ khối và ký hiệu nhất định.
Sử dụng
Nhận biết và phân tích một quá trình đang hoạt động.
Thiết kế quá trình mới
Các loại Flow chart
Dạng mô tả
Dạng phân tích
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 11
- Các ký hiệu thường dùng trong lưu đồ dạng mô tả
Điểm bắt đầu hoặc kết thúc (danh từ)
Các hoạt động (động từ)
Bước quyết định (Câu hỏi ?)
Hướng di chuyển
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 12
- LƯU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC BUỔI SÁNG
Chuông báo thức Mặc y phục
Ăn điểm tâm
Rời khỏi giường
Không
Thể dục Uống cafe ? Xem TV
Có
Bận Uống cafe
Phòng tắm ? Chờ đợi
Không
Đi làm
Tắm, vệ sinh
Đến cơ quan
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 13
- Các bước xây dựng lưu đồ
• Bước 1 : Xác định sự bắt đầu và kết thúc của quá trình.
• Bước 2 : Xác định các bước của quá trình (hoạt động, quyết
định, đầu vào, đầu ra).
• Bước 3 : Lập dự thảo lưu đồ tiến trình.
• Bước 4 : Đánh giá dự thảo lưu đồ.
• Bước 5 : Cải tiến và sửa đổi lưu đồ.
• Bước 6 : Ghi các thông tin cần thiết vào lưu đồ.
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 14
- BÀI TẬP
TẠI LỚP
Hãy xây dựng một lưu đồ thể hiện một trong các
quá trình sau:
Bán hàng.
Giải quyết một khiếu nại của khách hàng.
VỀ NHÀ
Xây dựng lưu đồ về quá trình "Thực tập và làm chuyên đề
năm thứ ba", và đề xuất việc cải tiến cho thực tập tốt
nghiệp năm thứ 4.
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 15
- Biểu đồ nhân quả
Cause and Effect diagrams - C&E
Khái niệm
Biểu đồ thể hiện mối liên quan giữa các đặc tính chất
lượng (kết quả) và các yếu tố ảnh hưởng (nguyên
nhân)
= Mục đích
Trình bày một cách hệ thống, đơn giản và rõ ràng các
nguyên nhân và kết quả
= Các tên gọi khác
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 16
- Cấu trúc của biểu đồ C&E
Xương lớn
Xương nhỏ
Xương vừa
Các đặc tính
(Kết quả)
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 17
- Tác dụng của biểu đồ nhân quả
Liệt kê các nguyên nhân gây biến động của quá trình
Xác định trình tự giải quyết
Đào tạo, huấn luyện
Nâng cao hiểu biết và tư duy logic và sự gắn bó giữa các
thành viên
Sử dụng cho rất nhiều vấn đề khác nhau
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 18
- Tiến trình xây dựng biểu đồ C&E
T Bước 1
Xác định vấn đề chất lượng cần phân tích. Viết
vấn đề đó bên phải và vẽ mũi tên từ trâi qua phải
(xương sống). Vấn đề CL cần phân tích
P Bước 2
Nguyên nhân 1 Nguyên nhân 2
Xác định các nguyên nhân chính (Nguyên nhân cấp
1 - Xương lớn)
Vấn đề CL cần phân tích
Nguyên nhân 3 Nguyên nhân 4
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 19
- Tiến trình xây dựng biểu đồ C&E
Bước 3:
T Phát triển biểu đồ:Xem mỗi nguyên nhân đã có như là một kết quả
của một số nguyên nhân khác ở cấp tiếp theo (Nguyên nhân cấp 2 -
Xương vừa).
Tiếp tục thủ tục này cho đến các cấp cao hơn (Nguyên nhân cấp
3,4 ... - Các xương nhỏ) .
Nguyên nhân 1 Nguyên nhân 2
Nguyín nhđn cấp 1
Nguyín nhđn cấp 2
Vấn đề CL cần phân tích
Nguyên nhân 3 Nguyên nhân 4
Nguyín nhđn cấp 3
PG S. guyãùn æ åì Sån
TS.N Tr ng TQM - Ch5 - 20
nguon tai.lieu . vn