Xem mẫu

  1. BÁO CÁO  TÌNH HÌNH  BÁN LẺ TẠI  VIỆT NAM  2011 Update 1  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  2. Việt Nam Ngày Nay  Những định hướng trong bối cảnh mới  Tình hình thị trường  Thách thức năm 2011  Lạm phát  Yêu cầu cao về Chất lượng đi đôi với Giá thành  Cơ hội phát triển  Tầm quan trọng của 3 yếu tố phát triển “I”  •  Đầu tư (Investment)  •  Bản địa (Identity)  •  Sáng tạo (Innovation) 2  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  3. Tình hình thị trường  Thách thức trong năm 2011  §  Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam chậm lại do những thách thức về kinh  tế vi mô và vĩ mô từ cuối năm 2010 tới những tháng đầu năm 2011.  §  Các ngành hàng FMCG cũng có mức tăng trưởng chậm hơn so với  trước đây  §  Áp lực lạm phát đã ảnh hưởng tới trong niềm tin của người tiêu dùng  cũng như kỳ vọng của các doanh nghiệp  §  Mức độ phân hóa người tiêu dùng tăng: Nhóm người tiêu dùng sử dụng  hàng cao cấp không thay đổi trong khi nhóm sản phẩm loại trung bị ảnh  hưởng 3  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y.  . 
  4. Nền kinh tế Việt Nam đón nhận những thử thách từ cuối năm 2010 và dự  báo sẽ tiếp tục diễn ra trong 2011  Tăng trưởng  Tăng trưởng  Tăng trưởng  Lạm phát  Thất nghiệp  Thâm hụt  GDP  FDI  thương mại  Bán lẻ  29 %  12 %  17 %  21 %  16 %  10 %  7 %  7 % 5 %  3 %  3 %  8 %  09  10  09  10  09  10  09  10  09  10  09  10  Ước tính tăng trưởng 2011  22.6%  6.1%  10%  12%  15% 
  5. Những biến động của nền kinh tế gây ảnh hưởng tới niềm tin của người  tiêu dùng  Giá ga bán lẻ tăng 4%  Giá điện bán lẻ tăng 15%  Giá xăng dầu tăng 18%  Trung bình  Châu Á  106  5  Source:  N iels en C onsumer  Confidenc e O nline Surv ey Q 1 – 2011  Press Artic les C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  6. Chỉ số thu hút đầu tư của thị trường bán lẻ Việt Nam ngày càng trượt dốc  2011 GRI: Chỉ số thu hút đầu tư của các nước Xếp hạng GRDI  2008: 02  2009: 06  2010: 14  2011: 23  6  (*) Dựa vào hệ số thu hút đầu tư của thị trường, bão hòa và áp lực thời gian  của 30 quốc gia hàng đầu  Source:  AT Kear ney Analys is  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  7. Tăng trưởng FMCG tại thị trường Việt Nam giữ ở mức cao tuy nhiên phần  lớn do tác động của lạm phát.  Mức độ tăng truởng ngành FMCG trong khu vực Q1/2011  7  Source:  N iels en R etail Audit C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  8. Đối với nhiều ngành hàng, sức mua có phần chững lại trong Q1’11.  Mức tăng giá đã trở nên quá tải đối với người tiêu dùng?  Top 10 categories – 6 Cities TT  Value and Volume growth Q1 2011 vs. YAG 8  Source:  N iels en R etail Audit  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  9. Lạm phát  Giá trị tương xứng với tiền của người tiêu dùng  •  Khi sức mua bị ảnh hưởng, “Chỉ mua những thứ cần thiết” là phương  châm của người tiêu dùng  •  Người tiêu dùng ngày càng ưa chuộng hàng khuyến mãi  •  Xu hướng sử dụng sản phẩm có bao bì lớn tiếp tục diễn ra trong các  ngành Thực phẩm, Chăm sóc/Vệ sinh nhà cửa và Chăm sóc sức khỏe.  •  Nhãn hàng riêng được kỳ vọng trở thành xu hướng mới trong những  năm tới. 9  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y.  . 
  10. người tiêu dùng cắt giảm chi tiêu  81%  cho các sản phẩm không phải là  sản phẩm thiết yếu  10  *) Những sản phẩm không thuộc nhóm sản phẩm thiêt yếu là tùy theo đânh giá của đáp viên Source:  N iels en Pers onal Finance Monitor – J une 2011  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  11. Sau Tết 2011, tình hình tăng giá tác động nhiều tới mức tiêu thụ, tuy  nhiên người tiêu dùng tiếp tục chi tiêu cho các sản phẩm cần thiết  Sức mua của hộ  60%  ảnh hưởng  gia đình giảm  $  phần nào / đáng kể so với  trước đây  96% nói giá đã tăng  Những sản phẩm tiêu dùng cá nhân  (giải trí, ăn ngoài…) nhưng không phải  phần nào / đáng kể so với trước đây.  các sản phẩm cho trẻ em và gia đình  11  *Q.24 – 27; Tet 2011 = Feb’11  Source:  G SO, N ielsen O mnibus March 2011 C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  12. Doanh nghiệp và người tiêu dùng đều cho rằng mua sắm trong dịp  khuyến mại sẽ là xu hướng trong thời gian tới.  Quan điểm từ người tiêu dùng  Quan điểm từ doanh nghiệp  Mua hàng khuyến mại  59  Giảm số  lần đi mua sắm  Không mua sản phẩm  không phải là thiết yếu  51  Mua hàn g khu yến mãi  Mua sản p hẩm giá rẻ hơn  Giảm lư ợng  hàng mỗ i lần  44  mua  Mua bao bì lớn để tiết kiệm  33  T ới n hữ ng cử a hàng tạp hóa  g ần nhà để tiết  kiệm xă ng  Mua hàng Việt Nam nhiều hơn  Mua hàn g Việt  N am nhiều  26  h ơn  Mua  ít hơn hoặc bao bì nhỏ  hơn của cùng sản phẩm  C họ n các c ử a h àng có  giá rẻ  9  hơn bất  kể x a hay gần  Thay đổi địa điểm mua sắm  để tiết kiệm 12  Q.33 ­ 16  Source: N iels en Omnibus Marc h  2011; N iels en Bus iness Barometer 1st  H ­ 2011    C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  13. Người tiêu dùng Việt Nam có mức độ nhạy cảm với khuyến mại nhất  Châu Á với tỷ lệ 87%. Hơn phân nửa người tiêu dùng hiếm khi thay đổi  địa điểm mua sắm nhưng tích cực tìm kiếm hàng khuyến mại  Mức độ yêu thích hàng khuyến mãi tại Việt Nam  Sản phẩm khuyến mại rất ít khi  Proiến tôi t hay đổchan gehàng  kh motio n rarely   i nhãn  s my  1 0 0 %  4  5  btraường sử dụng  h nd  cho ice  9  13  Chỉ mua sản phẩm khuyến mại khi  87%  21  Only buy prom hànns ừ hrướ  đó  đã thích nhãn otio g tw t en Ic  7 5 %  16  alre ady like  the b ran d  R egularg xuyên mua cábra nãn hàng  Thườn ly b uy d ifferent  c nhds  5 0 %  bkhác ne au  trongotiịpns  uyến mại  ec aus h o f prom  d o  kh 55  56  Thình thoảng thay đổi nơi mua  Se ldom change  stores b ut w h en  sắm nhưng tích cực tìm kiếm hàng  2 5 %  sho pping, actively s earc h for  khuyến mại  promotion s  11  10  C hangeổi nơi mua edm tùy th  ộc  Thay đ  stores bas sắ o n be st u 0 %  pvào chưn s g tfrình khuyến mại nào  romotioơn of ered  200 9  2010  có lợi nhất Base:  (2009 n=1466)  (2010 n=1464)  13  Source: N iels en Shopper Trend 2010  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  14. Thực phẩm và Đồ uống là hai ngành hàng có mức độ tăng giá mạnh nhất  trong 4 tháng đầu năm nay so với cùng kì năm ngoái…  Chỉ số tăng giá của các ngành hàng FMCG – YTD Apr’11 vs YTD Apr’10  + 20%  + 11 to 19%  + 1 to 9%  0%  14  Chỉ số tăng giá tính bằng mức tăng giá của các sản phẩm chiếm 50% sản lượng của ngành  hàng và có mặt trong 13 tháng tính đến tháng 4/2011 Source: N iels en R etail Audit  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  15. … đồng thời cũng là những ngành hàng mà người tiêu dùng cho biết họ  có thể sẽ thay đổi hành vi mua sắm.  Liệu hành vi mua sắm có tha y đổi do giá tăng? Dairy  Food  Beverages  Product  Personal  Care  Care  HH  15  *) Q.29; Base : 300 (all respondent)  Source: N iels en Omnibus Marc h 2011  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  16. Nhìn chung, người tiêu dùng có khuynh hướng trung thành với nhãn  hàng yêu thích, bằng cách mua số lượng ít hơn hoặc dung tích lớn hơn  Chăm sóc  Sản phẩm  Chăm sóc cơ thể  nhà cửa  Đồ uống  Thực phẩm  từ sữa  %  16  *) Q.29B; Small base­read with cautions for Infant Formula & Adult Mik Source: N iels en Omnibus Marc h 2011  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  17. Giá trị tương xứng với tiền: sản phẩm bao bì lớn là xu hướng chủ đạo  trong ngành Thực phẩm, Chăm sóc/Vệ sinh nhà cửa, và Chăm sóc cơ thể.  Bột ngọt  Bột giặt  Dầu gội  Nước mắm  (Lớn >=900g)  (Lớn > 750 ml) (Lớn >=3kg)  (Lớn >500ml)  17  36 cities TT, data ending Marl11  Source: N iels en R etail Audit  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  18. Xu hướng dùng hàng cao cấp tiếp tục tăng trong ngành Chăm sóc cơ thể  và Chăm sóc nhà cửa  Nước xả vải  Lăn khử mùi  Kem dưỡng ẩm  18  Pricing segments based on average price index vs. category average  Source: N iels en R etail Audit C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  19. Nhãn hàng riêng ngày càng trở nên phổ biến, đặc biệt trong các ngành  Thực phẩm, Giấy, Chăm sóc nhà cửa và Chăm sóc cơ thể  Các ngành hàng chính có nhãn hàng riêng  PRICE  Giá của nhãn hàng riêng thấp  hơn 15­30% so với các sp  ngoài thị trường  Mức độ nhận biết nhãn hàng riêng  19  (*)P4W : trong 4 tuần qua Source: N iels en Shopper Trend 2010  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
  20. Người tiêu dùng Việt Nam sẵn sàng sử dụng sản phẩm của nhãn hàng  riêng  73%  75%  Tin rằng các nhãn  Liên hệ thương  hàng riêng có  hiệu cửa hàng  chất lượng tương  với chất lượng  đương với các  của nhãn hàng  nhãn hàng khác riêng  20  Source: N iels en G lobal O nline Surv ey Q 3’2010,  Niels en Shopper Trend  2011, Press Artic le  C opyright © 2011 The Niels en C ompany. C onfidential and pr oprietar y. 
nguon tai.lieu . vn