Xem mẫu

  1. 0000FFHUỲNH BÁ HỌC TÁC GIẢ HỌ VÀ TÊN: HUỲNH BÁ HỌC NƠI SINH: Phù Mỹ, Bình Định, Việt Nam NGÀY SINH: 08/5/1991 NGHỀ NGHIỆP (2012): Sinh viên EMAIL: nguyen123765@yahoo.com.vn NICK CHAT: nguyen123765 CHỖ Ở HIỆN TẠI (2012): Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP EXCEL TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂN Bài tập này do mình tự giải, nguồn được lấy từ nhiều website. Có khá nhiều dạn tin này, mình hy vọng chúng sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu nghiên cứu, học tập c này lên bởi vì mình mong muốn đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích dành Văn phòng và các bạn chuẩn bị thi lấy chứng chỉ A Tin học Quốc gia. Mục đích đỡ mọi người phi lợi nhuận chứ không phải là để PR tên tuổi hay vụ lợi cá nhân Vì mình không chuyên Tin học nên dĩ nhiên trong bài tập này sẽ không tránh đượ tập này về và phát hiện được các sai sót, bạn làm ơn hãy báo cho mình biết qua E tập Excel nào khác hay, có ích, hãy chia sẻ với mọi người. Tôi hy vọng rằng với chúng ta có thể giúp đỡ với nhau trong học tập cũng như công việc.
  2. 0000FFHUỲNH BÁ HỌC CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO bsite. Có khá nhiều dạng bài tập khác nhau trong tập nghiên cứu, học tập của các bạn. Mình up bài tập ham khảo hữu ích dành cho những ai đang học Tin học c Quốc gia. Mục đích up bài của mình là nhằm giúp tuổi hay vụ lợi cá nhân. ày sẽ không tránh được thiếu sót. Nếu ai đó down bài báo cho mình biết qua Email. Nếu như bạn có các bài Tôi hy vọng rằng với sự chia sẻ, giúp đỡ nhau, công việc.
  3. BÀI MỞ ĐẦU: 1) Nhập và trang trí bảng tính sau: THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ Thứ NĂM BẢY SÁU HAI TƯ BA Giờ 6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ AV1 Thực hành Nghỉ 9:25 KTCT Nghỉ 12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A1 Nghỉ ỉ gh 15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục N Nghỉ Nghỉ 17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành 2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau: GIÁ TRỊ TÍNH A B C A2 C2 A2 + B2 ∆ = B2 - 4AC 1 -9 1 1 1 82 77 2 -7 2.5 4 6.25 53 29 3 -5 4 9 16 34 -23 4 -3 5.5 16 30.25 25 -79 5 -1 7 25 49 26 -139 6 1 8.5 36 72.25 37 -203 7 3 10 49 100 58 -271 8 5 11.5 64 132.25 89 -343 a) x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy 9 5 196 196 1.80 135 125 48 29929 29929 2.60 18000 32 18 2500 2500 1.78 1728 29 12 1681 1681 2.42 1044 b) a b a>b a=b ab n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n)) 4 5 14 FALSE FALSE FALSE FALSE FALSE 2 12 32 FALSE FALSE FALSE FALSE FALSE 24 14 16 TRUE FALSE FALSE TRUE TRUE 24 24 16 FALSE TRUE FALSE TRUE FALSE
  4. HUỲNH BÁ HỌC
  5. BÀI THỰC HÀNH EXCELsoỐ 1Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán BÁ HỌCĐức Thắng Biên S ạn: HUỲNH công Tôn 1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Ngày: 7 S CƯỚC TÊN SỐ Đ ƠN TRỊ T THUẾ CHUYÊN CỘNG HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ T CHỞ 1 Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000 2 Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000 3 Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,000 4 Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,000 5 N ệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000 6 Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,000 7 Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500 TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500 1,197,000 1,294,849,500 Yêu cầu tính toán: 2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền). 3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn. 4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá. 5) Thuế = Trị giá * 5%. 6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500. 7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở. 8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG. 9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại. 10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
  6. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2 HUỲNH BÁ HỌC 1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng: PHỤ S LƯƠNG CHỨC NGÀY CẤP T ẠM T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG VỤ CÔNG CHỨC ỨNG T BẢN VỤ 1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,000 2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,000 3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000 4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000 5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000 6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000 7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,000 8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000 9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000 TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000 TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000 CAO NHẤT: 500 140,000 25,000 THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000 3) Phcầcấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF) Yêu ụ u tính toán: 2) + GĐ:s500 ứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền). Đánh ố th 5) + ạm ứng được tính như sau: T PGĐ: 400 - NếTP: 300cấp chức vụ ảnLương)*2/3 < 25000 thì + u (Ph 4) + ương ụ Lương căn b + * Ngày công. L KT: 250 = Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 Ngược lại: ng hợp khác: 100. + Các trườ 6) Cònứại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng. Tạm l ng = 25000 (Làm tròn đến hàng lấy ra tháng hiện hành. 7) Tháng: Dùng hàmngàn, sử dụng hàm ROUND) 8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
  7. 11 CÒN LẠ I 8,100 10,100 50,300 115,500 79,400 33,300 10,250 65,300 9,100 381,350 42,372 115,500 8,100
  8. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3 HUỲNH BÁ HỌC 1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Tiền Mã Số Tên hàng Đơn giá chiết hàng lượng khấu ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000 ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0 ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000 MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000 MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000 TV01 Tivi LG 1 4500000 0 TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000 TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000 TỔNG CỘNG: 8178000 Yêu cầu tính toán: 2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND. 3) Tính Tiền chiết khấu như sau: Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu. Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10, phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8
  9. O Thành tiền 45600000 2400000 2400000 10000000 0 0 14850000 150000 150000 11760000 240000 240000 44100000 900000 900000 4500000 0 0 43512000 888000 888000 68400000 3600000 3600000 242722000 0 0
  10. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4 HUỲNH BÁ HỌC 1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG Mã Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế hàng A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000 B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000 B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380 A011N 1400 840 135000 113400000 12474000 B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500 Yêu cầu tính toán: 2) Tính cột Xuất như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập 3) Tính Đơn giá như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000 + Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000 4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá. 5) Cột Thuế được tính như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền. 6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
  11. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5 HUỲNH BÁ HỌC 1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: DANH SÁCH THI TUYỂN NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC XẾP STT TÊN THÍ SINH ĐTB THUYẾT HÀNH LOẠI LT TH 1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6 Trung bình 2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25 Rớt 3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung bình 4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7 Trung bình 5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45 Khá BẢNG XẾP LOẠI Điểm Xếp loại 0 Rớt 5 Trung bình 8 Khá 10 Giỏi Yêu cầu tính toán: 2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT. 3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH. 4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2. 5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI. 6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
  12. UỲNH BÁ HỌC
  13. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6 BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG Tên Loại Số Trị Giá Thuế hàng hàng lượng giá Radio A 25 400000 10000000 1000000 Casette B 45 700000 31500000 6300000 Máy lạnh C 55 8000000 440000000 132000000 Tủ lạnh B 64 7000000 448000000 89600000 Đầu máy D 75 5500000 412500000 0 Tivi A 80 5000000 400000000 40000000 TỔNG CỘNG: 344 26600000 1742000000 268900000 Yêu cầu: 1) Nhập số liệu cho bảng tính 2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND. 3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá 4) Tính Thuế như sau: Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C Thuế = 0 với các loại hàng khác 5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá 6) Tính Phí vận chuyển như sau: Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10% 7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển 8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển 9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
  14. HUỲNH BÁ HỌC G Phí Tiền vận chuyển 12659883.7209 23659883.7209 22787790.6977 60587790.6977 27851744.186 599851744.186 32409302.3256 570009302.326 37979651.1628 450479651.163 40511627.907 480511627.907 174200000 2185100000
  15. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7 BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Tháng: 11 LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ HỆ SỐ CỘNG SD Đ ẦU CUỐI TIỀN TRỘI KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000 NN 58 400 5 940500 940500 1881000 CN 150 700 2 605000 605000 1210000 TT 90 150 4 132000 46200 178200 KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5 NN 50 90 5 110000 0 110000 Yêu cầu: 1) Nhập số liệu cho bảng tính. 2) Cột Hệ số được tính như sau: - Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3 - Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5 - Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4 - Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2 3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550. 4) Tính Phụ trội như sau: - Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50 - Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50
  16. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8 1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: PHIẾU GIAO NHẬN TÊN KHUYẾN THÀNH MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ SP MÃI TIỀN XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200 S001 Nước 5 4350 1 17400 T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000 T002 Súp Knor 1 1000 0 1000 Tổng cộng: 111600 SẢN PHẨM Mã SP Tên SP Đơn giá XB01 Xà bông LifeBoy 4200 S001 Nước 4350 T002 Súp Knor 1000 T001 Thực phẩm 2000 Yêu cầu tính toán: 1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM. 2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM. 3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng): - Từ 1 đến 4: không được tặng - Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm - Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm - Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm - Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm 4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ. 5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả. 6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
  17. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9 BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN Tỷ giá USD: 15700 THÀNH CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN TIỀN HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT (VN) Cty E A 200 1900 3 1020 16061100 DNTN D B 400 1580 2 472 7441800 Cty G A 200 800 3 360 5699100 Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400 Cty A A 200 500 3 180 2873100 XN B C 600 350 1 0 15700 XN F C 600 70 1 0 15700 BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC LOẠI ĐỊNH GIÁ HÀNG MỨC CƯỚC A 200 3 B 400 2 C 600 1 D 800 0.5 Yêu cầu: 1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính. 2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG. 3) Tính TIỀN PHẠT như sau: -Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì: TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC -Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0. 4) Tính THÀNH TIỀN như sau: THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD 5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN). 6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
  18. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10 1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH MÃ SỐ ĐIỂM SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ ƯU TIÊN TIÊN 1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậ u 2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớt 3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậ u 4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậ u ĐIỂM ƯU TIÊN Mã NGÀNH Mã ngành A B C Điểm ưu tiên HỌC Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2 2 1.5 3 1 4 0 Yêu cầu tính toán: 1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN, tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC. 2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ) 3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN, tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN. 4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN. 5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt. 6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
  19. BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11 1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BÁO CÁO BÁN HÀNG PHÍ THÀNH TỔNG MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN TIỀN CỘNG CHỞ HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706 FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75 MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9 SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844 DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73 HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75 MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875 DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630 * Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2). ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ MÃ MH MẶT HÀNG 1 2 Số lượng đã bán: HD Đĩa cứng 49 50 HD 0 FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 0 MS Mouse 3 3.5 MS 0 SD SD Ram 13 15 SD 0 DD DD Ram 27 30 DD 0 Yêu cầu tính toán: 1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ. 2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ. 3) PHÍ CHUYÊN CHỞ: = 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2. 4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ). 5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000 sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ. 6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên. 7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
nguon tai.lieu . vn