Xem mẫu
- Bài giải:
Ta có: Điện áp tại cực B transistor:
Vcc 20
VB = R2 = 4, 7 = 2,5V
R1 + R2 33 + 4, 7
Vì transistor Germani co:
́
VBE = 0, 2V
Nên cường độ dong điên tai cực E transistor la:
̀ ̣̣ ̀
VB − VBE 2,5 − 0, 2
IE = = = 5,89mA
RE 0,39
Tim cường độ dong điên tai cực C transistor:
̀ ̀ ̣̣
β β
IC 50
= � IC = I E = 5,89 = 5, 77mA
IE 1+ β 1+ β 1 + 50
Tim điên ap U CE :
̀ ̣́
U CE = Vcc − (VC + VE ) = Vcc − ( I C RC + I E RE )
U CE = 20 − (5, 77.2 + 5,89.0,39) = 6,16V
1
- Bài giải:
Ta có:
I E = I B + I C = I B + β I B = I B (1 + β )
Và:
VCC = RC ( I B + I C ) + RE .I E + VCE
VCC = RC .I E + RE .I E + VCE
VCC = I E ( RC + RE ) + VCE
VCC = I B (1 + β )( RC + RE ) + VCE
VCC − VCE
� IB =
(1 + β )( RC + RE )
30 − 6
� IB = = 0, 03mA
(1 + 50)(15 + 0,33)
Tìm trị số RB :
VCE = VBE + RB .I B
VCE − VBE
� RB =
IB
6 − 0, 6
� RB = = 180 K Ω
0, 03.10−3
2
- Tìm hệ số ổn định S:
Theo định luật kiếcSốp ta có:
VCC = ( I B + I C ) RC + I B RB + VBE + I E RE
Vcc = ( I B + I C ) RC + I B RB + VBE + ( I B + I C ) RE
� ( RB + RC + RE ) I B = VCC − VBE − ( RC + RE ) I C
VCC − VBE − ( RC + RE ) I C
� IB =
( RB + RC + RE )
Vì Vcc và VBE không phụ thuộc vào IC và và IB nên tính đạo hàm IB theo IC ta có:
− RC +RE )
(
dI B
=
RB +RC +RE
dI C
Theo công thức tính hệ số S ta có:
1 +β 1 +β
S= =
RC + RE
dI
1 −β( B ) 1 +β
RB + RC + RE
dI C
1 +50
S= =10.35
15 +0, 33
1 +50
180 +15 +0, 33
3
- Bài giải:
Tìm I C 2 :
IC 2
= α 2 � I C 2 = α 2 .I E2 = 0,96.100 = 96mA
I E2
Tìm I B 2 :
I (1 − α 2 )
IC 2 I
IB2 = = C2 = C2
α2
β2 α2
1 − α2
96(1 − 0,96)
IB2 = = 4mA
0,96
Tìm I C1 :
I C1
= α1 � I C1 = α1.I E1 = 0,98.4 = 3,92mA
I E1
Tìm I B1 :
I (1 − α1 )
α
I C1
= β1 = 1 � I B1 = C1
1 − α1 α1
I B1
3,92(1 − 0,98)
I B1 = = 0, 08mA
0,98
Tìm U CE :
U CE = VCC − I C .RC = VCC − ( I C1 + I C 2 ).RC
U CE = 24 − (3,92 + 96).10−3.120 = 12V
4
- Tìm I C / I B :
I C I C1 + I C 2 3,92 + 96
= = = 1249
IB I B1 0, 08
Tìm I C / I E :
I C I C1 + I C 2 3,92 + 96
= = = 0,9992
IE I E2 100
4. Trình bày về sơ đồ ực phát mắc chung CE của transistor lưỡng cực trong các
mạch khuếch đại và đặc điểm của cách mắc này.
Bài làm:
Hình 1: Sơ đồ mắc cực phát chung:
Trong sơ đồ mạch gồm có các phần tử sau:
EE , EC - Nguồn điện cung cấp một chiều cho tranzito loại P-N-P.
RB - Điện trở định thiên
RC - điện trở tải
Tụ điện C1 và C2 là tụ liên lạc.
Các cấu kiện này có nhiệm vụ trong mạch điện tương tự như ở sơ đồ
mắc cực gốc chung
Như vậy, tín hiệu đưa vào giữa cực gốc và cực phát, tín hiệu được lấy ra từ giữa
cực góp và cực phát. Do đó, cực phát là chân cực chung của mạch vào và mạch ra và ta
có sơ đồ mắc cực phát chung. Chiều của các thành phần dòng điện và điện áp trên các
chân cực cuả tranzito được mô tả ở hình 1
Trong sơ đồ mắc phát chung có dòng vào là IB, dòng ra là IC, điện áp vào là UBE,
điện áp ra là UCE.
5
- Đặc điểm của sơ đồ mắc cực phát chung:
- Tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha nhau
- Trở kháng vào nhỏ nhưng lớn hơn so với trở kháng vào trong sơ đồ mắc cực gốc
chung:
Zvào = rBE = 200 ÷ 2000 Ω
- Trở kháng ra lớn nhưng nhỏ hơn so với trở kháng ra trong sơ đồ mắc cực gốc
chung:
Zra = RC // rCE = 20K Ω ÷ 100K Ω
- Hệ số khuếch đại dòng điện cực gốc là tỉ số giữa dòng điện ra với dòng điện vào,
ta có:
α IE α
I
β= C= =
IB ( 1−α ) IE 1−α
β có trị số từ vài chục ÷ vài trăm lần (còn ký hiệu là hFE).
Hệ số khuếch đại điện áp:
-
∆U ra
= − S ( RC // rCE )
KU =
∆U vào
Ku có thể đạt tới trị số từ hàng ngàn ÷ chục ngàn
lần.
Hệ số khuếch đại công suất
-
Pra
KP =
Pvao
Kp có thể có trị số từ vài ngàn lần đến chục ngàn lần.
- Dòng điện rò cực góp ICEo nhỏ nhưng lớn hơn trong sơ đồ mắc cực gốc chung
- Tần số làm việc giới hạn tương đối cao nhưng thấp hơn so với sơ đồ mắc cực gốc
chung vì điện dung thông đường lớn hơn.
Sơ đồ mạch mắc cực phát chung được sử dụng rộng rãi do có hệ số khuếch đại β ,
-
Ku, Kp rất lớn. Đồng thời mạch khá ổn định về nhiệt độ và có tần số làm việc giới
hạn khá cao. Ngoài ra, mạch có trở kháng vào và trở kháng ra không chênh lệch nhiều
nên trong việc ghép các mạch với nhau, ta có thể dùng kiểu ghép bằng điện trở và tụ
điện (ghép RC) rất đơn giản trong tính toán lại đơn giản trong lắp ráp và giá thành rẻ.
Các đặc trưng và các tham số trong chế độ tín hiệu nhỏ:
Để nghiên cứu mối quan hệ giữa các dòng điện và điện áp trên các điện cực của
tranzito trong sơ đồ mắc cực phát chung, ta có các họ đặc tuyến như sau:
Họ đặc tuyến vào: UBE = f1(UCE,IB)
Họ đặc tuyến ra: IC = f2(UCE,IB)
6
- Họ vào đặc tuyến tĩnh
Hình 2-
Đặc tuyến vào tĩnh của transistor Ge loại PNP trong sơ đồ cực phát chung
Đặc tuyến vào tĩnh mô tả mối quan hệ giữa điện áp vào UBE với dòng điện
vàoIB.
UBE = f1(IB) khi UCE = const.
Ta có công thức tính dòng điện vào IB bằng:
IB = (1- α)IE - ICBo
Và họ đặc tuyến vào được mô tả trong hình 2
Do dòng điện IE tăng theo qui luật hàm số mũ với điện áp UBE nên dòng điện
cực gốc IB cũng sẽ tăng theo qui luật hàm số mũ với điện áp UBE. Trên họ đặc
tuyến vào ta thấy điện áp UCE ít ảnh hưởng lên dòng điện IB.
Họ đặc tuyến ra tĩnh:
7
- Hình 3: Họ đặc tuyến ra của transistor Ge loại PNP
với nguồn EC − 10V và RC = 500Ω
Đặc tuyến ra biểu thị mối quan hệ giữa dòng điện trên mạch ra IC và điện áp trên
mạch ra UCE. Ta có hàm biểu thị quan hệ này:
IC = f (UCE)
khi dòng điệnvàoIB=const. Và công thức tính dòng điện cực góp là:
IC = αIE + ICBo
Thay giá trị IE = IC + IB , và biến đổi biểu thức trên, ta có:
�α � � 1 �
IC = � �B + �
I I
�CBo
�− α � �− α �
1 1
α 1
Thay β = = β + 1 ta có công thức tính dòng điện cực góp là:
, và
1−α 1−α
IC = β IB + (β + 1)ICBo
Trong đó β gọi là hệ số khuếch đại dòng điện cực gốc (thường có ký hiệu là
hFE).
Đây là biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa dòng điện điều khiển và dòng điện
bị điều khiển trong sơ đồ mắc cực phát chung.
Ta thấy dòng điện IC có giá trị cực tiểu khi cả hai tiếp xúc phát TE và tiếp xúc
góp TC đều phân cực ngược, dòng điện IB = - ICBo nên IC = ICbo và tranzito hoạt
động trong vùng ngắt.
Khi IB > 0, dòng điện ra được tính theo công thức:
IC = βIB + (β + 1)ICBo
Nếu tăng điện áp trên mạch ra U CE lên thì đặc tuyến ra không nằm ngang mà
hơi dốc nghiêng. Khi giảm giá trị điện áp trên mạch ra U CE < U BE thì tiếp xúc góp
TC cũng được phân cực thuận. Lúc này tranzito làm việc ở chế độ bão hòa.
………………………………………………………………………………………………
8
nguon tai.lieu . vn