Xem mẫu

  1. XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ Chương V: BIẾN ĐỔI FOURIER LIÊN TỤC 2008
  2. Nội dung  Biến đổi Fourier của tín hiệu liên tục  Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc  Các tính chất của biến đổi Fourier  Lấy mẫu tín hiệu
  3. Chuỗi Fourier của tín hiệu liên tục tuần hoàn  Một tín hiệu tuần hoàn x(t) sẽ biểu diễn được một cách chính xác bởi một chuỗi Fourier nếu x(t) thỏa mãn các điều kiện Dirichlet sau đây: 1. Số điểm không liên tục trong một chu kỳ của x(t) phải hữu hạn. 2. Số điểm cực trị trong một chu kỳ của x(t) phải hữu hạn. 3. Tích phân của |x(t)| trong một chu kỳ phải hữu hạn.
  4. Chuỗi Fourier của tín hiệu liên tục tuần hoàn  Biểu diễn chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn x(t) với chu kỳ T:  j 2kt x (t )  c e k   k T  Các hệ số {ck} được tính bằng công thức: j 2kt 1  T ck   x (t )e dt TT
  5. Phổ mật độ công suất của tín hiệu liên tục tuần hoàn  Tín hiệu tuần hoàn có năng lượng vô hạn nhưng luôn là tín hiệu công suất: 1 2 Px   | x (t ) | dt   TT  Công thức Parseval cho tín hiệu công suất:  2 Px  | c k   k |
  6. Phổ mật độ công suất của tín hiệu liên tục tuần hoàn  Giá trị |ck|2 có thể coi là đại diện cho công suất của thành phần ej2kt/T (tín hiệu dạng sin phức có tần số kF0 với F0 = 1/T) trong tín hiệu x(t).  Đồ thị của |ck|2 theo các tần số kF0 (k = 0, 1, 2…) thể hiện phân bố công suất của tín hiệu x(t) theo các tần số khác nhau  phổ mật độ công suất.
  7. Biến đổi Fourier của tín hiệu liên tục không tuần hoàn  Định nghĩa: biến đổi Fourier của x(t)   j 2Ft F [ x (t )]  X ( F )   x (t )e dt   Biến đổi Fourier ngược:  1 j 2Ft x (t )  F [ X ( F )]   X ( F )e dF 
  8. Biến đổi Fourier của tín hiệu liên tục không tuần hoàn  Quan hệ với biểu diễn chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn 1 k ck  X    F0 X ( kF0 ) (T  ) T T   j 2kt  j 2kF0t x (t )  lim T  c e k   k T  lim F0 0  X (kF )e k   0 F0  j 2Ft   X ( F )e  dF
  9. Biến đổi Fourier của tín hiệu liên tục không tuần hoàn  Điều kiện cho sự tồn tại của biến đổi Fourier (các điều kiện Dirichlet): 1. Số điểm không liên tục của x(t) phải hữu hạn. 2. Số điểm cực trị của x(t) phải hữu hạn. 3. Tích phân của |x(t)| trong khoảng (, +) phải hữu hạn.
  10. Phổ mật độ năng lượng của tín hiệu liên tục không tuần hoàn  Xét tín hiệu năng lượng x(t):  2 E x   | x (t ) | dt     Công thức Parseval cho tín hiệu không tuần hoàn có năng lượng hữu hạn:   2 2 E x   | x (t ) | dt   | X ( F ) | dF  
  11. Phổ mật độ năng lượng của tín hiệu liên tục không tuần hoàn  Giá trị |X(F)|2 có thể coi là đại diện cho năng lượng của thành phần ej2Ft (tín hiệu dạng sin phức có tần số F) trong tín hiệu x(t).  Đồ thị của |X(F)|2 theo F thể hiện phân bố năng lượng của tín hiệu x(t) theo tần số  phổ mật độ năng lượng.
  12. Chuỗi Fourier của tín hiệu rời rạc tuần hoàn  Biểu diễn chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn x(n) với chu kỳ N: N 1 j 2kn x ( n )   ck e N k 0  Các hệ số {ck} được tính bằng công thức: N 1 j 2kn 1  ck  N  x ( n )e n 0 N
  13. Phổ mật độ công suất của tín hiệu rời rạc tuần hoàn  Công suất trung bình của tín hiệu rời rạc x(n) tuần hoàn với chu kỳ N: N 1 1 2 Px  N  | x(n ) | n 0   Công thức Parseval cho tín hiệu công suất rời rạc tuần hoàn: N 1 2 Px   | ck | k 0
  14. Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn  Định nghĩa: biến đổi Fourier của x(n)   jn F [ x ( n )]  X ( )   x ( n ) e (  [  ,  ]) n    Biến đổi Fourier ngược:  1 1 jn x(n)  F [ X ( )]  2  X ( )e d 
  15. Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn  Quan hệ với biểu diễn chuỗi Fourier của tín hiệu rời rạc tuần hoàn 1  2k  ck  X    F0 X ( 2kF0 ) ( N  ) N  N  N /2 j 2kn  j 2kF0 n x ( n )  lim N  c e k  N / 2 k N  lim F0 0  X (2kF )e k   0 F0  1 jn  2  X ( )e  d
  16. Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn  Điều kiện hội tụ:    jn  jn  | x ( n )e n   |    | x(n) || e n   |    2     | x ( n ) |      | x ( n ) |   n   n     2  2  E x   | x ( n ) |    | x ( n ) |   n   n   
  17. Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn  Quan hệ với biến đổi Z: thay z = |z|ej   n n  jn X ( z)   x(n) z n     x(n) | z | n   e | z | 1  X ( z )  X ( )  Biến đổi Fourier chính là biến đổi Z trên đường tròn đơn vị trong mặt phẳng Z  biến đổi Fourier tồn tại nếu miền hội tụ của biến đổi Z chứa đường tròn đơn vị.
  18. Phổ mật độ năng lượng của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn  Xét tín hiệu năng lượng x(n):  2 Ex   | x(n) | n     Công thức Parseval cho tín hiệu rời rạc không tuần hoàn có năng lượng hữu hạn:  1 2 Ex  2  | X ( ) |  d
  19. Phổ mật độ năng lượng của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn  Giá trị |X()|2 có thể coi là đại diện cho năng lượng của thành phần ejn (tín hiệu dạng sin phức có tần số góc ) trong tín hiệu x(n).  Đồ thị của |X()|2 theo  thể hiện phân bố năng lượng của tín hiệu x(n) theo tần số  phổ mật độ năng lượng.
  20. Các tính chất của biến đổi Fourier  Tuyến tính: F [ax1 ( n )  bx2 ( n )]  aX 1 ( )  bX 2 ( )  Dịch thời gian:  jn0 F [ x ( n  n0 )]  e X ( )  Lật: F [ x (  n )]  X (  )
nguon tai.lieu . vn