Xem mẫu

  1. om .c ng XỬ LÝ ẢNH co an th ng Võ Tuấn Kiệt o du Bộ môn Viễn thông (112B3) u Đại học Bách Khoa TpHCM cu Email: kietvo@hcmut.edu.vn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Chương 1: Cơ bản về xử lý ảnh Ảnh số, pixel om Kích thước (hàng, cột) .c Thang xám, mức xám, độ sâu bit ng Dung lượng (byte) co an Độ phân giải Các bước cơ bản trong xử lý ảnh th o ng Ứng dụng xử lý ảnh du Các phép toán u cu Các biến đổi Các đặc trưng xác suất thống kê 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Ánh sáng và màu sắc Phổ điện từ: phân chia theo bước sóng/tần số/năng om lượng. .c Màu sắc: ng  Nguồn chiếu sáng co  Vật thể hấp thụ/phản xạ ánh sáng an  Hệ thống thị giác người (mắt và não) th o ng du u Colours cu Absorbed 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Thu nhận ảnh Ảnh được hình thành như là kết quả tương tác om giữa: .c Nguồn bức xạ. ng Đặc tính và co an bề mặt vật thể. Đặc tính và th o ng vị trí tương đối du của thiết bị u cu thu nhận ảnh. 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Phân loại ảnh dựa trên tương tác bức xạ Phản xạ om Phát xạ .c Hấp thụ ng co an th o ng du u cu 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Cảm biến ảnh Năng lượng ánh sáng đến thiết bị cảm biến tạo om ra điện áp tương ứng. .c Tập hợp các cảm biến được sắp xếp để thu ng nhận ảnh. co an th o ng du u cu 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. om .c ng co an th o ng du u cu 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Mô hình ảnh Hàm độ sáng 2-D, f(x,y): giá trị của f tại tọa om độ không gian (x,y) thể hiện độ sáng của ảnh .c tại điểm đó. ng co an th o ng du i(x,y): độ chiếu sáng (lượng ánh sáng của nguồn u sáng chiếu đến cảnh) cu r(x,y): độ phản xạ (lượng ánh sáng phản xạ từ đối tượng đến cảnh), trong đó 0 (hấp thụ hoàn toàn) và 1 (phản xạ hoàn toàn) 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Ảnh số (1) Máy tính làm việc với dữ liệu số. om Trong xử lý ảnh số, f(x,y) = f x,y được xấp .c xỉ bằng cách lấy mẫu đều trong không gian và ng lượng tử giá trị độ sáng tạo thành ma trận ảnh co số A kích thước (N M): an th o ng du u cu Mỗi thành phần của ảnh số A gọi là điểm ảnh (picture element, pixel, pel). 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Ảnh số (2) om .c ng co an th o ng du u cu 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Ảnh số (3) Lấy mẫu: phân chia mặt phẳng không gian xy thành lưới với tọa độ trung tâm của mỗi lưới là om (x,y); x,y: số nguyên. Lượng tử: f được gán một .c giá trị mức xám G (số nguyên hoặc số thực). ng Số lượng mức xám G là hữu hạn, Lmin < G < co Lmax. Khoảng [Lmin, Lmax]: thang xám. an Thực tế, thang xám thường trong khoảng [0, L], trong đó G = 0: đen, G = L: trắng. th ng Thông thường, số lượng mức xám G = 2m (m: độ sâu o du bit-bit depth). Tổng số lượng bit để lưu ảnh số: N M m u cu Độ phân giải: mức độ chi tiết có thể nhận thấy phụ thuộc vào số mẫu (độ phân giải không gian) và số mức xám (độ phân giải độ sáng). 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Định dạng tập tin ảnh BIN om PPM .c BMP ng co PNG an TIF(F) th ng GIF o du JP(E)G u cu JP2 1 Byte = 8 bit DCM 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Độ phân giải không gian Xác định bởi số mẫu (pixel) om Cho biết độ chi tiết nhỏ nhất có thể nhận thấy .c  Chuyên gia thị giác thường đề cập đến kích thước pixel ng (MP) co  Thiết kế đồ họa thường đề cấp đến dots per inch square an (DPI) th o ng du u cu 13 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Độ phân giải không gian (2) om .c ng co an th o ng du u cu 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Một số độ phân giải không gian chuẩn om .c ng co an th o ng du u cu 15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Độ phân giải độ sáng Xác định bởi số mức xám om Thường đề cập đến số lượng bit dùng để lưu .c trữ mỗi mức xám (bpp: bits per pixel) ng co 1 bit: ảnh nhị phân an 8 bit: ảnh xám 24 bit: ảnh màu thực th o ng du u cu 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Độ phân giải độ sáng (2) 256 grey levels (8 bits per pixel) 128 grey levels (7 bpp) 64 grey levels (6 bpp) 32 grey levels (5 bpp) om .c ng co an th o ng du u cu 16 grey levels (4 bpp) 8 grey levels (3 bpp) 4 grey levels (2 bpp) 2 grey levels (1 bpp) 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Độ phân giải: bao nhiêu là đủ? Phụ thuộc thứ gì trong ảnh và bạn muốn làm gì với om nó? .c  Ảnh trông có hài lòng không? ng  Bạn có nhìn thấy thứ bạn muốn thấy trong ảnh không? co an th o ng du u cu  Ví dụ: đếm số xe, nhận dạng biển số xe? 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Ngưỡng nhìn Luật Weber om .c ng co an th o ng du u cu 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Phân loại ảnh số Ảnh nhị phân om Ảnh xám (đen trắng) .c Ảnh màu ng co an Ảnh tự nhiên/Ảnh đồ th họa/Ảnh khoa học ng Ảnh sinh trắc học/Ảnh y tế o du u cu Ảnh nhiệt hồng ngoại/Ảnh radar/Ảnh sonar Ảnh 3D Ảnh động 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn