Xem mẫu

  1. NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG 1 GH GG GG HE HH HH EX EE EE XXA XXA BỘ XÂY DỰNG XAA YY AYY AYY BÀI GIẢNG DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG MÔ ĐUN: XÂY GẠCH NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG TTR TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
  2. NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN 2 NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
  3. U U RU RU TTR TTR GG GG LỜI NÓI ĐẦU NN NN UU UU DD DD Biên soạn giáo trình giảng dạy là một hoạt động thường niên và then chốt trong AYY AYY quá trình đào tạo nghề. Kết quả từ biên soạn giáo trình giảng dạy là những phát hiện XXA XXA mới cần bổ sung về kiến thức, về phát triển nhận thức khoa học, về sáng tạo phương E EE pháp, phương tiện kỹ thuật mới có giá trị cao hơn. Thực tế cho thấy học sinh, sinh viên HE HH GH trong quá trình học tập, rèn luyện và ra trường làm việc đòi hỏi phải có kiến thức, kỹ GG NG năng để đáp ứng được nhu cầu của xã hội. G NN NG NG Thực hiện mục tiêu đó, tôi đã biên soạn Giáo trình “Kỹ thuật Xây gạch” với AAN AAN nhiều nội dung cung cấp những thông tin, kiến thức và kỹ thuật cần thiết để phục vụ DD DD công tác giảng dạy cũng như học tập của giáo viên, học sinh và sinh viên của nhà AOO AOO trường. CA CA Căn cứ vào Nội dung Chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật Xây dựng của nhà GC GC trường, tôi đã xây dựng và biên soạn giáo trình với các bài học để áp dụng cho cả hệ NG NG Cao đẳng và Trung cấp. Cụ thể như sau: ON ON UO UO Bài 1: Sử dụng dụng cụ RU RU TTR TTR Bài 2: Xác định, kiểm tra đường thẳng đứng Bài 3: Xác định, kiểm tra đường nằm ngang GG GG Bài 4: Xác định, kiểm tra góc vuông NN NN UU UU Bài 5: Trộn vữa DD DD Bài 6: Khối xây gạch AYY AYY XXA XXA Bài 7: Xây tường ≥ 220; ≤ 110 E EE HE Bài 8: Xây mỏ HH GH GG Bài 9: Xây tường trừ cửa NG NN Bài 10: Xây tường thu hồi G NG NG AAN AAN Bài 11: Xây trụ đọc lập tiết diện vuông, chữ nhật DD Bài 12: Xây trụ liền tường DD AOO AOO Bài 13: Xây gờ thẳng CA CA GC GC Bài 14: Xây bậc tam cấp, bậc cầu thang NG NG Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, tham gia góp ý của Hội đồng thẩm định, ON ON UO UO các giáo viên khoa Xây dựng để tôi hoàn thành giáo trình. Hy vọng rằng giáo trình này RU RU sẽ mang lại những kiến thức và kỹ năng bổ ích, thiết thực cho học sinh, sinh viên của TTR TTR nhà trường. Xin trân trọng cảm ơn! GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN 3 NG NG
  4. U U RU RU TTR TTR GG GG GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN NN NN UU UU DD DD Tên mô đun: XÂY GẠCH AYY AYY XXA XXA Mã Mô đun: MĐ 10 E EE Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: HE HH GH GG - Vị trí: Mô đun xây gạch là mô đun chuyên chuyên ngành bắt buộc có vị trí quan trọng NG NN trong khối kiến thức và kỹ năng chuyên ngành G NG NG - Tính chất: Là mô đun chuyên môn quan trọng bắt buộc. Thời gian học bao gồm cả lý AAN AAN thuyết và Thực hành. DD DD - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Mô đun Kỹ thuật xây gạch là một trong những mô đun AOO AOO cốt lõi của nghề Kỹ thuật xây dựng, giúp người học có kỹ năng cơ bản trong công tác CA CA xây. Có khả năng làm việc theo nhóm, rèn luyện tác phong làm việc công nghiệp, biết GC GC quản lý thời gian, sáng tạo và nhạy bén trong quá trình làm việc và cuộc sống hàng NG NG ON ON ngày. UO UO Mục tiêu của mô đun. RU RU TTR TTR - Kiến thức: + Mô tả được cách sử dụng các loại dụng GG GG + Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật, nguyên tắc xây và các chỉ tiêu đánh giá chất NN NN UU UU lượng của khối xây gạch. DD DD + Trình bày được kỹ thuật sử dụng dụng cụ xây, dụng cụ kiểm tra và kỹ thuật xây các AYY AYY loại khối xây gạch XXA XXA - Kỹ năng: E EE HE HH GH + Trộn được các loại vữa xây dựng thông thường. GG NG NN + Làm được các công việc: xây móng, xây tường, xây trụ, xây gờ, xây bậc. G NG NG + Phát hiện và xử lý được các sai hỏng khi thực hiện công việc. AAN AAN + Làm được việc kiểm tra, đánh giá chất lượng các công việc xây. DD DD AOO AOO - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm : CA CA + Có tính tự giác trong học tập, hợp tác tốt khi thực tập theo nhóm. GC GC NG NG + Tuân thủ thực hiện vệ sinh công nghiệp, có ý thức tiết kiệm vật liệu và bảo quản dụng ON ON cụ thực tập. UO UO RU RU Nội dung của giáo trình: TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN 4 NG NG
  5. U U RU RU TTR TTR GG GG BÀI 1: SỬ DỤNG DỤNG CỤ NN NN UU UU DD DD AYY AYY Mục tiêu: XXA XXA - Trình bày được phương pháp sử dụng các loại dụng cụ đo và kiểm tra E EE HE - Mô tả được tính năng tác dụng của từng loại dụng cụ HH GH GG NG - Sử dụng được các loại dụng cụ vào công tác xây và kiểm tra G NN - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ. NG NG AAN AAN DD DD Nội dung chính: AOO AOO 1. Thước tầm CA CA GC GC - Cấu tạo của thước: Dài từ 1,2 đến 3,0m. Mặt cắt ngang của thước là hình chữ NG NG nhật hoặc được vát đi một cạnh để phù hợp với yêu cầu sử dụng. ON ON - Vật liệu làm thước: Gỗ, nhôm hộp. UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH (a) (b) GG NG NN Hình 1: Thước vuông G NG NG a. Thước tầm gỗ; b. Thước tầm nhôm hộp. AAN AAN - Tác dụng của thước: DD DD AOO AOO + Dùng để cán phẳng lớp vữa trát trên tường, trần, nền, sàn. CA CA + Kiểm tra độ phẳng của tường khi xây, trát… Ngoài ra còn kết hợp với ni vô để GC GC kiểm tra thẳng đứng, ngang bằng. NG NG ON ON - Cách sử dụng thước tầm: Đặt thước theo phương thẳng đứng hoặc nằm ngang UO UO của cấu kiện cần kiểm tra, đặt ni vô lên mặt thước tầm để kiểm tra độ thẳng đứng, RU RU TTR TTR ngang bằng của cấu kiện. Hoặc dùng để kiểm tra độ phẳng mặt của cấu kiện, cán phẳng, làm cữ để xây, trát, lát, ốp … 2. Thước vuông GG GG NN NN - Cấu tạo của thước: (Hình 2) UU UU DD DD - Vật liệu làm thước: Gỗ, nhôm hộp hoặc bằng thép. AYY YY - Tác dụng của thước: Xác định, kiểm tra góc vuông. XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN 5 NG NG
  6. U U RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO (a) (b) CA CA Hình 2: Thước vuông GC GC a. Thước vuông thép lá; b. Thước vuông gỗ hoặc nhôm hộp. NG NG ON ON - Cách sử dụng thước vuông: UO UO RU RU + Kiểm tra góc vuông của cấu kiện: Đặt một cạnh của thước vuông theo một TTR TTR cạnh cố định (cạnh chuẩn) của góc vuông cần kiểm tra, dùng thước nêm để đo khoảng hở giữa cạnh thước vuông và cạnh của cấu kiện để xác định độ vuông góc của cấu kiện. GG GG + Xác định góc vuông (để xây lắp các cấu kiện): Đặt một cạnh của thước vuông NN NN vào một cạnh chuẩn và một điểm cho trước, sau đó điều chỉnh cạnh kia theo cạnh còn UU UU lại của thước vuông. Dùng bút dấu để vạch dấu, dấu phải sắc nét, rõ ràng. DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO Hình 3: Xác định góc vuông CA CA 3. Ni vô thước GC GC NG NG - Cấu tạo của ni vô. ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA 1 2 3 EX E HE HE GH GH NG NG GN 6 NG NG
  7. U U RU RU TTR TTR GG GG Hình 4: Ni vô thước NN NN 1. Ống thủy kiểm tra độ thẳng đứng; 2. Ống thủy kiểm tra độ ngang bằng; UU UU DD DD 3. Ống thủy kiểm tra độ nghiêng 450. AYY AYY XXA XXA - Tính năng tác dụng của ni vô: Kiểm tra thẳng đứng, ngang bằng; - Cách sử dụng ni vô: Kết hợp với thước tầm để kiểm tra, điều chỉnh độ ngang E EE HE HH GH bằng, thẳng đứng của cấu kiện. Áp thước tầm vào bề mặt hoặc góc cạnh của cấu kiện, GG NG áp ni vô vào cạnh ngoài của thước tầm, điều chỉnh thước tầm sao cho bọt nước của ni NN vô nằm ở giữa ống thủy (nằm trong vạch dấu có trên ống thủy) là đạt yêu cầu. G NG NG AAN AAN 4. Ni vô ống nhựa mềm DD DD - Cấu tạo của ni vô ống: Ống nhựa mềm có đường kính từ 5÷15mm, dài từ AOO AOO 2÷20m, trong suốt. CA CA - Tính năng tác dụng của ni vô ống: Kiểm tra ngang bằng GC GC NG NG - Cách sử dụng ni vô ống: Cho đầy nước vào ống nhựa để kiểm tra ngang bằng. ON ON Lấy một điểm làm chuẩn, điều chỉnh sao cho mức nước một đầu bằng với điểm chuẩn, UO UO sau đó giữ ổn định và vạch dấu nước ở đầu bên kia để xác định độ ngang bằng. (Nếu RU RU TTR TTR ống nhựa mềm có bọt nước hoặc bị kẹt thì sẽ không chính xác) 5. Dọi 2 GG GG - Cấu tạo của dọi. NN NN UU UU DD DD 1 AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG NN Hình 5: Dọi G NG NG 1. Quả dọi 2. Dây treo quả dọi AAN AAN DD - Tính năng tác dụng của dọi: Kiểm tra thẳng đứng DD AOO AOO - Cách sử dụng dọi: Đưa dọi lên phía trước ngang đầu. Dùng ngón tay cái và ngón trỏ CA CA giữ đầu dây. Bằng mắt ngắm và rê dây dọi từ từ vào cạnh của bộ phận cần kiểm tra đường GC GC thẳng đứng (cạnh cột, mép tường, cạnh cửa...). Giữ ổn định quả dọi làm cho dây treo không NG NG chuyển động. Dùng mắt ngắm, nếu dây dọi trùng với cạnh của bộ phận công trình cần kiểm tra ON ON UO UO thì bộ phận đó thẳng. RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN 7 NG NG
  8. U U RU RU TTR TTR GG GG Hướng dẫn thực hành NN NN UU UU QUY TRÌNH SỬ DỤNG DỤNG CỤ DD DD AYY AYY NÔI DUNG THỰC YÊU CẦU KỸ XXA XXA TT DỤNG CỤ CHÚ Ý HIỆN THUẬT E EE HE HH 1. Chuẩn bị GH GG NG - Dụng cụ. G NN NG NG + Thước tầm - Đảm bảo chất - Có sẵn các mô hình An toàn AAN AAN + Thước vuông lượng, đúng yêu cầu để thực hiện và vệ DD DD về kỹ thuật. sinh lao + Ni vô thước động AOO AOO - Chuẩn, chắc, đầy CA CA + Ni vô ống nhựa mềm. đủ. GC GC + Quả dọi - Sạch, đủ diện tích. NG NG ON ON - Nhà xưởng UO UO RU RU 2. Trình tự thực hiện. TTR TTR - Sử dụng thước tầm - Thẳng, phẳng. - Thước tầm An toàn - Sử dụng thước vuông - Chính xác. - Thước vuông và vệ GG GG sinh lao NN - Sử dụng ni vô thước - Chính xác. NN - Ni vô thước động UU UU DD DD - Sử dụng ni vô ống - Chính xác. - Ni vô ống nhựa mềm. AYY AYY nhựa mềm - Chính xác. - Quả dọi XXA XXA - Sử dụng quả dọi E EE HE Kiểm tra sản phẩm. HH 3. GH GG NG - Thẳng, phẳng - Chính xác - Thước tầm G NN - Thẳng đứng - Quả dọi, Ni vô thước NG NG AAN AAN - Ngang bằng - Ni vô thước, Ni vô DD - Vuông góc ống nhựa mềm. DD AOO AOO - Thước vuông CA CA GC GC 4. Vệ sinh công nghiệp. Dụng cụ NG NG - Dụng cụ; - Sạch sẽ, ngăn nắp; - Dụng cụ sản xuất; an toàn ON ON và vệ UO UO - Dụng cụ cầm tay. sinh lao RU RU TTR TTR - Mặt bằng. - Dụng cụ, động Câu hỏi ôn tập lý thuyết: GG GG Câu 1: Hãy trình bày cấu tạo, tác dụng và phương pháp sử dụng thước tầm, thước NN NN UU UU vuông? DD DD Câu 2: Hãy trình bày cấu tạo, tác dụng và phương pháp sử dụng ni vô thước, ni vô ống AYY YY nhựa mềm? XAA XXA EX Câu 3: Hãy trình bày cấu tạo, tác dụng và phương pháp sử dụng quả dọi? E HE HE GH GH NG NG GN 8 NG NG
  9. NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG thước tầm? TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO dùng ni vô thước và thước tầm? DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG 9 GH GG GG HE HH HH EX EE EE XXA XXA Bài tập thực hành: XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA Bài 1: Hãy xác định đường thẳng đứng, phẳng mặt bằng phương pháp dùng quả dọi và Bài 2: Hãy xác định đường thẳng đứng, ngang bằng, phẳng mặt bằng phương pháp AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
  10. U U RU RU TTR TTR GG GG Phiếu đánh giá kết quả thực tập: NN NN UU UU DD DD TT Nội dung đánh giá Sai số (mm) Điểm Ghi chú AYY AYY Công tác chuẩn bị XXA XXA 1 0,5 - Đầy đủ E EE 0,5 HE HH GH - Không đầy đủ GG 0,0 NG NN 2 Thao tác 2,0 G NG NG - Thành thạo không có động tác thừa AAN AAN 2,0 DD DD - Thành thạo có động tác thừa 1,0 AOO AOO - Chưa thành thạo 0,0 CA CA GC GC 3 Các tiêu chí kỹ thuật 6,0 NG NG - Phẳng mặt ≤2 2,0 ON ON UO UO ≤3 1,5 RU RU TTR TTR ≤4 1,0 ≤5 0,5 GG GG >5 0,0 Không đạt NN NN UU UU - Thẳng đứng ≤2 2,0 DD DD AYY AYY ≤3 1,5 XXA XXA ≤4 1,0 E EE HE ≤5 HH 0,5 GH GG NG >5 0,0 Không đạt G NN - Ngang bằng ≤2 NG NG 2,0 AAN AAN ≤3 1,5 DD ≤4 1,0 DD AOO AOO CA CA ≤5 0,5 GC GC >5 0,0 Không đạt NG NG ON ON 4 Vệ sinh công nghiệp 1,0 UO UO RU RU - Sach sẽ, gọn gàng, ngăn nắp 1,0 TTR TTR - Không sạch, gọn gàng, ngăn nắp 0,0 5 Thời gian thực hiện 0,5 GG GG NN NN - Xong trước >5 phút 0,5 UU UU DD DD - Xong đúng thời gian 0,0 AYY YY - Xong sau thời gian >10 phút XAA Không xét XXA EX Tổng điểm: 10 E HE HE GH GH NG NG GN 10 NG NG
  11. U U RU RU TTR TTR GG GG BÀI 2: XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG NN NN UU UU DD DD AYY AYY Mục tiêu: XXA XXA - Trình bày được phương pháp xác định đường thẳng đứng, đường nằm ngang và xác E EE định độ cao trên đường thẳng đứng HE HH GH GG - Mô tả được kỹ thuật xác định đường thẳng đứng, đường nằm ngang và xác định độ NG NN cao trên đường thẳng đứng G NG NG - Sử dụng được các loại dụng cụ vào xác định đường thẳng đứng, đường nằm ngang và AAN AAN xác định độ cao trên đường thẳng đứng DD DD - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ. AOO AOO CA CA Nội dung bài giảng: GC GC 1. Xác định đường thẳng đứng: NG NG ON ON * Khái niệm đường thẳng đứng UO UO RU RU Đường thẳng đứng là đường song song với phương dây dọi. Hay nói cách khác TTR TTR đường thẳng đứng là đường vuông góc với mặt phẳng nằm ngang. GG GG Phương thẳng đứng NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA Phương dây dọi E EE HE HH GH GG NG NN Phương nằm ngang G NG NG AAN AAN Hình 6: Phương thẳng đứng trùng với phương dây dọi DD DD AOO AOO - Xác định đường thẳng đứng qua 1 điểm bằng dọi: Muốn xác định đường thẳng đứng CA CA GC GC qua 1 điểm ta làm như sau: Thả dây dọi đi qua điểm cho trước, giữ cho quả dọi đứng yên, như vậy phương theo dây dọi chính là đường thẳng đứng. NG NG ON ON Hình 7: Xác định đường thẳng đứng UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE A GH GH NG NG 50mm – 100mm GN 11 NG NG
  12. U U RU RU TTR TTR GG GG - Xác định đường thẳng đứng qua một điểm bằng ni vô. Đặt thước tầm theo một NN NN điểm, áp ni vô theo thước tầm, nếu bọt nước của ống thuỷ trên ni vô nằm chính giữa thi UU UU cạnh thước tầm là đường thẳng đứng. DD DD AYY AYY 2. Kiểm tra đường thẳng đứng: XXA XXA - Dùng dây dọi để kiểm tra đường thẳng đứng: Cầm dọi, đứng ở vị trí không E EE vuông góc với bề mặt nào của cấu kiện, bộ phận công trình cần kiểm tra. Rê dọi từ từ HE HH GH vào cạnh đã chọn trước (giao tuyến của 2 mặt phẳng cấu kiện. Nếu giao tuyến đó trùng GG NG với dây dọi thì bộ phận đó thẳng đứng) G NN NG NG - Dùng ni vô kết hợp thước tầm để kiểm tra đường thẳng đứng: AAN AAN + Áp thước tầm vào một mặt của cấu kiện. DD DD + Áp nivô vào thước tầm và quan sát vị trí của bọt nước trong ống thủy. Tương AOO AOO tự cũng làm như vậy với mặt kề bên của cấu kiện. CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG NN Hình 8. Kiểm tra thẳng đứng bằng Ni vô thước G NG NG 1. Ni vô thước; 2. Thước tầm; 3. Cấu kiện cần kiểm tra AAN AAN + Kết luận: Nếu bọt nước trong ống thủy của nivô nằm ở chính giữa thì cấu kiện DD đó thẳng đứng. Nếu bọt nước không nằm chính giữa thì cấu kiện đó không thẳng đứng. DD AOO AOO CA CA 3. Đo độ cao trên đường thẳng đứng: GC GC - Muốn đo cao độ phải đo theo đường thẳng đứng, thông thường người ta cho NG NG trước cốt chuẩn hay cốt trung gian: ON ON UO UO + Cốt chuẩn: Là cao độ chuẩn mà thiết kế cho trước trên cọc mốc, có thể cốt RU RU ±0.00 của nền hay cốt của bộ phận công trình nào đó gần đấy. TTR TTR + Cốt trung gian: Là cốt nằm trên cốt chuẩn GG GG * Ví dụ: Xác định cao độ lắp đặt lanh tô biết: NN NN - Cao độ của lanhtô theo thiết kế là +2.100 UU UU DD DD - Cốt chuẩn là cốt ± 0.00 của nền nhà AYY YY XAA * Cách xác định: XXA EX E - Cách 1: HE HE GH GH NG NG GN 12 NG NG
  13. U U RU RU TTR TTR GG GG + Dùng dây dọi để xác định 2 đường thẳng đứng ở gần vị trí đầu của lanhtô định NN NN lắp. UU UU DD DD + Từ cốt ±0.00 của nền nhà dùng thước đo lên theo 2 đường thẳng đứng một AYY AYY đoạn bằng nhau và bằng 2.100mm. Đánh dấu lại, đó chính là cao độ cần xác định. XXA XXA - Cách 2: E EE HE + Từ cốt ±0.00 của nền nhà dùng thước đo lên theo đường thẳng đứng của 1 HH GH GG cạnh cửa. Vạch dấu lên tường cao độ cần xác định. NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR Hình 9. Truyền cốt cao độ bằng Ni vô ống mềm GG GG 1. Cao độ cần xác định; 2. Cốt chuẩn hoặc cốt trung gian; 3. Ni vô ống mềm. NN NN + Dùng Ni vô ống mềm truyền từ điểm vạch dấu sang bên kia của cạnh cửa, điều UU UU DD DD chỉnh cho mức nước trong ống bằng với vạch dấu cho trước, giữ cho ống ổn định, sau AYY AYY đó vạch dấu cạnh bên kia theo mức nước trong ống. (hình 9) XXA XXA E EE HE HH GH GG NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN 13 NG NG
  14. U U RU RU TTR TTR GG GG Hướng dẫn thực hành NN NN UU UU QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG. DD DD AYY AYY NÔI DUNG THỰC YÊU CẦU KỸ XXA XXA TT DỤNG CỤ CHÚ Ý HIỆN THUẬT E EE HE HH 1. Chuẩn bị GH GG NG - Dụng cụ. Đảm bảo chất NN lượng, đúng yêu cầu G NG NG + Thước tầm - Có sẵn các mô hình An toàn về kỹ thuật. AAN AAN + Ni vô thước để thực hiện và vệ DD DD - Chuẩn, chắc, đầy sinh lao + Ni vô ống nhựa mềm. đủ. động AOO AOO CA CA + Quả dọi - Sạch, đủ diện tích. GC GC - Nhà xưởng NG NG ON ON 2. Trình tự thực hiện. UO UO RU RU - Xác định đường thẳng - Thẳng và song - Thước tầm, Ni vô TTR TTR đứng song với phương thước, dây dọi. dây dọi. An toàn GG GG - Kiểm tra đường thẳng - Thẳng đứng theo - Ni vô thước, dây dọi, và vệ NN phương dây dọi. NN UU UU đứng thước tầm sinh lao DD DD - Đo độ cao trên đường - Thẳng đứng và - Thước tầm, Ni vô động AYY AYY thẳng đứng chính xác. thước, dây dọi, Ni vô XXA XXA ống nhựa mềm. E EE HE HH GH 3. Kiểm tra sản phẩm. GG NG NN - Thẳng đứng - Chính xác - Thước tầm, dây dọi, G Ni vô thước, Ni vô ống NG NG - Đúng cao độ AAN AAN nhựa mềm. DD 4. Vệ sinh công nghiệp. Dụng cụ DD AOO AOO - Dụng cụ; - Sạch sẽ, ngăn nắp; - Dụng cụ sản xuất; an toàn CA CA và vệ GC GC - Dụng cụ cầm tay. sinh lao NG NG - Mặt bằng. - Dụng cụ, động ON ON UO UO Câu hỏi ôn tập lý thuyết: RU RU TTR TTR Câu 1: Hãy trình bày phương pháp xác định đường thẳng đứng? Câu 2: Hãy trình bày phương pháp kiểm tra đường thẳng đứng? GG GG Bài tập thực hành: NN NN UU UU Bài 1: Hãy xác định đường thẳng đứng qua 1 điểm cho trước? DD DD AYY YY Bài 2: Hãy kiểm tra đường thẳng đứng của một cấu kiện cho trước bằng 2 phương pháp XAA XXA dùng dây dọi và Ni vô thước? EX E HE HE GH GH NG NG GN 14 NG NG
  15. U U RU RU TTR TTR GG GG Phiếu đánh giá kết quả thực tập: NN NN UU UU DD DD TT Nội dung đánh giá Sai số (mm) Điểm Ghi chú AYY AYY Công tác chuẩn bị XXA XXA 1 0,5 - Đầy đủ E EE 0,5 HE HH GH - Không đầy đủ GG 0,0 NG NN 2 Thao tác 2,0 G NG NG - Thành thạo không có động tác thừa AAN AAN 2,0 DD DD - Thành thạo có động tác thừa 1,0 AOO AOO - Chưa thành thạo 0,0 CA CA GC GC 3 Các tiêu chí kỹ thuật 6,0 NG NG - Xác định đường thẳng đứng ≤2 2,0 ON ON UO UO ≤3 1,5 RU RU TTR TTR ≤4 1,0 ≤5 0,5 GG GG >5 0,0 Không đạt NN NN UU UU - Kiểm tra đường thẳng đứng ≤2 2,0 DD DD AYY AYY ≤3 1,5 XXA XXA ≤4 1,0 E EE HE ≤5 HH 0,5 GH GG NG >5 0,0 Không đạt G NN - Đo cao độ trên đường thẳng đứng ≤2 NG NG 2,0 AAN AAN ≤3 1,5 DD ≤4 1,0 DD AOO AOO CA CA ≤5 0,5 GC GC >5 0,0 Không đạt NG NG ON ON 4 Vệ sinh công nghiệp 1,0 UO UO RU RU - Sach sẽ, gọn gàng, ngăn nắp 1,0 TTR TTR - Không sạch, gọn gàng, ngăn nắp 0,0 5 Thời gian thực hiện 0,5 GG GG NN NN - Xong trước >5 phút 0,5 UU UU DD DD - Xong đúng thời gian 0,0 AYY YY - Xong sau thời gian >10 phút XAA Không xét XXA EX Tổng điểm: 10 E HE HE GH GH NG NG GN 15 NG NG
  16. U U RU RU TTR TTR GG GG BÀI 3: XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA ĐƯỜNG NẰM NGANG NN NN UU UU DD DD AYY AYY Mục tiêu: XXA XXA - Trình bày được phương pháp xác định đường nằm ngang và xác định độ dài trên E EE đường nằm ngang HE HH GH GG - Mô tả được kỹ thuật xác định đường nằm ngang và xác định độ dài trên đường nằm NG NN ngang G NG NG - Sử dụng được các loại dụng cụ vào xác định đường nằm ngang và xác định độ dài AAN AAN trên đường nằm ngang. DD DD - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ. AOO AOO CA CA Nội dung bài giảng: GC GC 1. Xác định đường nằm ngang: NG NG ON ON * Khái niệm đường nằm ngang. UO UO RU RU Đường nằm ngang là đường song song với mặt phẳng hình chiếu bằng, vuông TTR TTR góc với phương dây dọi (đường thẳng đứng) Xác định đường nằm ngang dựa vào một đường nằm ngang hay mặt phẳng nằm ngang GG GG đã cho sẵn. NN NN - Dùng Ni vô thước để xác định đường nằm ngang: Từ 2 điểm cho trước, ta căng UU UU DD DD dây hoặc đặt thước tầm lên 2 điểm đó, dùng Ni vô thước điều chỉnh sao cho ngang AYY AYY bằng, sau đó điều chỉnh thước hoặc dây theo Ni vô. Ta đã xác định được đường nằm XXA XXA ngang. E EE - Dùng Ni vô ống mềm để xác định đường nằm ngang: Từ 2 điểm cho trước, lấy HE HH GH 1 điểm làm chuẩn dùng Ni vô ống mềm kéo từ điểm 1 đến điểm 2, điều chỉnh sao cho GG NG mức nước trong ống bằng với điểm 1, quan sát mức nước bên điểm 2 ở đâu ta vạch ở NN đó. Nối 2 điểm với nhau ta được đường nằm ngang. (Hình 10) G NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR Hình 10. Xác định đường nằm ngang 1. Mức nước trong ống Ni vô mềm; 2. Ni vô ống mềm; 3. Đường nằm ngang. GG GG NN NN UU UU DD DD Ví dụ: Đổ bêtông giằng móng đã xong, muốn xác định vị trí bậu cửa sổ, ta chỉ AYY YY việc đo từ mặt giằng lên một đoạn theo thiết kế. Hoặc có thể dựa vào bậu cửa sổ để xác XAA XXA định vị trí đặt lanhtô. EX E HE HE GH GH NG NG GN 16 NG NG
  17. U U RU RU TTR TTR GG GG 2. Kiểm tra đường nằm ngang: NN NN - Kiểm tra bằng ni vô ống nhựa mềm: Nếu mực nước ở hai đầu dây trùng với 2 UU UU DD DD đầu của cạnh cần kiểm tra thì ngang bằng. AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG G NN NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR Hình 11. Truyền cốt cao độ bằng Ni vô ống mềm 1. Mức nước trong ống Ni vô mềm; 2. Ni vô ống mềm. GG GG - Kiểm tra bằng ni vô kết hợp thước tầm: Ốp thước tầm vào mặt bộ phận công NN NN trình cần kiểm tra, đặt nivô lên thước tầm, nếu bọt nước trong ống thủy nằm ngang ở UU UU DD DD đúng giữa thì cạnh đó nằm ngang. AYY AYY 3. Đo độ dài trên đường nằm ngang: XXA XXA - Căng dây tại các điểm đã xác định trước, điều chỉnh cho dây nằm ngang. E EE HE HH - Đo chiều dài trên dây: Đặt thước theo dây đo chiều dài của các điểm đã chọn GH GG NG Chú ý: Trong mọi trường hợp không được đo trên mặt đất gồ ghề, mấp mô, sẽ có NN sai số. G NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR Hình 12. Đo chiều dài trên mặt dất gồ ghề, mấp mô 1. Dây căng nằm ngang; 2. Mặt đất gồ ghề, mấp mô; a,b,c,d là các đoạn cần đo. GG GG Vì vậy, khi đo các bộ phận theo phương nằm ngang phải đặt thước hoặc căng NN NN dây song song với trục của công trình, các bộ phận trên của công trình theo hình 11. UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN 17 NG NG
  18. U U RU RU TTR TTR GG GG Hướng dẫn thực hành NN NN UU UU QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA ĐƯỜNG NẰM NGANG. DD DD AYY AYY NÔI DUNG THỰC YÊU CẦU KỸ XXA XXA TT DỤNG CỤ CHÚ Ý HIỆN THUẬT E EE HE HH 1. Chuẩn bị GH GG NG - Dụng cụ. Đảm bảo chất NN lượng, đúng yêu cầu G NG NG + Thước tầm - Có sẵn các mô hình An toàn về kỹ thuật. AAN AAN + Ni vô thước để thực hiện và vệ DD DD - Chuẩn, chắc, đầy sinh lao + Ni vô ống nhựa mềm. đủ. động AOO AOO CA CA + Quả dọi - Sạch, đủ diện tích. GC GC - Nhà xưởng NG NG ON ON 2. Trình tự thực hiện. UO UO RU RU - Xác định đường nằm - Thẳng và song - Thước tầm, Ni vô TTR TTR ngang song với phương thước. ngang. (ngang bằng) An toàn GG GG - Kiểm tra đường nằm - Ngang bằng theo - Ni vô thước, dây và vệ NN Ni vô. NN UU UU ngang cước, thước tầm sinh lao DD DD - Đo độ dài trên đường - Ngang bằng và - Thước tầm, Ni vô động AYY AYY nằm ngang chính xác. thước, Ni vô ống nhựa XXA XXA mềm. E EE HE HH GH 3. Kiểm tra sản phẩm. GG NG NN - Ngang bằng - Chính xác - Thước tầm, Ni vô G thước, Ni vô ống nhựa NG NG - Đúng độ dài AAN AAN mềm. DD 4. Vệ sinh công nghiệp. Dụng cụ DD AOO AOO - Dụng cụ; - Sạch sẽ, ngăn nắp; - Dụng cụ sản xuất; an toàn CA CA và vệ GC GC - Mặt bằng. Dụng cụ, - Dụng cụ cầm tay. sinh lao NG NG động ON ON UO UO Câu hỏi ôn tập lý thuyết: RU RU TTR TTR Câu 1: Hãy trình bày phương pháp xác định đường nằm ngang? Câu 2: Hãy trình bày phương pháp kiểm tra đường nằm ngang? GG GG Bài tập thực hành: NN NN UU UU Bài 1: Hãy xác định đường ngang bằng qua 1 điểm cho trước? DD DD Bài 2: Hãy kiểm tra đường ngang bằng của một cấu kiện cho trước bằng 2 phương pháp AYY YY XAA dùng Ni vô ống mềm và Ni vô thước? XXA EX E HE HE GH GH NG NG GN 18 NG NG
  19. U U RU RU TTR TTR GG GG Phiếu đánh giá kết quả thực tập: NN NN UU UU DD DD TT Nội dung đánh giá Sai số (mm) Điểm Ghi chú AYY AYY Công tác chuẩn bị XXA XXA 1 0,5 - Đầy đủ E EE 0,5 HE HH GH - Không đầy đủ GG 0,0 NG NN 2 Thao tác 2,0 G NG NG - Thành thạo không có động tác thừa AAN AAN 2,0 DD DD - Thành thạo có động tác thừa 1,0 AOO AOO - Chưa thành thạo 0,0 CA CA GC GC 3 Các tiêu chí kỹ thuật 6,0 NG NG - Xác định đường ngang bằng ≤2 2,0 ON ON UO UO ≤3 1,5 RU RU TTR TTR ≤4 1,0 ≤5 0,5 GG GG >5 0,0 Không đạt NN NN UU UU - Kiểm tra đường ngang bằng ≤2 2,0 DD DD AYY AYY ≤3 1,5 XXA XXA ≤4 1,0 E EE HE ≤5 HH 0,5 GH GG NG >5 0,0 Không đạt G NN - Đo độ dài trên đường ngang bằng ≤2 NG NG 2,0 AAN AAN ≤3 1,5 DD ≤4 1,0 DD AOO AOO CA CA ≤5 0,5 GC GC >5 0,0 Không đạt NG NG ON ON 4 Vệ sinh công nghiệp 1,0 UO UO RU RU - Sach sẽ, gọn gàng, ngăn nắp 1,0 TTR TTR - Không sạch, gọn gàng, ngăn nắp 0,0 5 Thời gian thực hiện 0,5 GG GG NN NN - Xong trước >5 phút 0,5 UU UU DD DD - Xong đúng thời gian 0,0 AYY YY - Xong sau thời gian >10 phút XAA Không xét XXA EX Tổng điểm: 10 E HE HE GH GH NG NG GN 19 NG NG
  20. U U RU RU TTR TTR GG GG BÀI 4: XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA GÓC VUÔNG NN NN UU UU DD DD AYY AYY Mục tiêu: XXA XXA - Trình bày được phương pháp xác định và kiểm tra góc vuông E EE HE - Mô tả được kỹ thuật xác định kiểm tra góc vuông HH GH GG NG - Sử dụng được các loại dụng cụ vào xác định, kiểm tra góc vuông G NN - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ. NG NG AAN AAN Nội dung bài giảng: DD DD 1. Xác định góc vuông AOO AOO - Xác định góc vuông qua 1 điểm của đỉnh góc vuông và một cạnh cho trước: CA CA GC GC + Đặt thước vuông vào điểm đã cho, điều chỉnh một cạnh của thước vuông NG NG hướng OX đã cho (Hướng cố định) ON ON UO UO + Từ điểm O vạch đường thẳng OY theo cạnh thước vuông còn lại. Ta được góc RU RU XOY là góc vuông cần xác định. TTR TTR y GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH O GH x GG NG Hình 13. Xác định góc vuông. G NN - Xác định góc vuông theo định lý Pitago: NG NG AAN AAN + Trên hướng Ox lấy 1 đoạn OM bằng 4 đơn vị chiều dài. DD + Lấy M làm tâm quay cung tròn thứ nhất bán kính R1 = 5 đơn vị chiều dài. DD AOO AOO + Lấy O làm tâm quay cung tròn thứ hai có bán kính R2 = 3 đơn vị chiều dài. CA CA GC GC NG NG ON ON N UO UO RU RU TTR TTR 5 1 2 3 4 M O GG GG NN NN UU UU DD DD AYY YY XAA XXA EX Hình 14. Xác định góc vuông. E HE HE GH GH NG NG GN 20 NG NG
nguon tai.lieu . vn