CHƯƠNG 2
CÁC NGUỒN Ô NHIỄM TỪ
MÔI TRƯỜNG TRONG XÍ
NGHIỆP THỰC PHẨM
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
1
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
2
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1. Sự ô nhiễm môi trường không khí
2. Sự ô nhiễm môi trường nước
3. Sự ô nhiễm môi trường đất
Môi trường không khí trong xí nghiệp:
Không gian của các nhà xưởng chính
Không gian các công trình xây dựng phục vụ
cho sản xuất chính
Không gian làm việc của cơ quan quản lý
Không gian của các công trình khác: đường đi,
vườn cây, hồ nước…
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
3
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Hơi nước trong không khí
Độ ẩm không khí tăng
Khói của các
lò đốt
Hiện tượng ngưng tụ nước
và độ ẩm thực phẩm tăng
Thực phẩm
Hơi nước
trong
không khí
Hệ VSV trong
không khí
Các chất thải
dễ bay hơi
4
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Hơi nước trong
không khí
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
Vi sinh vật phát triển
Hư hỏng và nhiễm độc
thực phẩm
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
5
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
6
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Lượng khí thải độc hại do ô tô thải ra cho
1 tấn nhiên liệu tiêu thụ
Khói của các lò đốt
Ô nhiễm do các
phương tiện giao thông
Khói của các lò đốt:
SO2, CO, CO2,
hydrocacbon, tro
bụi
Động cơ chạy
diezen
Ô nhiễm do đun nấu
CO
Hydrocacbon
465,59
23,28
20,81
4,16
Ô nhiễm do các
nhà máy nhiệt điện
NO2
SO2
15,83
1,86
13,01
7,8
Aldehyd
Tổng cộng
0,93
507,49
0,78
46,56
Ô nhiễm do đốt
các loại phế thải
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
7
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
8
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Lượng khí độc hại do ô tô thải ra trên 1
km đoạn đường
Khí độc hại
Lượng khí độc hại (kg/tấn nhiên liệu)
Động cơ máy nổ chạy
xăng
Nguyên nhân: quá trình
cháy không hoàn toàn do
thiếu O2, ngọn lửa bị giảm
thấp
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Khí độc hại
Các chất thải dễ bay hơi
Lượng khí độc hại (g/km đường đi)
Động cơ máy nổ chạy
xăng
Động cơ chạy
Diezen
Amoniac (NH3)
CO
60
0,69 – 2,57
Anhydrit sulfurơ (SO2)
Hydrocacbon
5,9
0,14 – 2,07
NO2
2,2
0,68 – 1,02
Muội khói
0,22
1,28
SO2
0,17
0,47
Chì
0,49
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Các oxyt nitơ: NO, N2O,
NO2, N2O3, N2O5
Hydro sunfua (H2S)
-
14.10-6
Xăng
Các chất
thải dễ
bay hơi
24.10-6
Bụi
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
9
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
10
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
Lên men thối
các hợp chất
hữu cơ
Chưng cất than,
lò khí than
Anhydrit sufurơ
Anhydrit sufuric
SO2, SO3
Công nghiệp
dầu mỏ
Amôniac
NH3
Đốt than
Công nghiệp
hóa chất
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Đốt dầu mỏ
Đốt các quặng
chứa lưu huỳnh
Công nghiệp
đông lạnh
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
11
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
12
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Các chất thải dễ bay hơi
CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
Các triệu chứng ngộ độc:
NH3:
– Gây kích thích đường hô hấp (cảm giác nóng bỏng
thanh quản) và mắt, cho nên ít khi thấy trường hợp bị
ảnh hưởng đến toàn bộ hệ hô hấp.
– Mùi khai phát hiện ra ở nồng độ (20 ppm) dưới mức
gây nên kích thích họng và mắt (140ppm)
SO2:
– Nhiễm độc tiềm ẩn: gây viêm mũi, họng, phế quản
– Nhiễm độc cấp SO2: Viêm mũi, thanh quản, phế quản,
nồng độ tới 50ppm gây kích thích mạnh đến mức
không chịu được và tử vong
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
13
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Nhà máy tơ
nhân tạo
Phân huỷ các
hợp chất hữu
cơ
Nhà máy lọc
dầu
Hydro sunfua
H2S
Nhà máy SX
khí than
Nhà máy
thuộc da
Công nghiệp lọc
khí đốt tự nhiên
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
14
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Các triệu chứng ngộ độc:
CÁC CHẤT THẢI DỄ BAY HƠI
Các oxyt nitơ:
– Nhiễm độc cấp: tiếp xúc ở nồng nồng độ 50 ppm trong
1-2 giờ thì ho nhẹ và mất đi nhanh sau khi ngừng tiếp
xúc. Sau 6 – 24 giờ bị phù phổi
Bụi chì
Đất, đá, cát, sỏi
≤ 10 µm
– Nhiễm độc mãn: ở nồng độ thấp < 50ppm nếu tiếp xúc
lâu có thể gây bệnh
Bụi silic
Bụi
– Nồng độ cho phép tối đa ở vị trí làm việc là 5ppm
H2S:
– Nhiễm độc cấp: ho ra đờm có máu, thở nhanh, đau đầu,
buồn nôn, phù phổi cấp, co giật, có thể chết vì ngạt
Bụi bông, vải
sợi
Bụi kim loại
(Sắt, thiếc…)
Bụi amiăng
– Nhiễm độc mãn: tiếp xúc ở nồng độ thấp trong thời gian
dài gây viêm phế quản mãn
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
15
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
16
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Tác hại của bụi đối với người:
– Bệnh bụi silic phổi: do hít thở bụi có chứa Silic, gây
nhiễm độc tế bào làm xơ các mô từ đó làm giảm sự
trao đổi khí của tế bào trong lá phổi.
– Bệnh bụi amiăng phổi: gây xơ hóa lá phổi, làm tổn
thương trầm trọng hệ hô hấp, gây ung thư phổi
Không khí không là
môi trường
thuận lợi cho VSV
phát triển
– Bệnh bụi sắt, thiếc phổi: gây tổn thương đường hô
hấp nhưng nhẹ hơn bụi amiăng, silic.
– Bệnh bụi bông, bụi sợi lanh: suy giảm hô hấp, gây
tổn thương đường hô hấp.
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
17
Ánh sáng mặt
trời tiêu diệt VSV
trong không khí
Không khí nghèo chất
dinh dưỡng, có khi còn
là chất độc cho VSV
Độ ẩm không khí luôn
thay đổi không thuận
lợi cho VSV phát triển
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
18
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Khí hậu trong
năm
Số lượng, chủng loại
VSV trong không khí
không giống nhau và
phụ thuộc vào:
Khí hậu trong năm: Thường mùa đông số lượng VSV ít
nhất, mùa hè thì cao nhất so với các mùa trong năm
Bảng: Lượng VSV trong một m 3 không khí
Vùng địa lý
Mùa
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
19
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Lượng VSV trong một lít không khí
Lượng tế bào
2,3
1,5
0,5
Lượng VSV ít hơn 3-4 lần
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
4305
8080
9845
5665
1345
2275
2500
2185
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
20
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Vùng địa lý:
– Lượng VSV gần đường quốc lộ nhiều hơn không khí ở
xa đường quốc lộ
– Không khí vùng núi hay vùng biển ít VSV hơn các vùng
khác
– Không khí càng cao so với mặt đất càng ít VSV
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Nấm mốc
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Độ cao (m)
500
1000
2000
5000-7000
Vi khuẩn
Mùa đông
Mùa xuân
Mùa hè
Mùa thu
Hoạt động của
con người
ThS. Phạm Hồng Hiếu
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
21
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Số lượng VSV phụ thuộc hoạt động của con người
Lượng VSV có trong 1 m3 không khí nhà máy bột mỳ
Phân xưởng
Nấm mốc
Vi khuẩn
Bột
Nhào bột
Lên men
Nuôi nấm men
Tạo hình
Nướng bánh
Bảo quản
4250
700
650
410
830
750
2370
2450
360
810
720
1160
950
1410
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
HỆ VI SINH VẬT TRONG KHÔNG KHÍ
Tránh tiếp xúc
người bệnh
Thực hiện đúng
quy trình ATVSTP
Số lượng VSV phụ thuộc hoạt động của con người
22
Lượng VSV có trong 1 m3 KK ở các vùng khác nhau
Nơi lấy mẫu
Nơi chăn nuôi
Khu cư xá
Đường phố
Công viên thành phố
Ngoài biển
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Lượng VSV
Chống nhiễm
VSV
1.000.000- 2.000.000
20.000
5.000
200
1-2
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
Cách ly sản
phẩm thực phẩm
với không khí
23
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Lọc không khí
(nuôi cấy VSV)
Làm thông thoáng
không khí bằng hệ
thống thông gió và
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2 hút bụi
24
SỰ LƯU THÔNG VÀ LAN TRUYỀN Ô NHIỄM
TRONG MÔI TRƯỜNG K.KHÍ
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC
GIỚI HẠN NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI TRONG NHÀ MÁY SXTP
Khí và hơi
Giới hạn nồng độ cho phép (mg/ m3)
Ozôn O3
0,1
Ôxit nitơ NO2
5
Ôxit cacbon
20
Thuỷ ngân
0,01
Khí axit sunfuric H2SO4
1
Anhydrit sunfurơ SO2
10
Sunfua hydro H2S
10
Cac bon disunfua CS2
10
Hydro florua
0,5
Clo
1
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
25
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
26
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC
KHÁI NIỆM VỀ MÔI TRƯỜNG NƯỚC
TRONG SẢN XUẤT
NƯỚC CẤP
NƯỚC ĐƯỢC
SỬ DỤNG
TRONG MỌI
HOẠT ĐỘNG
CỦA XÍ
NGHIỆP
Nước
mưa
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Nước
mưa
NƯỚC THẢI
NƯỚC
THẢI
CỦA
XÍ NGHIỆP
Nước thải
trong sản
xuất
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
27
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Mây
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC
NGUỒN NƯỚC CẤP VÀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NƯỚC CẤP
XỬ LÝ
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
Vận động hơi nước
Mưa
NHÀ MÁY
SẢN XUẤT
THỰC PHẨM
Sông
28
Vận động năng
lương mặt trời
Quang hợp
thực vật
Ao, Hồ
Nư
ớc
NGUỒN
NƯỚC
CẤP
Hệ
thống
xử lý
nước
thải
Nước
thải
trong
sản xuất
Môi
trường
bên
ngoài
bề
mặ
t
Biển
Nguồn nước ngầm
VÒNG TUẦN HOÀN TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
29
ThS. Phạm Hồng Hiếu
Vệ sinh an toàn TP – Chương 2
30
nguon tai.lieu . vn