Xem mẫu

  1. ỨNG DỤNG MSP TRONG LẬP VÀ QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ LOGO GVHD: DƯƠNG MINH TÍN Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng Đại học Bách Khoa TP HCM GVHD: NGUYỄN THANH HÙNG Khoa Xây Dựng Đại Học Kiến Trúc TP HCM 1
  2. GIỚI THIỆU MÔN HỌC Mục Tiêu Môn Học  Giới thiệu công cụ trợ giúp việc lập và quản lý dự án  Giới thiệu về phần mềm Microsoft Project, công cụ được sử dụng phổ biến hiện nay trong xây dựng để lập và quản lý tiến độ  Hiểu và sử dụng MS Project trong lập và quản lý tiến độ (schedule), tài nguyên (resources), chi phí (cost), theo dõi và kiểm soát dự án,.. 2
  3. NỘI DUNG MÔN HỌC Phần I: Giới thiệu chung 1. Sơ lược về dự án và giai đoạn trong dự án 2. Giới thiệu chung về MS Project 3. Vai trò của MS Project 4. Thiết lập các mặc định cho dự án 5. Thiết lập lịch cho dự án 3
  4. NỘI DUNG MÔN HỌC Phần II: Lập kế hoạch dự án (Planning phase) 1. Khởi tạo 1 dự án (Project Information) 2. Công tác trong dự án (Task Information) 3. Thời gian công tác và tiến độ dự án 4. Tài nguyên (resources) cho dự án 5. Các vấn đề về chi phí (cost) 6. Tạo kế hoạch cơ sở (baseline) 4
  5. NỘI DUNG MÔN HỌC Phần III: Thực hiện và kiểm soát dự án (Execution phase) 1. Theo dõi quá trình thực hiện công tác trong dự án 2. Theo dõi mức độ sử dụng tài nguyên 3. Theo dõi mức độ sử dụng chi phí so với ngân quỹ 4. Cập nhật tiến độ dự án 5. Kiểm soát/Đánh giá tình trạng dự án bằng Earned Values Method (EVM) 5
  6. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ  Thời gian học: 4 buổi Hình thức học: Thuyết trình + Trao đổi trực tiếp + bài tập Kết quả môn học: Sinh viên hiểu và sử dụng được công cụ hỗ trợ để lập tiến độ và quản lý dự án. 6
  7. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Lập kế hoạch và quản lý dự án bằng Microsoft Project 2002. Trịnh Tuấn (2006) 2. Ứng dụng MS Project 2003 trong quản lý dự án xây dựng. Lưu Trường Văn, Lê Hoài Long (2006) 3. Quản lý dự án và hướng dẫn sử dụng phần mềm MS Project. Lưu Trường Văn, Lê Hoài Long (2012) 4. A guide to Project Management Body of Knowledge (PMBoK). Project Management Institute – 4th Edition (2008) 5. Quản lý dự án xây dựng. Đỗ Thị Xuân Lan (2007) 7
  8. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Dự án ? -Tập hợp đề xuất hay công Đạt chất lượng yêu cầu việc Khoảng thời gian hoàn Thực hiện theo thành xác định -Bỏ vốn để 1 qui trình tạo mới, mở Sử dụng nguồn tài nguyên rộng hay cải và ngân quỹ hợp lý tạo các công trình xây dựng 8
  9. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Dự án ? Qui Mô (Scope) Chất lượng (quality) Chi phí (Cost) Thời gian (Time) 9
  10. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Vòng đời dự án (project life – cycle) Operations Close –out Feasibility Execution Planning 10
  11. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Kỹ năng chính để QLDA Định nghĩa dự án (Definition) Lập kế hoạch (Planning desgin) Phân công (Assigning) Kiểm soát (Controlling) Kết thúc (Ending) 11
  12. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Giới thiệu chung về MS Project MS Project là một phần mềm nằm trong bộ MS Office để lập kế hoạch và quản lý dự án (phiên bản đầu tiên năm 1990)  MS Project là công cụ hỗ trợ để người quản lý dự án sử dụng- không thể thay thể người quản lý: tạo ra các công tác (task), quan hệ logic giữa các công tác (logic relationship), tự gán tài nguyên (resource),... 12
  13. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Vai trò của MS Project Tính toán chính xác các chi tiết về tiến độ: thời điểm khởi công (ES, LS); thời điểm kết thúc (EF, LF).  Xác định tài nguyên dùng cho dự án từng thời điểm, tổng tài nguyên dự án  Xác định chi phí dùng cho dự án từng thời điểm, tổng chi phí cho dự án dự án  Lưu và so sánh tiến độ tại thời điểm so sánh với tiến độ cơ sở (baseline)  Kiểm soát tiến trình: so sánh và tính toán sự khác biệt giữa tiến độ thực tế và tiến độ cơ sở; các báo cáo, bảng biểu.  Giúp lưu lại hồ sơ: tiến độ cơ sở, ghi chú về các công tác, tài nguyên,... 13
  14. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Cửa sổ khởi động ( mặc định Gantt chart) Thanh View Bar Cửa sổ nhập Cửa sổ thể các công tác hiện tiến độ 14
  15. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Menu bar: Name Descriptions File Save As Web page Lưu lại file.html, chia sẻ trên internet Save Workspace Lưu lại file.mpw View Calendar Xem tiến độ dự án theo ngày trong lịch dự án Gantt Chart Tiến độ dự án dưới dạng thanh Network Diagram Tiến độ dự án dưới dạng sơ đồ mạng (AON) Task Usage Danh sách công tác và tài nguyên được gán cho các công tác Tracking Gantt Tiến độ thực hiện của các công tác, được thể hiện dưới 15 dạng sơ đồ ngang.
  16. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Menu bar: (contt) Name Descriptions View Resource Graph Biểu đồ tiêu thụ tài nguyên sử dụng cho dự án Resource Sheet Danh sách các nguồn lực và các thông tin: đơn vị, giá cả, nhân lực,... Resource Usage Danh sách các nguồn lực sử dụng cho các công tác. Xem xét chi phí và số công mỗi nguồn lực More View Kết hợp 2 view, tạo view mới, các view khác về dự án Table Các loại bảng tùy theo yêu cầu khai thác ..... 16
  17. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Menu bar: (contt) Name Descriptions Tool .... Change Working Thay đổi lịch làm việc khác với mặc định của Time chương trình Tracking Hỗ trợ việc theo dõi, cập nhật tiến độ dự án Resource Levelling Hỗ trợ cân đối tài nguyên theo các yêu cầu và ràng buộc .... 17
  18. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Menu bar: (contt) Name Descriptions Project Outline Phân cấp các công tác trong dự án WBS Định nghĩa, hiệu chỉnh mã WBS Task Information Thông tin về công tác được chọn Project Information Thông tin chính về dự án .... 18
  19. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Thiết lập mặc định 1. Định thanh thời gian (Timescale): Format----Timescale Timescale 19
  20. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG Thiết lập mặc định 2. Định dạng thanh (Bar Style): Format----Bar Style 20
nguon tai.lieu . vn