Xem mẫu

  1. 404001 - Tín hiệu và hệ thống Lecture-17 Đáp ứng tần số và bộ lọc tương tự  Đáp ứng tần số của hệ thố thống LTIC  Biể Biểu đồ Bode  Thiế Thiết kế bộ lọc tương tự  Bộ lọc Butterworth  Bộ lọc Chebyshev  Các phé phép biế biến đổi tần số Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Chebyshev  Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp Chebyshev: 1 | H ( jω ) | = 1 + ε 2 C n2 ( ωωc )  Trong thiết kế, ta dùng đáp ứng chuẩn hóa (ωc=1): 1 | H ( j ω ) |= 1 + ε 2 C n2 ( ω )  Vậy khi có H(s)  H(s) bằng cách: s ← s / ωc H ( s) H (s) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 1
  2. Bộ lọc Chebyshev  Xét đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp chuẩn hóa Chebyshev : 1 | H ( jω ) |= 1 + ε 2 C n2 (ω ) C n ( ω ) = cos ( n cos − 1 ω ) ; | ω |< 1 C n ( ω ) = cosh ( n cosh − 1 ω ) ; | ω |> 1 Cn(ω) là một đa thức thỏa tính chất sau: C n (ω ) = 2 ω C n −1 ( ω ) − C n − 2 ( ω ) ; n ≥ 2 C 0 ( ω ) = 1 và C 1 ( ω ) = ω ⇒ C 2 ( ω ) = 2ω − 1 2 Có: Một cách tương tự ta có thể tính được bảng Cn(ω ω)!!! Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Polyminals n C n (ω ) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 2
  3. Bộ lọc Chebyshev 1  Đáp ứng biên độ bộ lọc Chebyshev: | H ( jω ) |= 1 + ε 2C n2 (ω ) ω p ≡ ωc Pass-band Pass-band Độ gợn r (Độ lơi max/Độ lơi min) trong dãi thông: r = 10 log 10 (1 + ε 2 ) (dB) -r ↔Gp (Butterworth) (dB) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Chebyshev  Xác định ε và bậc(n) của bộ lọc Chebyshev thỏa yêu cầu thiết kế:  Xác định ε: ( r )design = 10 log 10 (1 + ε ) ≤ r ⇒ ε ≤ 2 10 r /10 − 1 2 2  Độ lợi tại tần số ω: G = − 1 0 lo g 1 0 [1 + ε C n ( ωωp )]  Độ lợi tại tần số ωs: − 1 0 lo g 1 0 [1 + ε 2 C n2 ( ωω sp )] ≤ G s ≤ 0 1/2  ≥  10 −1 − G s /10 ⇒ c o s h  n c o s h ( ) −1 ω   s ω p   10 r / 1 0 −1  1/ 2 1  1 0 − G s /10 − 1  ⇒ n ≥ cosh −1   c o s h − 1 (ω s / ω ) r /10 p  10 −1  1 0 − G s /10 − 1 ⇒ε ≥ c o s h [ n c o s h − 1 ( ω s / ω p )] Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 3
  4. Bộ lọc Chebyshev  Xác định hàm truyền H(s) của bộ lọc: Người ta tính được các poles của H(s) như sau: ( 2 k − 1) π ( 2 k − 1) π s k = − s in s in h x + j c o s cosh x 2n 2n k = 1, 2 , 3, ..., n Im 1 1 H(s) H(-s) x = s in h − 1   n ε  600 600 a = s in h x ; b = c o s h x Re 600 600 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Chebyshev ⇒ Kn H (s) = ( s − s1 )( s − s 2 )...( s − s n ) ⇒ Kn Kn H (s) = ' = n n −1 C n ( s ) s + a n −1 s + ... + a1 s + a 0 Kn được lựa chọn để bảo đảm độ lợi DC: a0 n odd Kn =  a0  1+ε 2 n even Để việc thiết kế được đơn giản, người ta thành lập bảng C’n(s) hoặc giá trị của các poles với một số độ gợn r thường gặp  Tra bảng!!! Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 4
  5. Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Filter Coefficients of the Denominator Polynominal C n' = s n + a n −1 s n −1 + a n − 2 s n − 2 + ... + a1 s + a 0 n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6 0.5 d B ripple r = 0 .5 d B 1 d B ripple r = 1d B Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Filter Coefficients of the Denominator Polynominal C n' = s n + a n −1 s n −1 + a n − 2 s n − 2 + ... + a1 s + a 0 n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6 2 dB ripple r = 2dB 3 dB ripp le r = 3dB Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 5
  6. Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Filter Poles Locations n r = 0 .5 dB r = 1d B r = 2dB r = 3dB Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Filter Poles Locations n r = 0 .5 dB r = 1d B r = 2dB r = 3dB Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 6
  7. Bộ lọc Chebyshev  Các bước thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev: Ví dụ: Thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu sau: r trong dãi thông (0≤ω≤10) ≤ 2dB; độ lợi dãi chắn (ω≥20) Gs≤ -20dB 1/ 2 1 −1  10 − G s /10 − 1   Bước 1: Xác định: n ≥ cosh   cosh − 1 (ω s / ω p ) r /10  10 −1   Bước 2: Chọn ε: 1 0 − G s /10 − 1 ≤ε ≤ 1 0 r /10 − 1 c o sh [ n c o s h − 1 ( ω s / ω p )] Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Chebyshev Nếu ε sao cho r=0.5dB, 1dB, 2dB hoặc 3dB  tra bảng C’n(s); nếu không thỏa  tính C’n(s): ( 2 k −1) π ( 2 k −1) π s k = − sin 2n sinh x + j cos 2n cosh x k = 1, 2, 3, ..., n ; x = 1 n sinh − 1 ( ε1 ) C n' ( s ) = ( s − s1 )( s − s 2 )...( s − s n ) Kn  Bước 3: Xác định H(s): H ( s ) = C n' ( s ) a0 n odd K n =  a0  1+ε 2 n even s ← s / ωp  Bước 4: Xác định H(s): H ( s) H (s) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 7
  8. Bộ lọc Chebyshev 1/ 2 1  102 − 1   Bước 1: n ≥ co sh −1  = 2 .4 7 3  chọn n=3 −1 cosh (2)  10 0 .2 − 1   Bước 2: 102 − 1 ≤ε ≤ 1 0 0 .2 − 1 c o sh [3 co s h − 1 ( 2 )] ⇔ 0 .3 8 2 ≤ ε ≤ 0 .7 6 4  chọn ε=0.764  (r)design=2dB Tra bảng: C n' ( s ) = s 3 + 0.7 378 s 2 + 1.022 2 s + 0.3 269  Bước 3: n od d ⇒ K n = a 0 = 0.32 69 0.3 269 ⇒ H (s) = 3 2 s + 0.7 378 s + 1.022 2 s + 0.3 269 0 .326 9  Bước 4: H ( s ) = 3 2 ( 1s0 ) + 0.73 78 ( 1s0 ) + 1.0 222 1s0 + 0.3 269 32 6.9 ⇒ H (s) = 3 2 s + 7 .378 s + 1 02.2 2 s + 326 .9 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Các phép biến đổi tần số  Bộ lọc thông cao (High-pass Filter): Prototype Filter Pass-band Stop-band High-pass Filter s ← T (s) ωp Hp (s) H (s) T ( s) = s Ví dụ 1: Thiết kế bộ lọc thông cao Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu sau: r trong dãi thông (ω≥200) ≤ 2dB; độ lợi dãi chắn (ω≤100) Gs≤ -20dB? Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 8
  9. Các phép biến đổi tần số  Bộ lọc thông dãi (Band-pass Filter): Prototype Filter Band-pass Filter Pass-band Stop-band  ωp1ωp 2 − ωs21 ωs22 − ωp1ωp 2  ωs = min  ;  ω ( ω  s1 p 2 − ω p1 ) ωs2 ( ω p2 − ω ) p1  s ← T (s) s 2 + ω p1ω p 2 Hp (s) H (s) T ( s) = (ω p 2 − ω p1 ) s Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Các phép biến đổi tần số Ví dụ 2: Thiết kế bộ lọc thông dãi Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu sau: r trong dãi thông (1000≤ω≤2000) ≤ 1dB; độ lợi dãi chắn (ω≤450 hoặc ω≥4000) Gs≤ -20dB? Ví dụ 3: Thiết kế bộ lọc thông dãi Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Độ lợi trong dãi thông (1000≤ω≤2000) ≥ -1dB; độ lợi dãi chắn (ω≤450 hoặc ω≥4000) Gs≤ -20dB? Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 9
  10. Các phép biến đổi tần số  Bộ lọc chắn dãi (Band-stop Filter): Band-stop Filter Prototype Filter Pass-band Stop-band ωs1 (ωp 2 − ωp1 ) ωs 2 (ωp 2 − ωp1 )  ωs = min  2 ; 2  ω ω −  p1 p 2 s1 ω ω − ω ω p1 p 2  s2  s ← T (s) (ω p 2 − ω p1 ) s Hp (s) H (s) T ( s) = s 2 + ω p1ω p 2 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Các phép biến đổi tần số Ví dụ 4: Thiết kế bộ lọc chắn dãi Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Độ lợi trong dãi chắn (100≤ω≤150) ≤ -20dB; độ lợi dãi thông (ω≤60 hoặc ω≥260) ≥ -2.2dB? Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 10
nguon tai.lieu . vn