Xem mẫu

  1. 404001 - Tín hiệu và hệ thống Lecture-16 Đáp ứng tần số và bộ lọc tương tự  Đáp ứng tần số của hệ thố thống LTIC  Biể Biểu đồ Bode  Thiế Thiết kế bộ lọc tương tự  Bộ lọc Butterworth  Bộ lọc Chebyshev Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Biểu đồ Bode 10( s + 100)  Ví dụ 2: H ( s ) = ( s 2 + 2 s + 100) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 1
  2. Biểu đồ Bode 10( s + 100)  Ví dụ 2: H ( s ) = ( s 2 + 2 s + 100) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Thiết kế bộ lọc tương tự  Bộ lọc thực tế và các yêu cầu thiết kế  Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Thiết kế bộ lọc bằng cách bố trí các poles và zeros Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 2
  3. Bộ lọc thực tế và các yêu cầu thiết kế |H(j )| |H(j )| 1 1 Gp Gp Lowpass Highpass filter filter Gs Gs 0 p s 0 s p Passband Stopband Stopband Passband |H(j )| |H(j )| 1 1 Gp Gp Bandstop Bandpass filter filter Gs Gs 0 s1 p1 p2 s2 0 p1 s1 s2 p2 Stopband Passband Stopband Passband Stopband Passband Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Xét hệ thống với hàm truyền H(s): P(s ) ( s − z1 )( s − z1 )...( s − zn ) H ( s) = = bn Q( s) ( s − λ1 )( s − λ1 )...( s − λn ) Khảo sát đáp ứng tần số  s=jω: Im z1 r1r2 ...rn r1 j | H ( jω ) |= d1 d1d 2 ...d n r1 d2 z2 0 Re ∠H ( jω) = φ1 + φ2 + ... + φn −θ1 −θ2 − ... −θn Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 3
  4. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 4
  5. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 5
  6. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Tăng độ lợi bằng một pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 6
  7. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 7
  8. Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Sự phụ thuộc của đáp ứng tần số theo poles và zeros  Giảm độ lợi bằng một zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 8
  9. Thiết kế bộ lọc bằng cách bố trí các poles và zeros  Bộ lọc thông thấp: Butterworth Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Thiết kế bộ lọc bằng cách bố trí các poles và zeros  Bộ lọc thông cao: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 9
  10. Thiết kế bộ lọc bằng cách bố trí các poles và zeros  Bộ lọc thông dãi: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Thiết kế bộ lọc bằng cách bố trí các poles và zeros  Bộ lọc chắn dãi: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 10
  11. Thiết kế bộ lọc bằng cách bố trí các poles và zeros Trên thực tế người ta tìm được các phép biến đổi để thiết kế bộ lọc thông cao, thông dãi, chắn dãi dựa vào bộ lọc thông thấp  Tập trung khảo sát thiết kế bộ lọc thông thấp (xem như bộ lọc mẫu – Prototype Filter) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Butterworth  Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp Butterworth bậc n: 1 | H ( jω ) |= 2n 1+ ( ) ω ωc  Tại tần số ωc, đáp ứng biên độ bằng 1/(2)1/2 hoặc -3dB  công suất suy giảm ½ : gọi là tần số cắt, tần số 3dB hoặc tần số ½ công suất  Trong thiết kế, ta dùng đáp ứng chuẩn hóa (ωc=1) như sau: 1 | H ( jω) |= 1 + ω 2n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 11
  12. Bộ lọc Butterworth  Đáp ứng biên độ của bộ lọc chuẩn hóa: 1 | H ( jω) |= 1 + ω 2n  Xác định hàm truyền của bộ lọc chuẩn hóa: 1 s = jω 1 H ( jω) H (− jω) = 2n H ( s ) H (− s ) = 1+ ω 1 + (s / j )2n Các poles của H(s)H(-s) phải thỏa: s 2 n = −( j ) 2 n −1 = e jπ (2k −1) j = e jπ / 2 s2n = e jπ (2k +n−1) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Butterworth Vậy các poles của H(s)H(-s) là: jπ ( 2 k + n −1) sk = e 2n ; k = 1, 2, 3,..., 2 n Im Im j j H(s) H(-s) H(s) H(-s) 1 1 -1 Re -1 Re -j -j jπ ( 2 k + n −1) Kết luận: n poles của H(s): s k =e 2n ; k = 1, 2, 3, ..., n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 12
  13. Bộ lọc Butterworth Vậy H(s) có dạng: 1 H (s) = ( s − s1 )( s − s2 )( s − s3 )...( s − sn ) jπ ( 2 k + n −1) sk = e 2n ; k = 1, 2, 3,..., n Im s1 j Ví dụ: xét trường hợp n=4 s1 = e j 5π /8 = −0.3827 + j0.9239 s2 j 7π /8 s2 = e = −0.9239 + j0.3827 Re -1 s2 = e j 9π /8 = −0.9239 − j0.3827 s3 s1 = e j11π /8 = −0.3827 − j0.9239 -j s4 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Butterworth 1 H(s) = (s +0.3827− j0.9239)(s +0.3827+ j0.9239)(s +0.9239− j0.3827)(s +0.9239+ j0.3827) 1 ⇒ H(s) = (s + 0.7654s +1)(s2 +1.8478s +1) 2 1 ⇒ H(s) = s + 2.6131s + 3.4142s2 + 2.6131s +1 4 3 Làm tương tự ta có thể tính được cho trường hợp bậc n bất kỳ: 1 1 H ( s) = = n n−1 Bn (s) s + an−1s + ... + a1s + 1 Bn(s): Gọi là đa thức Butterworth!!! Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 13
  14. Bộ lọc Butterworth Coefficients of Butterworth Polynominal Bn(s)=sn+an-1sn-1+…+a1s+1 n a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Butterworth Butterworth Polynominal in Factorized Form n Bn (s) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 14
  15. Bộ lọc Butterworth  Xác định hàm truyền H(s) của bộ lọc: s ← s / ωc H ( s) H (s) Thiết kế bộ lọc Butterworth bậc 2 với ωc=10 1 s ← s / ωc 1 H (s) = H ( s ) = s 2 + 2s + 1 2 ( 10s ) + 2 ( 10s ) + 1 ⇒ H (s) = 100 s 2 + 10 2 s + 100 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bộ lọc Butterworth  Xác định bậc n của bộ lọc và ωc theo các yêu cầu thiết kế:  Độ lợi (dB) tại tần số ωx: G x = − 1 0 lo g 1 0 1 +  2n  ( )ωx ωc   2 n  ≤ 0  Độ lợi (dB) tại tần số ωp: G p ≤ − 1 0 lo g 1 0 1 +  ( ) ωp ωc  1 + ω s 2 n   Độ lợi (dB) tại tần số ωs: 0 ≥ G s ≥ − 1 0 lo g 1 0  ωc ( )  2n ( ) ωp ≤ 10 − G p /10 −1 2n 1 0 − G s /10 − 1 ⇒ ωc ( ) ωs 2n ≥ 1 0 − G s /10 − 1 ⇒ ( ) ωs ωp ≥ 10 − G p / 10 −1 ωc lo g  (1 0 − G s / 1 0 − 1) /(1 0 p − 1)  − G /10 ⇒ n≥ 2 lo g ( ω s / ω p ) ωp ωs ⇒ ωc ≥ − G p / 10 ωc ≤ − G s /10 (10 − 1) 1 / 2 n (10 − 1)1/ 2 n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 15
  16. Bộ lọc Butterworth  Các bước thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth: Ví dụ: Thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth thỏa mãn các yêu cầu sau: Độ lợi dãi thông (0≤ω − 2 d B 8 p d esig n   = − 1 0 lo g 1 0 1 + ( 12 10 )  = − 2 0 .8 d B < − 2 0 d B 8 ( G s )d esig n   1  Bước 3: H ( s ) = ( s + 0 .76536 686 s + 1)( s 2 + 1.8 47759 07 s + 1) 2 1  Bước 4: H ( s ) = 2 2 [ ( 11s ) + 0.76536686 ( 11s ) + 1][ ( 11s ) + 1.84775907 ( 11s ) + 1] 14641 ⇒ H (s) = ( s + 8.41903546 s + 121)( s 2 + 20.32534977 s + 121) 2 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 16
nguon tai.lieu . vn