Xem mẫu

  1. Nội dung chi tiết  Tổng quan về lập kế hoạch kinh doanh  Phát triển mục tiêu kinh doanh Chương 7  Phân tích và lựa chọn phương pháp tiến hành hoạt động thương mại điện tử Lập kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 1  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 2 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về Kế hoạch kinh doanh Nội dung lập kế hoạch kinh doanh  Kế hoạch kinh doanh là một tài liệu trình bày:  Đánh giá thị trường  Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp  Xác định chiến lược marketing  Mục tiêu của doanh nghiệp  Xác định các tiêu chí đánh giá việc thực hiện  Số tiền cần để thực hiện mục tiêu chiến lược  Chiến lược sử dụng để thực hiện mục tiêu (gồm cả hoạt động marketing)  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 3  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 4 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Nội dung lập kế hoạch kinh doanh Tóm lược kế hoạch kinh doanh  Tóm lược về bản kế hoạch  Mục đích là giải thích cho người đọc về  Mô tả doanh nghiệp những gì mà doanh nghiệp muốn  Xác định thị trường mục tiêu  Bản tóm lược cần ngắn gọn và chính xác  Nhận diện và phân tích các đối thủ cạnh (không dài quá một trang) tranh  Thiết kế và phát triển kế hoạch  Kế hoạch hoạt động và quản lý  Các báo cáo tài chính  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 5  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 6 1
  2. 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Tóm lược kế hoạch kinh doanh Tóm lược kế hoạch kinh doanh Nội dung chính của bản tóm lược kinh doanh: 4. Vị thế kinh doanh hiện tại 1. Giới thiệu về doanh nghiệp  Những thông tin có liên quan tới DN, ngày thành  Giới thiệu về những hoạt động của doanh lập, chủ sở hữu và những người giữ vị trí quản nghiệp, sản phẩm và ưu thế cạnh tranh của DN lý cấp cao trong DN 2. Đặc điểm về tài chính 5. Những thành quả chính  Doanh thu, lợi nhuận, dòng tiền dự báo  Những thành quả cơ bản của sự thành công của DN? Có thể bao gồm cả các hợp đồng quan 3. Yêu cầu về tài chính trọng, bằng phát minh sáng chế, các kết quả thử  Chi phí cần đề bắt đầu và chi phí cho việc mở nghiệm rộng kinh doanh. Những khoản tiền này dùng để làm gì?  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 7  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 8 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Môi trường hoạt động của doanh nghiệp Mô tả thị trường  Phần này bắt đầu với mô tả ngắn gọn về ngành mà doanh  Mô tả toàn bộ thị trường: Cấu trúc, quy mô, khả năng phát nghiệp chọn, tình hình hiện tại và cơ hội tương lai triển, xu hướng phát triển và doanh thu tiềm năng  Bao gồm cả những sản phẩm hoặc phát minh có thể ảnh hưởng tới DN  Mô tả thị trường mục tiêu của DN  Chỉ rõ DN là mới hay đã tồn tại; dạng hoạt động (bán lẻ, sản  Mô tả nhánh thị trường của DN trong thị trường này xuất hay cung cấp dịch vụ?)  Chỉ rõ khách hàng mục tiêu sẽ là ai và sản phẩm của DN sẽ  Sau khi mô tả thị trường, ta cần: được phân phối và quảng cáo như thế nào  Ước tính thị phần của DN trong khoảng thời gian thực  Mô tả sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ được đưa ra thị trường hiện KH kinh doanh  Chỉ rõ cách dành ưu thế cạnh tranh  Định vị DN  Giải thích rõ cách kiếm lợi nhuận của DN  Định giá SP  Xác định chiến lược phân phối  Lập kế hoạch xúc tiến bán  Ước tính doanh thu  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 9  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 10 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Mô tả thị trường Xác định và phân tích đối thủ cạnh tranh  Sau khi nghiên cứu thị trường, thông tin thu  Xác định đối thủ cạnh tranh là những ai được cần được sử dụng để  Chiến lược mà họ sử dụng để bán sản phẩm  Xác định mục tiêu hoặc dịch vụ  Phát triển chiến lược cho phép DN đạt được  Điểm mạnh và điểm yếu của những đối thủ mục tiêu đó này  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 11  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 12 2
  3. 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Thiết kế và phát triển kế hoạch Thiết kế và phát triển kế hoạch  Quá trình này giúp DN hiểu rõ:  Những nội dung chính trong phần kế hoạch  Thiết kế sản phẩm là:  Cách sản xuất  Phát triển sản phẩm  Phát triển thị trường  Phương thức marketing  Phát triển tổ chức  Ngân sách phát triển cần để đạt được mục tiêu của DN  Mỗi phần đều cần được mô tả từ quan điểm tài trợ cho những hoạt động đó  Cuối cùng, xác định những mục tiêu có thể đo lường được  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 13  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 14 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Vận hành và quản lý thực hiện kế hoạch Báo cáo tài chính  Mô tả các chức năng chính của DN sẽ hoạt  3 báo cáo tài chính phổ biến cần có: động như thế nào  Bảng cân đối kế toán  Giải thích rõ về các hoạt động logistics:  Báo cáo kết quả kinh doanh  Trách nhiệm của đội ngũ quản lý  Báo cáo về dòng tiền  Nhiệm vụ được giao cho mỗi bộ phận  Số tiền cần để thực hiện nhiệm vụ, khi nào cần và khi nào thì có doanh thu  Vốn và chi phí có liên quan tới hoạt động kinh doanh  Các bảng biểu tài chính  Bảng chi phí hoạt động  Bảng nhu cầu vốn  Bảng giá vốn hàng bán  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 15  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 16 5.2. Xác định mục tiêu 5.2. Xác định mục tiêu Các dạng mục tiêu  Mục tiêu kinh doanh của hoạt động TMĐT  Thay đổi tùy theo quy mô của doanh nghiệp: bao gồm:  DN nhỏ có thể muốn xây dựng một website để  Tăng doanh thu trên thị trường hiện tại khuyến khích khách hàng mua hàng trên những  Thâm nhập thị trường mới kênh phân phối hiện có.  Trang web chỉ cung cấp thông tin về sản phẩm hoặc  Nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng dịch vụ thường tốn ít chi phí để thiết kế và vận hành hiện tại  DN lớn hơn có thể muốn xây dựng website để  Tìm kiếm các đối tác mới đẩy mạnh giao dịch, ký kết hợp đồng, thương  Phối hợp hiệu quả hơn với các nhà cung cấp thuyết và các khả năng khác để được trả nhiều sẵn có tiền hơn  Tuyển dụng hiệu quả hơn  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 17  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 18 3
  4. 5.2. Xác định mục tiêu 5.2. Xác định mục tiêu Các dạng mục tiêu – Mục tiêu SMART Mục tiêu phù hợp với chiến lược của DN  Mục tiêu phải  Sau khi xác định mục tiêu, DN cần phải:  Cụ thể - Specific  Xác định những chiến lược kinh doanh giúp để thực hiện những mục tiêu này  Đo lường được - Measurable  VD: mục tiêu của một DN nhỏ có thể là trở thành một DN  Có thể đạt được - Achievable hoạt động trên quy mô toàn cầu trong 1 năm và một trong các hoạt động mà nó cần tiến hành là xây dựng thương hiệu  Xây dựng dựa trên kết quả - Results-based  DN có thể sử dụng chiến lược để tăng giá trị cung  Phù hợp về thời gian - Time-bound cấp cho KH  Hoặc có thể đi theo chiến lược liên kết về phía trước nhằm giảm chi phí hoặc tạo ra giá trị bằng cách làm việc với các NCC hoặc ký kết với các NCC dịch vụ vận tải và giao nhận  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 19  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 21 5.2. Xác định mục tiêu 5.2. Xác định mục tiêu Mục tiêu phù hợp với chiến lược của DN Mục tiêu phù hợp với chiến lược của DN  TMĐT có thể giúp DN thực hiện các hoạt  TMĐT có thể giúp DN thực hiện các hoạt động như: động như:  Xây dựng thương hiệu  Mua sản phẩm và dịch vụ  Đẩy mạnh các chương trình marketing hiện tại  Quản lý chuỗi cung ứng  Bán SP và dịch vụ  Điều hành đấu giá  Bán quảng cáo  Xây dựng cộng đồng ảo  Phát triển những hiểu biết tốt hơn về nhu cầu  Tuy nhiên, những điều này chỉ có thể thực của khách hàng hiện nếu xác định rõ lợi ích và chi phí cho  Đẩy mạnh dịch vụ và hỗ trợ sau bán mỗi hoạt động  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 22  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 23 5.2. Xác định mục tiêu 5.2. Xác định mục tiêu Đo lường lợi ích Đo lường lợi ích XD thương hiệu Điều tra thị trường hoặc Giảm chi phí cho Số lượng và dạng cung cấp dịch dịch vụ sau bán vụ (điện thoại, fax, e-mail) bỏ phiếu để đo sự nhận Vận hành chuỗi Chi phí, chất lượng và phân phối biết về thương hiệu cung ứng hiệu quả NVL hoặc dịch vụ đúng hạn Thúc đẩy các chương Thay đổi doanh thu trên Vận hành đấu giá Số lượng cuộc đấu giá, số trình marketing hiện có từng loại SP người tham gia, người bán, số hàng bán được, các thành viên Nâng cao chất lượng Điều tra sự hài lòng của đăng ký, giá trị bằng tiền của hàng bán được dịch vụ KH KH, số lượng KH phàn Cung cấp cổng giao Số người xem trang web nàn dịch  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 24  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 25 4
  5. 5.3. Phân tích và lựa chọn việc thực hiện thương mại điện tử Phân tích chi phí  Phân tích chi phí  Các dự án CNTT thường rất khó xác định chi phí và kiểm soát chi phí  Lựa chọn chiến lược thuê ngoài  Các công nghệ thiết kế website thay đổi liên tục,  Quản lý việc khởi tạo TMĐT do đó rất khó để ước tính chi phí  Những chi phí này thường bao gồm cả chi phí cho phần cứng và phần mềm  Mặc dù chi phí cho phần cứng có xu hướng giảm, những phần mềm mới thường đòi hỏi những phần cứng mới, do đó lại tăng chi phí  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 26  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 27 Tổng chi phí sở hữu Chi phí cho Website  Tổng chi phí sở hữu (TCO) bao gồm  Chi phí mà một công ty lớn xây dựng một  Phần cứng (máy chủ, routers, tầng lửa và các trang web ở dạng đầy đủ có thể lên tới US$1 thiết bị cân bằng tải) triệu  Phần mềm (quyền sở hữu phần mềm hệ thống, phần mềm dịch vụ mạng, phần mềm cơ sở dữ  79% là chi phí cho nhân công liệu, và phần mềm ứng dụng)  10% chi phí cho phần mềm  Công việc thiết kế thuê ngoài  11% Chi phí cho phần cứng  Lương và lợi ích cho nhân viên  Phí bảo dưỡng trang web kể từ khi bắt đầu hoạt  Source: International Data Corporation and Gartner Inc. động  TCO tốt có thể gồm cả phí thiết kế lại trong tương lai  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 28  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 29 Chi phí cho Website Thuê ngoài  Chi phí cho website gồm  Có 3 dạng thuê ngoài  Chi phí khởi tạo  Thuê ngoài giai đoạn đầu  Chi phí duy trì (khoảng 50% - 200% chi phí khởi  Các dịch vụ khởi tạo TMĐT thường cho phép họ thuê tạo) ngoài sớm  Thuê ngoài giai đoạn sau  Thuê ngoài một phần  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 30  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 41 5
  6. Thuê ngoài giai đoạn đầu Thuê ngoài giai đoạn sau  Thiết kế và xây dựng website có thể được  Đây là cách làm khá truyền thống thuê ngoài nhằm làm tăng nhanh tốc độ đưa  Chuyên gia HTTT của DN thiết kế và xây nó ra thị trường dựng trang web, vận hành hệ thống cho tới  Một trang web TMĐT có thể trở thành một ưu thế cạnh tranh cho công ty khi nó trở nên ổn định với hoạt động của DN  Bên được thuê sẽ đào tạo cho các chuyên  Sau khi đã giành được ưu thế cạnh tranh, gia về HTTT của DN về công nghệ và DN sẽ thuê lực lượng bên ngoài để chuyên chuyển giao nhiệm vụ vận hành trang web gia HTTT trong doanh nghiệp có thể theo  Tốt nhất, nhân viên HTTT của công ty nên đuổi những phần công nghệ mới. làm việc thường xuyên với bên xây dựng trang web để phát triển trang web được sớm nhất  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 42  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 43 Thuê ngoài một phần Lựa chọn dịch vụ lưu ký trang web  DN xác định những phần của dự án có thể thuê  Đội nhân viên của DN phải chịu trách nhiệm ngoài lựa chọn ISP để lưu ký trang web  Thuê ngoài một phần cũng còn được gọi là thuê  Đối với các dự án TMĐT nhỏ, đội nhân viên của ngoài một số bộ phận DN có thể tham khảo từ một danh mục các ISP  Nhiều website nhỏ thuê ngoài việc điều hành email  Các công ty lớn có thể sử dụng tư vấn hoặc một và chức năng trả lời DN khác đánh giá các dịch vụ của nhà cung cấp  Hệ thống thanh toán điện tử  Một công ty có thể sử dụng dịch vụ xử lý thanh toán của một DN khác  Phần hay được thuê ngoài nhất chính là dịch vụ lưu ký trang web  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 44  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 45 Phương pháp mới thực hiện thuê Lựa chọn dịch vụ lưu ký trang web ngoài một phần  Những yếu tố thường được sử dụng để  Trong khoảng 5 năm trở lại đây, đã có một đánh giá trang web số cách để thực hiện thuê ngoài một phần  Chức năng mới xuất hiện  Tính đáng tin cậy  Vườn ươm  Độ rộng băng truyền và khả năng của máy chủ  Đầu tư nhanh  Tính an toàn  Sao lưu và khôi phục sau sự cố  Chi phí  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 46  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 47 6
  7. Vườn ươm Vườn ươm  Một công ty cung cấp vị trí vật lý để đặt văn  Khi công ty đã phát triển và có thể nhận phòng, tài khoản và hỗ trợ luật pháp, máy được các khoản vốn đầu tư hoặc có thể phát tính, và kết nối Internet với chi phí thấp cho hành cổ phiếu, nhà đầu tư sẽ bán taofn bộ các công ty mới khởi nghiệp hoặc một phần lợi nhuận của nó và tái đầu tư vào một công ty khác  Một vài công ty còn cung cấp cả tiền ươm hạt, tư vấn marketing và những lời khuyên cho việc  VD: quản lý  Idealab (www.idealab.com/) là một vườn ươm Internet và đã giúp đỡ  Để đổi lại, công ty này sẽ phải cho phép www.carsdirect.com/home công ty cung cấp có 10-50% quyền sở hữu  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 48  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 49 Vườn ươm nội bộ Vườn ươm nội bộ  Vườn ươm nội bộ là vườn ươm do một công  Một mô hình vườn ươm nội bộ mới xuất hiện ty lập nên để tài trợ cho chính nhân viên của là kết quả của việc đặt các công nghệ dưới mình sự kiểm soát của những người sáng lập  VD, Kodak đầu tư cho chương trình nội bộ vào công ty những năm 1980s  Phần lớn những công ty dạng này không  Công ty mẹ và công ty mới sẽ trở thành đối thành công do nhân viên nhận thấy khó có tác chiến lược thể duy trì tinh thần doanh nhân khi mà bất  Mô hình mới này hứa hẹn thành công hơn cứ gì họ có thể xây dựng nên được đều bị so với mô hình trước lấy mất và kiểm soát bởi công ty mẹ  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 50  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 51 Đầu tư nhanh Đầu tư nhanh  Một công ty muốn xây dựng hoạt động TMĐT bằng cách liên kết với đối tác vận Nhà đầu tư Đối tác cấp vốn Đối tác vận hành hành và có tài sản khác có thể có kinh Phát triển ý tưởng Xem xét và chỉnh Biến ý tưởng thành kế nghiệm và kỹ năng để làm cho dự án có thể Lập đội ngũ nhân sửa ý tưởng. hoạch kinh doanh được thực hiện nhanh chóng viên Cho lời khuyên Cung cấp chuyên gia  Đối tác cấp vốn (Equity partners) thường là Tạo mẫu thử Đánh giá mẫu thử. tài chính, kỹ thuật, và ngân hàng hoặc các nhà đầu tư có thể cấp tiền Cung cấp toàn bộ Cung cấp đầu mối vận hành. hoặc các chuyên gia hoặc phần lớn vốn liên hệ (gồm cả Cung cấp tri thức thực  Đối tác vận hành (Operational partners) là cho việc khởi tạo những đối tác vận tế tốt nhất. các DN, như các đối tác tích hợp hệ thống, các dự án hành). Mở rộng quy mô mẫu nhà tư vấn, và các cổng mạng – những DN có thử và mô hình vận kinh nghiệm vận hành các dự án dạng này hành.  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 52  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 53 7
  8. Quản lý việc khởi tạo TMĐT Quản lý dự án  Tập các kỹ thuật để lập kế hoạch và kiểm  Quản lý dự án soát các hoạt động để đạt được mục tiêu đã  Quản lý danh mục đặt ra đầu tư  KH thực hiện dự án bao gồm chi phí, lịch  Bổ nhiệm nhân sự trình, và kết quả mong đợi  Các ứng dụng như Microsoft Project và Primavera Project Planner sẽ hỗ trợ việc lập kế hoạch cho dự án  Những dạng dự án này thường cũng hay thất bại  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 54  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 55 Quản lý danh mục đầu tư Bổ nhiệm nhân sự cho dự án TMĐT  Kỹ thuật được sử dụng để quản lý nhiều dự  Các thành viên cơ bản của đội thực hiện dự án án:  Mỗi dự án được kiểm soát như một khoản đầu  Trưởng nhóm kinh doanh, dự án, và quản lý tài tư tài chính khoản  Mỗi dự án được xếp hạng dựa trên tầm quan  Chuyên gia về ứng dụng trọng của nó đối với mục tiêu chiến lược của DN  Nhà lập trình web và thiết kế đồ họa và mức độ rủi ro  Người sáng tạo ý tưởng, nhà quản lý nội dung  Các dự án TMĐT thường được xem xét như hoặc biên tập viên một khoản đầu tư vào tài sản  Dịch vụ khách hàng  Quản trị hệ thống và CSDL  Vận hành mạng  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 56  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 57 Trưởng nhóm kinh doanh Trưởng nhóm dự án  Phải là thành viên của nhóm phụ trách nội  Được đào tạo đặc biệt hoặc có kỹ năng giám bộ sát chi phí và hoàn thành các nhiệm vụ của  Thiết lập mục tiêu cho dự án dự án  Đáp ứng những yêu cầu cần để thực hiện  Các chứng chỉ cần có (như chứng chỉ của KH và đạt các mục tiêu đặt ra Project Management Institute) hoặc bằng  Lên kế hoạch và lập dự toán MBA  Cần có những kiến thức cơ bản có liên quan  Các kỹ năng sử dụng phần mềm quản lý dự (VD: kiến thức về bán lẻ nếu xây dựng án website bán lẻ)  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 58  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 59 8
  9. Phụ trách tài khoản Chuyên gia ứng dụng  Giám sát các trang web được sử dụng cho  Bảo dưỡng các phần mềm kế toán, quản trị dự án nhân sự, và phần mềm logistics  Giám sát việc thực hiện dự án có liên quan  Phải bảo dưỡng phần mềm TMĐT, như tới việc tạo website lớn catalogs, xử lý thanh toán  Giám sát vị trí của các trang web đặc biệt và cài đặt các phần mềm có liên quan khi chúng đã được kiểm tra  Trong các DN nhỏ, họ sẽ điều hành luôn dự án và đảm nhiệm chức năng quản lý tài khoản  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 60  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 61 Các thành viên khác Các thành viên khác  Nhà lập trình Web  Nhân viên dịch vụ khách hàng  Thiết kế và viết code cho Web site  Giúp thiết kế và thực hiện các hoạt động quản  Nhà thiết kế đồ họa trang Web trị quan hệ khách hàng, như phát hành mật mã,  Người được đào tạo về nghệ thuật, trình diễn, thiết kế giao diện KH, gửi email cho KH và trả và hiểu cách xây dựng các trang web lời điện thoại yêu cầu dịch vụ và thực hiện  Người sáng tạo ý tưởng telemarketing cho trang web  Một số công ty thuê trung tâm dịch vụ KH (call centre)  Viết các nội dung cơ bản nhận các cuộc gọi điện thoại và trả lời email  Nhà quản trị nội dung/biên tập viên  Mua các tài liệu đã có và thích ứng chúng cho phù hợp  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 62  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 63 Các thành viên khác Bài tập  Nhà quản trị hệ thống  Chia nhóm  Chịu trách nhiệm cho việc ổn định và an toàn  Thành lập công ty hoạt động trong lĩnh vực TMĐT của hệ thống  Lựa chọn mặt hàng kinh doanh  Nhân viên điều hành mạng  Lập kế hoạch xây dựng trang mạng cho mặt hàng  Giám sát và giải quyết các vấn đề có liên quan đã chọn tới mạng và quản lý vận hành mạng  Tổ chức bán hàng và thực hiện TMĐT theo kế hoạch  Quản trị CSDL  Lựa chọn phương án thực hiện  Các hoạt động hỗ trợ như xử lý giao dịch, nhập đơn đặt hàng, quản lý các yêu cầu hoặc vận tải  Trình bày logistics  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 64  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 65 9
nguon tai.lieu . vn