Xem mẫu

  1. 9/7/2020 Thương mại điện tử Giảng Viên : Đặng Đức Văn Email : ducvanvn@yahoo.com 1 Nội dung Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử Chương 2: Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội TMDT Chương 2’: Cơ sở hạ tầng pháp lý TMDT Chương 2’’: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật TMDT Chương 3: Các hình thức trong giao dịch TMDT Chương 4: Marketing điện tử Chương 5: Thanh toán điện tử Phụ đề: An ninh TMDT 2 Thông tin môn học  Số tín chỉ: 2 o Trên lớp: 30 tiết o Tự học: 60 tiết  Tiêu chí đánh giá o Dự lớp: 10% o Bài tập nhóm: 30% o Thi kết thúc học phần: 60% 3 1
  2. 9/7/2020 Tài liệu tham khảo  Trần Văn Hòe, Thương mại điện tử căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, 2008.  Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Văn Thoan, Thương mại điện tử căn bản, 2012. 4 Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử 5 Nội dung chi tiết  Ví dụ mở đầu  Định nghĩa  Lịch sử của Thương mại điện tử  Phân loại  Hệ thống Thương mại điện tử trong doanh nghiệp  Thuận lợi và hạn chế 6 2
  3. 9/7/2020 Ví dụ mở đầu – Dell  Thành lập 1984 bởi Micheal Dell  Sử dụng hệ thống đặt hàng qua mail để cung cấp PC  Thiết kế hệ thống PC riêng và cho phép khách hàng định lại cấu hình.  Khó khăn o 1993, là 1 trong 5 công ty máy tính hàng đầu thế giới o Đối thủ Compaq o Đơn đặt hàng qua mail và fax chậm dần  thua lỗ o 1994, lỗ trên 100 triệu đô-la 7 Ví dụ mở đầu – Dell (tt) Giải pháp Mở nhiều công ty con tại châu Âu và châu Á Nhận đơn đặt hàng qua mạng Cung cấp thêm các sản phẩm phụ qua hệ thống website o Máy in, switch … Tiếp thị trực tiếp qua mạng cho các nhóm khách hàng o Cá nhân (gia đình và công ty gia đình) o Doanh nghiệp nhỏ (< 200 nhân viên) o Doanh nghiệp lớn và trung bình (> 200 nhân viên) o Chính phủ, trường học và các tổ chức chăm sóc sức khỏe Tân trang PC và bán đấu giá trực tuyến 8 Ví dụ mở đầu – Dell (tt) e-procurement B2C B2B e-collaboration e-customer service British Airway USP, FedEx Cá nhân … Doanh nghiệp 9 3
  4. 9/7/2020 10 Ví dụ mở đầu – Dell (tt) • Kết quả o 2001, số 1 thế giới về PC o Đánh bại Compaq o Hiện nay, bán hàng qua mạng đạt 50 triệu đô-la mỗi năm • Nhận xét • Dell ứng dụng Thương mại điện tử thành công Đi đầu trong việc tiếp thị sản phẩm trực tiếp đến khách hàng Xây dựng hệ thống e-procurement để cải tiến việc mua linh kiện, liên kết các đối tác. Quản lý mối quan hệ khách hàng • Mô hình kinh doanh được các nhà sản xuất khác áp dụng 11 Thương mại truyền thống 12 4
  5. 9/7/2020 Thương mại truyền thống 13 Thương mại điện tử  Thuật ngữ tiếng Anh: Electronic commerce.  Viết tắt: EC hoặc E.Commerce 14 Các tên gọi khác của EC  Online trade (thương mại trực tuyến)  paperless commerce (thương mại không giấy tờ)  e-business (kinh doanh điện tử) 15 5
  6. 9/7/2020 Thương mại điện tử Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) "Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình, cả các sản phẩm giao nhận cũng như những thông tin số hoá thông qua mạng Internet“. 16 Thương mại điện tử Ủy ban Thương mại điện tử của Tổ chức Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC): "Thương mại điện tử liên quan đến các giao dịch thương mại trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các nhóm (cá nhân) mang tính điện tử chủ yếu thông qua các hệ thống có nền tảng dựa trên Internet.“ 17 Thương mại điện tử • Diễn đàn Thương mại và Phát triển Liên Hiệp quốc (UNCTAD)  Ngang (hoạt động của Doanh nghiệp) o TMĐT là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh bao gồm marketing (M), bán hàng (S), phân phối (D) và thanh toán (P) thông qua các phương tiện điện tử  Dọc (quản lý Nhà nước) o I – cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT (Infrastructure) o M – Thông điệp (Message) o B – Quy tắc cơ bản (Basic Rules) o S – Các quy tắc riêng trong từng lĩnh vực (Sectorial Rules/ Specific Rules) o A – Các ứng dụng (Applications) 18 6
  7. 9/7/2020 Thương mại điện tử UNCITRAL (UN Conference for International Trade Law - Ủy ban Liên hợp quốc về Luật Thương mại quốc tế) “Thương mại điện tử là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương tiện điện tử, không cần phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch.” 19 Thương mại điện tử  Quá trình mua, bán, hay trao đổi các sản phẩm, dịch vụ, thông tin qua mạng máy tính, đặc biệt mạng Internet  Như vậy, TMĐT bắt đầu bằng việc các doanh nghiệp sử dụng các phương tiện điện tử và mạng internet để mua bán hàng hóa và dịch vụ. 20 E-Business E-Business (kinh doanh điện tử) Hoạt động thương mại sử dụng các phương tiện và công nghệ xử lý thông tin số hóa oMua, bán, trao đổi hàng hóa/dịch vụ/ thông tin (EC) oDịch vụ khách hàng (customer service) oHợp tác với các đối tác kinh doanh (collaborative) oĐào tạo từ xa (e-learning) oGiao dịch điện tử nội bộ trong công ty (intrabusiness) 21 7
  8. 9/7/2020 Các phương tiện thực hiện EC • Điện thoại • Máy fax • Truyền hình • Máy tính và mạng internet 22 Điện thoại • Các dịch vụ Bưu điện Ngân hàng Hỏi đáp Tư vấn Giải trí • Điện thoại nghĩa rộng Điện thoại qua internet Voice chat, voice message 23 Máy fax Thay thế cho dịch vụ đưa thư và gửi công văn truyền thống Chỉ gửi được văn bản viết Thiết bị Máy fax truyền thống Máy vi tính và các thiết bị điện tử khác sử dụng phần mềm cho phép gửi và nhận văn bản fax Mở rộng khái niệm TMĐT và những quy định về văn bản gốc, bằng chứng. 24 8
  9. 9/7/2020 Truyền hình Quảng cáo trực tuyến Ngày nay, có những hệ thống thông minh giúp phát triển thương mại điện tử trên TV: Smart TV IPTV (Internet Protocol television) 25 Máy tính và mạng Internet Giúp doanh nghiệp oGiao dịch mua bán oHợp tác sản xuất oCung cấp dịch vụ oQuản lý các hoạt động trong nội bộ doanh nghiệp oLiên kết các doanh nghiệp trên toàn cầu oHình thành các mô hình kinh doanh mới Các thiết bị mở rộng oSmart phone 26 Một số khái niệm Thị trường điện tử (electronic market) oNgười bán và người mua gặp nhau trực tuyến để trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thông tin và tiền tệ Hệ thống thông tin liên doanh oThông tin và giao dịch diễn ra giữa 2 hoặc nhiều công ty Hệ thống thông tin nội bộ oMọi hoạt động EC chỉ diễn ra trong nội bộ công ty 27 9
  10. 9/7/2020 Các thành phần tham gia Nhà phân phối Thế giới kinh doanh thực tế Xí nghiệp & công ty Internet Cửa hàng ảo Cơ quan hành chính Thị trường điện tử Cơ quan tài chính Chính phủ 28 Lịch sử phát triển m-mobile e- e-government learning 2001 B2E c-commerce 1999 B2B 1995 B2C 1990 Electronic Commerce s (EC) Hệ thống Hệ thống đặt chỗ mua bán Internet (du lịch) chứng khoán Electronic Data Interchange Trao đổi dữ liệu điện tử: Kỹ thuật dùng để (EDI) chuyển các loại tài liệu điện tử theo 1 lộ trình nhất định. Sau này dùng để chuyển các giao dịch tài chính và các loại giao dịch khác. 1970 (EFT) Electronic Funds Chuyển tiền điện tử: Tiền được gửi đi theo 1 lộ s Transfer trình điện tử từ công ty này sang công ty khác. 29 Sự phân hóa trong trình độ phát triển TMĐT giữa các khu vực 30 10
  11. 9/7/2020 Đặc điểm của TMĐT • Sự phát triển của TMĐT gắn liền và tác động qua lại với sự phát triển của công nghệ thông tin (CNTT) • TMĐT là việc ứng dụng công nghệ thông tin vào trong mọi hoạt động thương mại • CNTT phát triển  thúc đẩy TMĐT phát triển 31 Đặc điểm của TMĐT Về hình thức oĐàm phán và giao dịch thông qua mạng Phạm vi hoạt động oPhi biên giới Chủ thể tham gia oNgười mua, người bán và nhà cung cấp dịch vụ mạng Thời gian không giới hạn o24/7/365 Trong TMĐT, hệ thống thông tin chính là thị trường 32 Phân loại B2B (business-to-business) oGiao dịch giữa các công ty với nhau oVí dụ: Alibaba, Dell, ECVN.com, vatgia.com,… B2C (business-to-consumer) oGiao dịch bán lẻ sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đến một cá nhân mua sắm nào đó oE-tailing oVí dụ: amazon.com, dell.com, ebay.com, megabuy.com.vn, … 33 11
  12. 9/7/2020 Phân loại B2E (business-to-employee) oCông ty cung cấp dịch vụ, thông tin hay sản phẩm đến các nhân viên oMột phần của intrabusiness oVD: ? C2B (consumer-to-business) oCá nhân dùng Internet để bán sản phẩm cho các công ty. oVD: freelancer 34 Phân loại (tt) C2C (consumer-to-consumer) oCá nhân rao bán nhà riêng, xe hơi, … hoặc những kiến thức, hiểu biết chuyên môn cho các cá nhân khác oVí dụ: chodientu.com, saigondaugia.com, muare.vn,… E-Government oChính phủ mua/cung cấp hàng hóa, dịch vụ hay thông tin từ/đến các Doanh nghiệp (G2B) Cá nhân (G2C) 35 Phân loại (tt) G2G C2C G2C Government G2B B2B Consumer B2E Business B2C 36 12
  13. 9/7/2020 Phân loại (tt) E-Learning oHuấn luyện và đào tạo từ xa của các tổ chức giáo dục hay trường học M-Commerce (mobile commerce) oCác giao dịch hay hoạt động được thực hiện ở môi trường không dây 37 M-Commerce "các giao dịch với giá trị tiền tệ được thực hiện thông qua mạng viễn thông di động". Hiểu một cách đơn giản thì đây là TMÐT thông qua mạng điện thoại di động. ÐTDÐ là cửa kết nối cho phép thuê bao thực hiện các hoạt động thương mại điện tử như: dịch vụ tài chính, mua hàng, thanh toán... 38 Thuận lợi Doanh nghiệp o Mở rộng thị trường nội địa và quốc tế o Giảm chi phí Lưu trữ, tìm kiếm, phân phối, xử lý thông tin (trên giấy) o Cải thiện qui trình và tổ chức Mô hình kinh doanh mới đem lại nhiều lợi nhuận Dây chuyền cung ứng Giảm dư thừa hàng hóa trong kho, giao hàng trễ Mối quan hệ với khách hàng Cá nhân hóa giao tiếp, sản phẩm, dịch vụ  tăng lòng trung thành của khách hàng o Khác Mở rộng thời gian giao dịch (24/7/365) Các doanh nghiệp tương tác với nhau kịp thời 39 13
  14. 9/7/2020 Thuận lợi (tt) Người tiêu thụ oSự thuận tiện Mua hàng mọi lúc, mọi nơi Liên lạc, trao đổi thông tin liên lạc và kinh nghiệm với những nhà tiêu thụ khác oNhanh chóng Có được thông tin của các sản phẩm rất nhanh oGiá cả Chọn lựa và so sánh nhiều hàng hóa từ nhiều nhà cung cấp Mua được các hàng hóa hoặc dịch vụ rất rẻ 40 Thuận lợi (tt) Xã hội Giảm sự đi lại Tăng chất lượng cuộc sống Một số sản phẩm có thể đến được với những người dân ở vùng nông thôn và các nước nghèo Những dịch vụ công như chăm sóc sức khỏe, giáo dục cộng đồng được phân bố rộng rãi với chi phí thấp 41 Hạn chế Công nghệ oCác chuẩn về chất lượng, bảo mật, độ tin cậy vẫn đang còn trong quá trình phát triển oBăng thông chưa đủ rộng, đặc biệt là m- commerce oCác công cụ phát triển phần mềm EC chưa ổn định oKhó tích hợp mạng Internet và phần mềm EC vào các hệ thống cũ oCần có những web server đặc thù (tốn nhiều tiền) oViệc truy cập Internet còn khá tốn kém với 1 số khách hàng 42 14
  15. 9/7/2020 Hạn chế (tt) Khác oChi phí phát triển EC cao (in-house) oLuật và các chính sách chưa rõ ràng Khó thuyết phục khách hàng về bảo mật thông tin cá nhân Khách hàng chưa tin tưởng các giao dịch không có chứng từ, giao dịch không gặp gỡ trực tiếp oKhách hàng thích nhìn thấy sản phẩm trực tiếp oLỗi, gian lận trong EC ngày một nhiều 43 Khác biệt giữa TMĐT và TMTT 44 Khác biệt giữa TMĐT và TMTT 45 15
  16. 9/7/2020 Khác biệt giữa TMĐT và TMTT 46 Phụ chương  Những quan điểm sai lầm trong TMDT  Tin rằng xây dựng website xong là sẽ có khách hàng một cách dễ dàng và nhanh chóng !!!  Tin rằng có thể dùng website để quảng bá sản phẩm, thông tin đến với mọi người trên khắp thế giới một cách dễ dàng !!!  Tin rằng website sẽ thay thế các công cụ, phương tiện marketing khác !!!  Không chú trọng và hiểu biết đúng đắn về thiết kế, giao diện, chức năng... của website 47 Những quan điểm sai lầm trong TMDT  Không chú trọng những thông tin thuyết phục người xem ra quyết định mua hàng!!!  Không cập nhật thông tin thường xuyên!!!  Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ mang lại nhiều khách hàng !!!!  Không có thói quen trả lời ngay những email hỏi thông tin của người xem !!!  Không quan tâm đến rủi ro trong thanh toán qua mạng 48 16
  17. 9/7/2020 Những quan điểm sai lầm trong TMDT  Áp dụng rập khuôn những mô hình TMĐT đã có: (Lưu ý: chìa khóa thành công trong TMĐT nằm ở cụm từ “tạo nét đặc trưng riêng” (differentation))  Không quan tâm đúng mức về cạnh tranh trong TMĐT  Không quan tâm đến công nghệ mới từ đó phải đổi mới phương thức kinh doanh, đổi mới tư duy, đổi mới cung cách quản lý v.v… 49 Hết chương 1 50 Chương 2: Cơ sở hạ tầng Kinh tế - Xã hội của Thương mại Điện tử 51 17
  18. 9/7/2020 Nội dung Khái niệm và vai trò của cơ sở hạ tầng KT-XH của hoạt động EC Những yếu tố KT-XH ảnh hưởng đến EC Những yêu cầu về hạ tầng cơ sở KT-XH cho thực hiện EC Tạo lập môi trường KT-XH cho thực hiện EC Hạ tầng cơ sở KT-XH cho phát triển EC ở nước ta 52 Khái niệm Hạ tầng KT-XH của EC là toàn bộ nhân tố, điều kiện cơ bản về Kinh tế - Xã hội nhằm tạo ra môi trường cho sự hình thành và phát triển của EC. oVí dụ: Mạng Internet Cơ sở pháp lý Trí thức của người dùng … 53 Tại sao phải thúc đẩy EC Đơn giản hóa hoạt động truyền thông Giúp các doanh nghiệp có được thông tin nhanh chóng Phong phú về thị trường Giúp khách hàng dễ dàng trong lựa chọn mua hàng Giảm các chi phí quản lý Bán hàng và giao dịch nhiều lần ( NVBH) Rút ngắn thời gian sản xuất sản phẩm Đưa nền kinh tế tiếp cận với nền kinh tế số 54 18
  19. 9/7/2020 Vai trò của hạ tầng KT-XH Thiếu hoặc chưa có hạ tầng KT thì không thể thực hiện được một số nội dung của EC Để EC thực sự đi vào đời sống thì xã hội phải: oThay đổi nếp sống oThay đổi nếp suy nghĩ oThay đổi lề lối làm việc công nghiệp oCó sự hợp tác trên qui mô rộng lớn 55 Các yếu tố KT-XH Các yếu tố kinh tế chủ yếu có ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động EC là: oTiềm năng kinh tế oTốc độ tăng trưởng kinh tế và sự thay đổi cơ cấu kinh tế của nền kinh tế oLạm phát và khả năng kiềm chế lạm phát của nền kinh tế oTỷ giá hối đoái và khả năng chuyển đổi của tiền đồng oThu nhập và phân bố thu nhập của dân cư 56 Tiềm năng kinh tế oPhản ánh các nguồn lực có thể huy động được vào phát triển nền kinh tế. oLiên quan đến định hướng vĩ mô về phát triển thương mại -> ảnh hưởng đến sự phát triển của EC và các cơ hội kinh doanh. 57 19
  20. 9/7/2020  Tốc độ tăng trưởng kinh tế và sự thay đổi cơ cấu kinh tế của nền kinh tế Liên quan trực tiếp đến quy mô và cơ cấu của thương mại. Việc gia tăng quy mô và cơ cấu hàng hóa kinh doanh -> thay đổi các phương thức giao dịch trong đó có EC. 58  Lạm phát và khả năng kiềm chế lạm phát của nền kinh tế, ảnh hưởng đến: oXu hướng đầu tư oXu hướng tiêu dùng oThu nhập oTích lũy oKhả năng cân đối tiền-hàng trong thương mại 59  Tỷ giá hối đoái và khả năng chuyển đổi của tiền đồng Ipad Mini oViệt Nam: –7.699.000 VNĐ –9.200.000 VNĐ oMalaysia: 999 RM ~ 7.000.000 VNĐ oUSA: 329$ ~ 7.000.000 VNĐ 60 20
nguon tai.lieu . vn