Xem mẫu

  1. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (ELECTRONIC- COMMERCE) Thương Mại Điện Tử
  2. Nội dung tổng quát  Chương 1: Tổng quan về TMĐT  Chương 2: Cơ sở để phát triển TMĐT  Chương 3: Các mô hình giao dịch trong TMĐT  Chương 4: Thanh toán điện tử và an toàn trong TMĐT
  3. Các tài liệu được sử dụng  Giáo trình Thương mại điện tử ĐH Kinh tế quốc dân  Tạp chí E-Commerce của VNN  Các bài báo từ các website thương mại điện tử
  4. Một số website tham khảo  Bộ Thương Mại  http://www.mot.gov.vn  Phòng Thương Mại và Công Nghiệp VN  http://www.vcci.com.vn  Cục xúc tiến thương mại-Bộ Thương Mại  http://www.vietrade.gov.vn  Công Ty VITANCO  http://www.vitanco.com/
  5. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Thương Mại Điện Tử
  6. Nội Dung  Sự phát triển của TMĐT  Sự khác biệt giữa thương mại truyền thống và thương mại điện tử  Thuận lợi/bất lợi của việc sử dụng TMĐT trong kinh doanh  Tính toàn cầu hóa của TMĐT  Chuỗi giá trị trong TMĐT  Các lưu ý quan trọng khi thực hiện TMĐT
  7. Lịch Sử Internet  Phát triển bởi Bộ Quốc Phòng Mỹ vào những năm đầu 1960 (Intranet)  Mô hình kết nối của các hãng điện thoại là hình mẫu cho các mạng máy tính  Kết nối với các viện,cơ quan nghiên cứu, trường ĐH vào năm 1969
  8. Các ứng dụng trên Internet  E-mail  Truyền gửi thông điệp giữa các cá nhân trên Internet  File Transfer Protocol (FTP)  Truyền gửi tập tin giữa các máy tính  Telnet  Đăng nhập và điều khiển 1 máy tính từ 1 máy tính khác
  9. Các ứng dụng trên Internet  World Wide Web (WWW)  Truy cập thông tin thông qua các giao diện đơn giản  Videoconferencing  Hội nghị từ xa-môi trường Internet  Multimedia  Truyền tải, thể hiện hình ảnh, âm thanh,.. Trên Internet
  10. Các ứng dụng thương mại trên Internet  National Science Foundation (NSF) không cho phép tổ chức các hoạt động thương mại trên Internet trong suốt thập niên 1980  1989: NSF cho phép MCI Mail và CompuServe thực hiện 1 số dịch vụ hạn chế trên Internet  1990 : trên 300,000 máy tính nối kết với Internet
  11. Thống kê sử dụng Internet Tên quốc gia Dân số Số người sử Tỷ lệ (%) dụng Thụy Sỹ 7.665.094 6.431.014 83.9 Thụy Điển 9.379.550 8.441.595 90 Hà Lan 16.613.116 15.071.418 90.72 Úc 22.272.531 16.927.124 76 Hàn Quốc 48.183.183 40.329.324 83.7 Pháp 62.794.811 50.298.644 80.1 Anh 62.039.516 52.733.588 85 Braxin 194.836.791 79.201.156 40.65 Nhật Bản 126.552.583 101.242.066 80 Mỹ 310.341.686 245.169.932 79 Trung Quốc 1.341.157.113 460.016.890 34.3
  12. Sự phát triển của WWW
  13. Doanh số từ TMĐT
  14. Chi phí kinh doanh  Chi phí môi giới - Brokerage fees  Hoa hồng bán hàng-Sales Commissions  Thu thập và tìm kiếm thông tin  Đầu tư thiết bị  Thuê mướn nhân công lành nghề  ..........
  15. Vai trò của TMĐT  Giảm thiểu chi phí quản lý kinh doanh  Cải thiện thông tin kinh doanh  Tăng khả năng điều phối các hoạt động  Mở rộng thị trường đã có  Tạo các thị trường mới
  16. Câu hỏi  Cụm từ Commerce ????  Đặc điểm của thương mại truyền thống
  17. Thương Mại Truyền Thống  Sự trao đổi hàng hóa/dịch vụ của ít nhất 2 phía tham gia  Bao gồm tất cả các hoạt động của các bên tham gia để hoàn thành các giao dịch mua bán  Hệ thống trao đổi hàng hóa, dịch vụ, dựa trên nguyên tắc tiền tệ
  18. Câu hỏi  Mô tả chuỗi hành vi trong thương mại truyền thống của  Người mua hàng  Người bán hàng
  19. Người Mua Hàng
  20. Người Bán Hàng
nguon tai.lieu . vn