Xem mẫu

5/15/2012

Thương mại điện tử
Chương 7
Tiếp thị điện tử

Thương mại điện tử

1

Mục tiêu học tập
Mô tả các khái niệm cơ bản của tiếp thị để có thể hiểu được
tiếp thị bằng Internet.
Nhận biết và mô tả các công nghệ chính hỗ trợ cho Tiếp thị
trực tuyến.
Nhận biết và mô tả về Tiếp thị thương mại điện tử và Chiến
lược xây dựng thương hiệu.
Hiểu cách thức tiến hành nghiên cứu thị trường trực tuyến.
Xác định được các hình thức chính của Truyền thông tiếp
thị trực tuyến.
Mối tương quan Chi phí – Lợi ích của Truyền thông tiếp thị
trực tuyến.
Cách thức truyền thông tiếp thị thông qua Website.

Thương mại điện tử

2

Nội dung chính
Phân tích hành vi người tiêu dùng.
Công nghệ tiếp thị trên Internet.
B2B và B2C : Chiến lược tiếp thị và nhãn hiệu.
Truyền thông trong tiếp thị.
Chi phí và lợi ích của truyền thông tiếp thị.
Website – Công cụ truyền thông tiếp thị.

Thương mại điện tử

3

1

5/15/2012

Các kỹ thuật Tiếp thị trên Internet
Nhật ký giao dịch.
Cookies và Web bugs.
Cơ sở dữ liệu, Kho dữ liệu, và Khai phá dữ liệu.
Quảng cáo trên mạng.
Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM).

Thương mại điện tử

4

Nhật ký giao dịch
Được xây dựng trên phần mềm Web server.
Ghi lại các hoạt động của người dùng trên một
trang Web.
WebTrends là một công cụ phân tích hàng đầu
khi khách hàng đăng nhập trên Website.
Có thể cung cấp những thông tin quý giá cho việc
tiếp thị, đặc biệt là khi kết hợp với:
Hình thức đăng ký.
Cơ sở dữ liệu về giỏ hàng.

Thương mại điện tử

5

Cookies
Những file văn bản nhỏ do trang web tạo ra trên
máy tính của khách hàng mỗi khi họ truy cập vào,
và ghi nhận lại những trang cụ thể mà khách
hàng truy cập.
Cookies cung cấp cho những nhà tiếp thị trên
Web một phương tiện nhanh chóng để xác định
các khách hàng và những hiểu biết của khách
hàng về doanh nghiệp của mình.
Vị trí lưu trữ các tập tin cookie trên máy tính tùy
thuộc vào phiên bản trình duyệt.

Thương mại điện tử

6

2

5/15/2012

Web Bugs
Những file hình ảnh rất nhỏ (khoảng 1px) được
nhúng trong các tin nhắn trên mail hoặc các trang
web.
Được sử dụng để truyền thông tin về người sử
dụng và trang Web đang được xem về một máy
chủ giám sát.

Thương mại điện tử

7

Cơ sở dữ liệu và Kho dữ liệu
Cơ sở dữ liệu (Database): Dùng để lưu trữ các
bản ghi và các thuộc tính.
Hệ thống quản trị sơ sở dữ liệu (DBMS): Phần
mềm được sử dụng để tạo, duy trì, và truy cập và
cơ sở dữ liệu.
SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ
dùng để truy vấn và vận hành bằng tay được
dùng trong CSDL quan hệ.
Kho dữ liệu: CSDL tập hợp dữ liệu về các giao
dịch của công ty và khách hàng vào trong một nơi
duy nhât, phục vụ cho việc phân tích bởi người
quản trị site và người nghiên cứu thị trường.
Thương mại điện tử

8

Mối quan hệ cơ sở dữ liệu của Khách
hàng trong TMĐT
Hình 7.12, Trang 395

Thương mại điện tử

9

3

5/15/2012

Khai phá dữ liệu
Công cụ phân tích để tìm kiếm dữ liệu theo mẫu
yêu cầu trong toàn bộ cơ sở dữ liệu hay kho dữ
liệu, hoặc đưa ra mô tả hành vi khách hàng.
Các dạng khai phá dữ liệu:
Query-driven
Model-driven
Rule-based
Collaborative filtering

Thương mại điện tử

10

Khai thác dữ liệu và Cá nhân hóa
Hình 7.13, Trang 397

Nguồn : Adomavicius and Tuzhilin, 2001b ©2001 IEEE.
Thương mại điện tử

11

Quảng cáo trực tuyến
Hình thức tốt nhất hiện nay, với khả năng với đưa
đến cho người dùng những biểu ngữ quảng cáo
dựa trên cơ sở dữ liệu về hành vi của khách
hàng.
Ví dụ : DoubleClick

Thương mại điện tử

12

4

5/15/2012

Mô hình quảng cáo trực tuyến của
DoubleClick
Hình 7.14, Trang 401

Thương mại điện tử

13

Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng
(CRM)
Kho thông tin khách hàng, đó là những bản ghi tất
cả các liên hệ của khách hàng với một công ty và
tạo ra hồ sơ của khách hàng có sẵn sẵng cho tất
cả mọi người trong công ty khi có nhu cầu muốn
biết về khách hàng
Thông tin khách hàng có thể bao gồm:

Thương mại điện tử

Các mối quan hệ của khách hàng với doanh
nghiệp.
Dữ liệu tóm tắt về các sản phẩm được mua, và
cách sử dụng của khách hàng.
Demographic and psychographic data.
Biện pháp đem lại lợi nhuận.
Lịch sử liên hệ.

14

Mô hình hệ thống quản trị quan hệ
khách hàng
Hình 7.15, Trang 403

Nguồn : Compaq, 1998.
Thương mại điện tử

15

5

nguon tai.lieu . vn