Xem mẫu

  1. BÀI 3 THẨM ĐỊNH CHỦ ĐẦU TƯ, THẨM ĐỊNH KHÍA CẠNH PHÁP LÝ VÀ KHÍA CẠNH THỊ TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ TS. Nguyễn Thị Ái Liên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0012108210 1
  2. MỤC TIÊU • Hiểu được mục đích của thẩm định chủ đầu tư, thẩm định tính pháp lý và thẩm định khía cạnh thị trường của dự án đầu tư. • Các thông tin cần thu thập khi thẩm định chủ đầu tư, thẩm định tính pháp lý và thẩm định khía cạnh thị trường của dự án đầu tư. • Nội dung cần đánh giá, phân tích trong từng khía cạnh thẩm định chủ đầu tư, thẩm định tính pháp lý và thẩm định khía cạnh thị trường của dự án đầu tư. • Các phương pháp thẩm định được sử dụng để đánh giá các nội dung thẩm định. v1.0015107207 2
  3. NỘI DUNG Thẩm định chủ đầu tư Thẩm định dự án đầu tư v1.0015107207 3
  4. 1. THẨM ĐỊNH CHỦ ĐẦU TƯ 1.1. Mục đích 1.2. Yêu cầu và thông tin 1.3. Nội dung thẩm định chủ đầu tư v1.0015107207 4
  5. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG 1: BIDV Hà nam xem xét đề nghị vay vốn của Công ty cổ phần Phát triển tập đoàn Nam Thăng Long Công ty cổ phần Phát triển tập đoàn Nam Thăng Long Hà Nội vay vốn để đầu tư vào dự án “Xây dựng nhà máy gạch tuynel Thăng Long - Mộc Bắc”. Công ty là khách hàng mới, được thành lập từ năm 2009, ngành nghề kinh doanh chính: sản xuất vật liệu xây dựng, vận tải hàng hóa bằng đường bộ, kinh doanh vật liệu xây dựng. 1. Căn cứ vào thông tin chủ đầu tư trong hồ sơ dự án, do khách hàng cung cấp, Công ty cổ phần Phát triển tập đoàn Nam Thăng Long có đủ tư cách pháp nhân thực hiện dự án đầu tư trên hay không? 2. Ngoài thông tin chủ đầu tư cung cấp, để thẩm định chủ đầu tư có cần bổ sung nguồn thông tin nào khác không? 3. Thẩm định chủ đầu tư cần thẩm định nội dung nào? 4. Sử dụng phương pháp gì để thẩm định chủ đầu tư? 5. Công ty cổ phần Phát triển tập đoàn Nam Thăng Long có năng lực thực hiện dự án không? v1.0015107207 5
  6. 1.1. MỤC ĐÍCH Thẩm định chủ đầu tư nhằm đánh giá xem chủ đầu tư có đủ năng lực (năng lực pháp lý, năng lực tài chính, năng lực tổ chức và kinh doanh) để thực hiện dự án đầu tư hay không? 6 v1.0015107207 6
  7. 1.2. YÊU CẦU VÀ THÔNG TIN • Thông tin do chủ đầu tư cung cấp; • Thông tin về ngành kinh doanh; • Thông tin về mô trường vĩ mô cấp quốc gia và cấp địa phương. v1.0015107207 7
  8. 1.3. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH CHỦ ĐẦU TƯ 1.3.1. Thẩm định khía cạnh pháp lý của chủ đầu tư 1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư 1.3.3. Thẩm định năng lực tổ chức, kinh doanh của chủ đầu tư 1.3.4. Thẩm định quan hệ tín dụng với các tổ chức tài chính v1.0015107207 8
  9. 1.3.1. THẨM ĐỊNH KHÍA CẠNH PHÁP LÝ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ • Sử dụng phương pháp thẩm định theo trình tự và so sánh, đối chiếu. • Hồ sơ sử dụng:  Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, giấy chứng nhận đầu tư.  Điều lệ doanh nghiệp.  Quyết định bổ nhiệm các chức vụ chủ chốt trọng doanh nghiệp.  Biên bản họp về việc quyết định đầu tư dự án, về việc ủy quyền cho người đại diện doanh nghiệp đứng ra giao dịch, vay vốn ngân hàng để thực hiện dự án.  Người đại diện cho công ty chính thức, địa chỉ, hồ sơ.  Biên bản họp của Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị về việc dùng tài sản nào để đảm bảo nợ vay cho ngân hàng. v1.0015107207 9
  10. 1.3.1. THẨM ĐỊNH KHÍA CẠNH PHÁP LÝ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Nội dung thẩm định: • Thẩm định tư cách pháp nhân; • Sự phù hợp ngành nghề; • Thẩm định thẩm quyền quyết định; • Thời gian hoạt động còn hiệu lực của doanh nghiệp. v1.0015107207 10
  11. 1.3.2. THẨM ĐỊNH NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ • Sử dụng phương pháp so sánh, đối chiếu chỉ tiêu • Báo cáo tài chính Thẩm định năng lực tài chính Phân tích cấu Phân tích khả Phân tích năng Phân tích hiệu trúc tài chính năng thanh toán lực hoạt động quả kinh doanh v1.0015107207 11
  12. ĐÁNH GIÁ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP Tổng nợ phải trả • Tỷ lệ nợ phải trả/tổng nguồn vốn = Tổng nguồn vốn Tổng vốn chủ sở hữu • Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng nguồn vốn = Tổng nguồn vốn Tổng nợ phải trả • Tỷ lệ nợ phải trả/vốn chủ sở hữu = Tổng vốn chủ sở hữu Tổng vay ngắn hạn • Tỷ lệ vay ngắn hạn/tổng nguồn vốn = Tổng nguồn vốn Tổng nợ phải trả • Tỷ lệ nợ phải trả người bán/tổng nguồn vốn = Tổng nguồn vốn Tổng nợ ngắn hạn • Tỷ lệ nợ ngắn hạn/tổng nợ phải trả = Tổng nợ phải trả v1.0015107207 12
  13. ĐÁNH GIÁ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP (tiếp theo) Tổng tài sản dài hạn • Tỷ lệ tài sản dài hạn/tổng tài sản = Tổng tài sản Tổng tài sản ngắn hạn • Tỷ lệ tài sản ngắn hạn/tổng tài sản = Tổng tài sản Tổng nợ phải thu khách hàng • Tỷ lệ nợ phải thu của khách hàng/tổng tài sản = Tổng tài sản Hàng tồn kho • Tỷ lệ hàng tồn kho/tổng tài sản = Tổng tài sản • Tỷ lệ tiền và các khoản tương Tiền và các khoản tương đương tiền = đương tiền/tổng tài sản Tổng tài sản Tài sản cố định • Tỷ lệ tài sản cố định/tổng tài sản = Tổng tài sản v1.0015107207 13
  14. ĐÁNH GIÁ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP (tiếp theo) Nguồn vốn dài hạn • Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn/ tài sản dài hạn = Tài sản dài hạn Nguồn vốn ngắn hạn • Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn/tài sản ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn Vốn chủ sở hữu • Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tài sản cố định = Tài sản cố định v1.0015107207 14
  15. KHẢ NĂNG THANH TOÁN Khả năng thanh toán ngắn hạn Tổng tài sản dài hạn • Hệ số khả năng thanh toán hiện thời = Tổng nợ ngắn hạn Tiền và các khoản Đầu tư Nợ phải thu của + + tương đương tiền ngắn hạn khách hàng • Hệ số khả năng thanh toán nhanh = Tổng nợ ngắn hạn Tiền và các khoản tương đương tiền • Hệ số khả năng thanh toán tức thời = Tổng nợ ngắn hạn v1.0015107207 15
  16. KHẢ NĂNG THANH TOÁN Khả năng thanh toán dài hạn Tổng vốn chủ sở hữu • Hệ số tài trợ = Tổng nguồn vốn Tổng nợ phải trả • Hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu = Tổng vốn chủ sở hữu Tổng nợ phải trả • Hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu = Tổng vốn chủ sở hữu Tổng nợ phải trả • Hệ số nợ phải trả/tài sản đảm bảo = Tổng tài sản – Tài sản vô hình + Quyền sử dụng đất Tổng tài sản dài hạn • Hệ số thanh toán của tài sản dài hạn đối với nợ dài hạn = Tổng nợ dài hạn Lợi nhuận trước thuế và lãi vay • Hệ số khả năng thanh toán lãi vay = Chi phí lãi vay v1.0015107207 16
  17. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG Giá vốn hàng bán • Số vòng quay hàng tồn kho = Giá trị hang tồn kho bình quân Doanh thu thuần • Số vòng quay nợ phải thu khách hàng = Tài sản cố định bình quân Doanh thu thuần • Hiệu suất sử dụng tài sản cố định = Tài sản ngắn hạn bình quân Doanh thu thuần • Số vòng quay tài sản ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn bình quân Doanh thu thuần • Số vòng quay tài sản = Tài sản bình quân v1.0015107207 17
  18. KHẢ NĂNG SINH LỜI Lợi nhuận sau thuế • Tỷ suất lợi nhuận thuần = Doanh thu thuần Lợi nhuận gộp • Tỷ suất lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế • Tỷ suất sinh lời tài sản (ROA) = Tài sản bình quân Lợi nhuận sau thuế • Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) = Vốn chủ sở hữu bình quân v1.0015107207 18
  19. 1.3.3. THẨM ĐỊNH NĂNG LỰC TỔ CHỨC, KINH DOANH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ • Sử dụng phương pháp thẩm định theo trình tự và phương pháp so sánh, đối chiếu. • Thông tin: lịch sử hình thành phát triển của doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức, số lượng và chất lượng lao động, máy móc thiết bị, hợp đồng kinh tế và báo cáo phân tích ngành... • Nội dung thẩm định:  Đánh giá lịch sử hoạt động của chủ đầu tư:  Lịch sử của doanh nghiệp;  Những thay đổi về vốn góp, cơ chế quản lý, công nghệ, sản phẩm;  Lịch sử quá trình liên kết, hợp tác;  Loại hình kinh doanh hiện tại.  Uy tín của doanh nghiệp.  Đánh giá năng lực tổ chức:  Đánh giá năng lực lãnh đạo lãnh đạo và quản lý.  Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, số lượng, chất lượng và cơ cấu lao động. v1.0015107207 19
  20. 1.3.3. THẨM ĐỊNH NĂNG LỰC TỔ CHỨC, KINH DOANH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ  Đánh giá năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:  Doanh nghiệp có kinh nghiệm hoạt động ở lĩnh vực đầu tư không?  Doanh nghiệp đang sản xuất sản phẩm gì, có những loại dây chuyền máy móc thiết bị chính nào?  Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào.  Công suất hoạt động hiện tại của doanh nghiệp bao nhiêu? Năng lực sản xuất của doanh nghiệp có tương đương với các doanh nghiệp cùng ngành không?  Đánh giá về triển vọng phát triển của doanh. nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn. v1.0015107207 20
nguon tai.lieu . vn