Xem mẫu
- Chương
g2
LÝ THUYẾT NỘI LỰC
(INTERNAL FORCES)
TS. Lương Văn Hải
Khoa Kỹ thuật Xây dựng
Đại học Bách khoa Tp.HCM
Tp HCM
Email: luongvanhai@gmail.com
Điện thoại: 0944 282 090
Cập nhập: 29 August 2014
- NỘI
Ộ DUNG
I. Khái niệm
• Nội lực
• Phương pháp mặt cắt
• Ứ
Ứng suất
ất
II. Các thành phần nội lực
III. Bài
à toán
á phẳng
ẳ
IV. Biểu đồ nội lực
V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng
VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực
• Phương pháp vẽ từng điểm
• Phương pháp cộng tác dụng
VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng
- I. KHÁI NIỆM
Ệ
Nội
ộ lực
ự
•Vật thể thực có biến dạng khi chịu tác dụng của
nguyên nhân ngoài. Các phân tử vật chất di
chuyển
y tương
g đối,, lực
ự liên kết g
giữa chúng
g thay
y đổi.
•Định nghĩa: Sự thay đổi lực tương tác giữa các
phân
hâ tử ttrong vật
ật thể được
đ gọii là nội
ội lực
lự
- I. KHÁI NIỆM
Ệ
Phương pháp mặt cắt
- I. KHÁI NIỆM
Ệ
Phương pháp mặt cắt
P1 P1
P4
P2 B B' P5 P2 B C
P
P3 P6 P3
A
P Vectơ nội lực tác dụng trên A
P
p tb Ứng
g suất trung
g bình trên A
A
P
p lim Ứ
Ứng suất toàn phần tại C
A 0 A
- I. KHÁI NIỆM
Ệ
Các thành phần ứng suất
p
p
2 2 2
Ứng suất toàn phần p thường được phân làm 2
thành phần:
• Ứng suất pháp có phương là pháp tuyến của
mặt phẳng
• Ứng suất tiếp nằm trong mặt phẳng
- NỘI
Ộ DUNG
I. Khái niệm
• Nội lực
• Phương pháp mặt cắt
• Ứ
Ứng suất
ất
II. Các thành phần nội lực
III. Bài
à toán
á phẳng
ẳ
IV. Biểu đồ nội lực
V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng
VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực
• Phương pháp vẽ từng điểm
• Phương pháp cộng tác dụng
VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng
- II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI
Ộ LỰC
Ự
Các thành phần nội lực tổng quát
P1 P1
R
P2 B C P2
P B
P3 A P3
Hợp các thành phần nội lực trên toàn mặt cắt A
được lực R
- II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI
Ộ LỰC
Ự
Các thành phần nội lực tổng quát
P1 R R
P1
P2 x
P2 O
B z
B
M
P3
P3 y
Tại trọng
g tâm O của mặt cắt, g
gắn hệ trục tọa độ
vuông góc Oxyz
Dời R về trọng tâm được lực R và momen M
- II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI
Ộ LỰC
Ự
Sáu thành phần nội lực tổng quát
Nz Lực dọc
R Qx Lực cắt
QY Lực cắt
Dời lực R về O
Mx Momen uốn
M MY Momen uốn
Mz Momen xoắn
- II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI
Ộ LỰC
Ự
Các thành phần nội lực tổng quát
P1 R R
P1
x
P2 P2
B z
B
M
P3
P3 y
P1 Qx x P1 Mx x
Mz
P2
P3
B
Qy
Nz
z
+ P2
P3
B
z
My
y y
- II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI
Ộ LỰC
Ự
Sáu thành phần nội
ộ lực
ự tổng
g quát
y
Qy
Mx
Mz
O
z
Nz
My
Qx
x
Nz: lực dọc theo phương trục z
Qx Qy: lực cắt theo phương trục x và y
Qx,
Mx, My: momen uốn trong mặt phẳng vuông
góc trục x và y
Mz: momen xoắn trong mặt phẳng vuông
góc trục thanh z
- II. CÁC THÀNH PHẦN NỘI
Ộ LỰC
Ự
Cách xác định
ị thành phần nội
ộ lực
ự
P1 R P Q x P M
Mx x
1 x 1 z
+
P2 z z
P2 P2 B
B B Nz
Qy P3 My
P3 P3
y y
Dù
Dùng các
á phương
hươ ttrình
ì h cân
â bằng
bằ tĩ
tĩnh
h học:
h
Nz
Mx
M/Ox
Y Qy M/Oy My
Qx
X M/Oz Mz
- NỘI
Ộ DUNG
I. Khái niệm
• Nội lực
• Phương pháp mặt cắt
• Ứ
Ứng suất
ất
II. Các thành phần nội lực
III. Bài
à toán
á phẳng
ẳ
IV. Biểu đồ nội lực
V. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng
VI. Cách vẽ nhanh biểu đồ nội lực
• Phương pháp vẽ từng điểm
• Phương pháp cộng tác dụng
VII. Biểu đồ nội lực khung phẳng
- III. BÀI TOÁN PHẲNG
Các thành phần nội
ộ lực
ự bài toán phẳng
g
Ngoại lực nằm trong một mặt phẳng (Oyz) và chỉ
có ba thành phần nội lực Nz , Qy , Mx nằm
ằ
trong
g mp Oyz
P1 Mx > 0 Qy > 0 P4
Nz > 0
P2 y O Nz > 0 P5
z O
B B'
z
Qy > 0 Mx > 0
P3 P6
y y
Phần bên trái Phần bên phải
- III. BÀI TOÁN PHẲNG
Các thành phần nội
ộ lực
ự bài toán phẳng
g
- III. BÀI TOÁN PHẲNG
Qui ước dấu
Q
P1 Mx > 0 Qy > 0 P4
Nz > 0
P2 y O Nz > 0 P5
z O
B B'
z
Qy > 0 Mx > 0
P3 P6
y y
Nz > 0: khi gây kéo phần đang xét
Qy > 0: xoay Nz > 0 một góc 900 cùng chiều kim
đồng hồ hay làm cho phần đang xét quay thuận
g hồ
chiều kim đồng
Mx > 0: khi gây căng thớ dưới (thớ có trục y>0)
- III. BÀI TOÁN PHẲNG
Cách xác định
ị các thành phần nội
ộ lực
ự
P1 Mx > 0 Qy > 0 P4
Nz > 0
P2 y O Nz > 0 P5
z O
B B'
z
Qy > 0 Mx > 0
P3 P6
y y
Xét cân bằng phần trái (B) hay phải (B'),
(B ), với các
phương trình cân bằng tĩnh học:
Z=0 Nz
Y = 0 Qy
M/O = 0 Mx
- III. BÀI TOÁN PHẲNG
Ví dụ
ụ 3.1 Tính nội lực tại mặt cắt đi qua C
270 N/m
A B
3m C 6m
Xét cân bằng của mặt cắt
180 N/m 540 N
bên phải (đoạn BC) QY
NZ
Z = 0 Nz = 0 B
MX C
2m
Y = 0 Qy = 5
540
0N 6m
M/C = 0 Mx = -1080 Nm
- III. BÀI TOÁN PHẲNG
Ví dụ
ụ 3.2 Tính nội lực tại mặt cắt đi qua C
Tính các phản lực
Y = 0 Ay+ By - 120 - 225=0
M/B = 0 Ay = -18,75 N
By = 363,75 N
nguon tai.lieu . vn