Xem mẫu
- Bài giảng học phần:
D
Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử
H
TM
_T
PGS,TS. Nguyễn Văn Minh
TS. Trần Hoài Nam
Biên soạn:
M
TS. Chử Bá Quyết
U
Bộ môn Thương mại điện tử
1
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chương 1: Tổng quan về quản trị tác nghiệp thương mại
điện tử
D
H
Chương 2: Quản trị bán lẻ điện tử
TM
Chương 3: Quản trị thương mại điện tử B2B
Chương 4: Quản trị chuỗi cung ứng và thực hiện đơn hàng
trong TMĐT _T
M
Chương 5: Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
U
2
- D Chương 1
H
TM
Tổng quan quản trị tác nghiệp TMĐT
_T
M
U
3
- NỘI DUNG CHÍNH
D
1. Tổng quan TMĐT
H
2. Khái niệm, đặc điểm và nội dung quản trị tác nghiệp
TMĐT
TM
3. Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu
học phần
4. Các chủ đề thảo luận
_T
5. Tài liệu tham khảo
M
U
4
- TỔNG QUAN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
D
H
TM
_T
M
U
5
- TỔNG QUAN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
D
Giao dịch điện tử
H
Phương tiện điện tử
TM
Thương mại điện tử
_T
Hoạt động thương mại
M
Giao dịch thương mại U
6
- TỔNG QUAN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
D
Kinh doanh điện tử có nghĩa rộng hơn TMĐT, bao hàm
H
không chỉ hoạt động mua và bán hàng hóa, dịch vụ, mà
TM
còn bao gồm các dịch vụ khách hàng, hợp tác với đối
tác kinh doanh, thực hiện các giao dịch điện tử trong nội
_T
bộ doanh nghiệp (Nguồn: Turban, et al, 2010)
M
U
7
- TMĐT và KDĐT
D
H
TM
_T
M
U
Nguồn: Dave Chaffey (2009), E-Business and E-commerce
8 management, Strategy Implementation and Practice, Prentice Hall
- KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ NỘI DUNG
CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
Quản trị (management): là tổng hợp những hoạt động
D
được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu xác định thông
qua sự nỗ lực của những người khác
H
TM
Sơ đồ 1. Các chức năng của
_T
quản trị
M
U
9
- KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ NỘI DUNG
CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
Lập kế hoạch (Planning)
D
Tổ chức (Organising)
H
TM
Nhân sự (Staffing)
Lãnh đạo/chỉ đạo (Leading/directing)
_T
Kiểm tra/giám sát (Controlling/monitoring)
M
U
10
- KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ NỘI DUNG
CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
Quản trị TMĐT: là tổng hợp những hoạt động
D
được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu xác định
H
thông qua sự nỗ lực của những người khác trong
doanh nghiệp ứng dụng TMĐT (đ/n hẹp)
TM
Quản trị TMĐT là quá trình thiết kế và duy trì môi
trường TMĐT trong đó các cá nhân cùng nhau nỗ
_T
lực làm việc để đạt được mục tiêu mong muốn
(đ/n rộng)
M
U
11
- KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ NỘI DUNG
CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
Quản trị chiến lược TMĐT: là kế hoạch tổng thể
D
xác định định hướng và phạm vi hoạt động ứng
H
dụng TMĐT trong dài hạn, ở đó doanh nghiệp/tổ
chức phải giành được lợi thế thông qua kết hợp
TM
các nguồn lực trong một môi trường TMĐT luôn
thay đổi, nhằm thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của thị
_T
trường điện tử và đáp ứng mong muốn của các
đối tượng có liên quan đến tổ chức.
M
U
12
- KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ NỘI DUNG
CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
Quản trị tác nghiệp/hoạt động TMĐT: là
D
quản trị các hoạt động, tiến trình công việc,
H
nghiệp vụ nhằm thực hiện các chức năng
TM
của doanh nghiệp ứng dụng TMĐT để đạt
được mục tiêu đề ra.
_T
M
U
13
- KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ NỘI DUNG
CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
Các loại hoạt động/tác nghiệp TMĐT (eCommerce operation’s
types)
D
H
TM
_T
M
U
Các hoạt động/tác nghiệp có mối quan hệ với nhau trong DN (có
tính trình tự, đòi hỏi người thực hiện có kĩ năng cần thiết…) hệ
15 thống các tác nghiệp.
- KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ NỘI DUNG CỦA
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
D
Sự cần thiết quản trị tác nghiệp TMĐT: Do các tác nghiệp
H
TMĐT gồm nhiều loại, mỗi tác nghiệp lại gồm một số tác
TM
nghiệp/kĩ năng đơn lẻ/cụ thể, cần phải phân loại, nhóm các
tác nghiệp đơn lẻ/kĩ năng cụ thể thành các nhóm – theo quy
_T
trình/công việc/chức năng để doanh nghiệp và người tiêu
dùng biết cách làm (quen việc), làm thuận tiện (dễ làm) =
M
Quản trị (làm có kế hoạch, có mục tiêu, có kiểm soát); chủ
động; thuận tiện trong nghiên cứu. U
16
- KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ NỘI DUNG CỦA
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
D
Khái niệm quản trị tác nghiệp TMĐT: là việc áp dụng các
H
nguyên lý, kĩ năng của khoa học QT trong thiết lập và/hoặc
TM
thực hiện các công việc/dự án/mô hình kinh doanh TMĐT. Nó
cũng bao hàm việc kết hợp sử dụng Internet và công nghệ số
_T
để thực hiện các chức năng/hoạt động quản lý cần thiết trong
các doanh nghiệp ứng dụng TMĐT (bao hàm cả việc vận hành
thành công một giao dịch TMĐT).
M
U
17
- QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP TMĐT
Ý nghĩa/tác động của quản trị tác nghiệp TMĐT:
D
H
Việc sử dụng các PTĐT và Internet ở các DN dẫn đến cách
thức QTTN cũng bị thay đổi.
TM
Ngay cả DN không ứng dụng TMĐT, một số cách thức QTTN
trong DN đó cũng vẫn có thể bị thay đổi.
QTTN TMĐT mang lại lợi ích cho các nhà QT bởi họ biết cách
_T
tối đa quá trình sản xuất của họ, quản trị hiệu quả hoạt động,
cắt giảm các chi phí không cần thiết, khắc phục những khó
khăn của QTTN trong TMTT.
M
QTTN TMĐT mang lại lợi ích cho người tiêu dùng, như là kết
quả tất yếu (nt). U
18
- ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG HỌC PHẦN
Đối tượng: các tác nghiệp TMĐT và quản trị các tác
nghiệp
D
H
Nội dung (slide 2)
TM
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU HỌC PHẦN
_T
Tổng hợp nhiều phương pháp
M
U
19
- CÁC CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN
D
Chủ đề bán lẻ điện tử và các tác nghiệp bán lẻ điện tử
H
Chủ đề B2B, các tác nghiệp theo mô hình mua/bán B2B
TM
Quản trị dự trữ, chuỗi cung ứng điện tử và quản trị thực
_T
hiện đơn hàng trong TMĐT
Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
Thực hành M
U
20
- Tài liệu tham khảo chương 1
D
Efraim Turban et al., (2010), Electronic Commerce A
managerial Perspective, Pearson International Edition
2010. H
TM
Heinz Weihrich and Harold Koontz (2002), Management A
Global perspective, Tenth Edition, Tata McGraw-Hill
_T
Marc J. Schniederjans, Qing Cao (2002), E-commerce
operations management, World Scientific, 2002.
M
Ravi Kalakota, Marcia Robinson (2002), e-Business:
Roadmap for Success, Addison-Wesley Professional
2002.
U
21
nguon tai.lieu . vn