Xem mẫu

  1. QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI CHƯƠNG 6 QUẢN LÝ CÁC DÒNG CHẢY & THÚC ĐẨY THÀNH VIÊN KÊNH GV: TS. Nguyễn Hoài Long Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867
  2. MỤC TIÊU  Hiểu bản chất và nội dung các công việc quản lý kênh  Hiểu nội dung, ý nghĩa của hoạt động quản lý các dòng chảy trong kênh  Hiểu và có khả năng vận dụng để khuyến khích thúc đẩy các thành viên kênh
  3. NỘI DUNG  Bản chất của quản lý kênh  Khái niệm  Nội dung và những đặc điểm cơ bản  Định hướng quản lý kênh  Quản lý các dòng chảy của kênh  Hệ thống thông tin và quản trị kênh  Khuyến khích các TVK hoạt động  Tìm ra nhu cầu và khó khăn của các TVK  Giúp đỡ các TVK  Các biện pháp khuyến khích các TVK
  4. BẢN CHẤT CỦA QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI GV: TS. Nguyễn Hoài Long Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867
  5. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ KPP  Khái niệm: Là toàn bộ các công việc quản lý điều hành hoạt động của  hệ thống kênh, nhằm đảm bảo sự hợp tác giữa các thành viên kênh, qua  đó thực hiện được các mục tiêu phân phối đã định.  Thiết kế kênh:  Quản lý các kênh đã có và đang hoạt động; hay nói cách khác là điều hành hệ  thống kênh đã được thiết lập.  Quản lý kênh nhằm đảm bảo sự hợp tác giữa các thành viên trong kênh, nghĩa  là phải chủ động đưa ra các biện pháp nhằm thiết lập và duy trì sự hợp tác đó.  Quản lý kênh nhằm đảm bảo thực hiện các mục tiêu phân phối đã đề ra.
  6. NỘI DUNG & ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ KPP  Quản lý kênh là quản lý toàn bộ hoạt động của toàn bộ kênh.  Liên quan đến việc điều hành có hiệu quả nhất tất cả các dòng chảy  Là quản lý các cá nhân/ tổ chức độc lập, bên ngoài doanh nghiệp  Mọi vị trí TVK đều có trách nhiệm và khả năng QLK; tuy nhiên họ có vai trò, mục  tiêu và định hướng quản lý khác nhau:  Lãnh đạo kênh phải có trách nhiệm phát triển chiến lược kênh toàn diện để chi  phối, dẫn dắt các thành viên kênh khác;  Các TVK ở vị trí phụ thuộc cần điều chỉnh để hoạt động phù hợp với chiến lược  kênh.
  7. NỘI DUNG & ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ KPP  Hai mức độ quản lý kênh:  Quản lý chiến lược: xác lập các kế hoạch và chương trình hoạt động nhằm đảm  bảo sự hợp tác dài hạn của các TVK  Quản lý  tác nghiệp: quản lý sự vận hành hàng ngày của kênh  Mức độ và khả năng QLK phụ thuộc vào kiểu tổ chức kênh đã xác lập.
  8. ĐỊNH HƯỚNG QUẢN LÝ KPP  Xóa bỏ hay thu hẹp khoảng cách (Channel Gap) giữa kênh thực tế và kênh tối ưu  Dựa trên:  Phân tích so sánh các chỉ tiêu mức độ dịch vụ mong muốn (SOD – Service Output  Demand) và mức độ dịch vụ kênh cung ứng (SOS – Service Output Supply);  Phải xem xét cân nhắc từ cả hai phía (Demand Side và Supply Side) để đảm bảo  chi phí phân phối là tối ưu.  Trong thực tế, thường xuyên có channel gap:  Nhà quản lý không chú ý  Các yếu tố cản trở bên trong và bên ngoài
  9. ĐỊNH HƯỚNG QUẢN LÝ KPP Demand Shortfall No Gap Oversupply Side (SOD>SOS) (SOD=SOS) (SOD
  10. ĐỊNH HƯỚNG QUẢN LÝ KPP  Bản chất của việc áp dụng các công cụ và chính sách để quản lý kênh là cố gắng  để thu hẹp Gap đồng thời đảm bảo chi phí phân phối là tối ưu:  Thu hẹp Gap từ phía cầu:  Nới rộng hoặc thu hẹp các mức độ dịch vụ  Nhân lên hoặc chia nhỏ các mức độ dịch vụ  Hướng tới các phân đoạn thị trường mục tiêu khác  Thu hẹp Gap từ phía cung:  Thay đổi vai trò của các thành viên kênh hiện tại  Công nghệ phân phối mới  Sử dụng các chuyên gia phân phối
  11. QUẢN LÝ CÁC DÒNG CHẢY TRONG KPP GV: TS. Nguyễn Hoài Long Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867
  12. QUẢN LÝ DÒNG THÔNG TIN  Mục tiêu quản lý dòng chảy thông tin  Xây dựng hệ thống thông tin hoàn chỉnh trong kênh, đảm bảo TT thông suốt.  Ý nghĩa:   Đảm bảo sự phối hợp trong kênh, giảm xung đột và do đó làm giảm chi phí quản lý  điều hành kênh.  Là cơ sở để hoàn thiện và nâng cao hiệu suất hoạt động của các dòng chảy khác.  Nội dung quản lý:  Xác định rõ những thông tin cần trao đổi giữa các TVK:   Thông tin về hoạt động phân phối hàng ngày;   Thông tin giúp hoạch định chiến lược trong dài hạn   Xác định phương tiện và công cụ để chuyển giao TT trong toàn bộ kênh;  Đảm bảo hệ thống cung cấp TT luôn hoạt động tốt, thông suốt, cập nhật và chính 
  13. QUẢN LÝ DÒNG THÔNG TIN  Công cụ quản lý:  Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin  Xác lập mục tiêu, hướng dẫn và quản lý đội sale qua hệ thống báo cáo  Bộ phận kiểm soát  Công cụ khác  Chi phí liên quan:  Thiết lập và duy trì hệ thống thông tin  Chi phí xử lý, kiểm tra, quản lý,   Chi phí hành chính  Chi phí khác
  14. QUẢN LÝ DÒNG CHẢY ĐẶT HÀNG, PPVC, THU HỒI BAO GÓI  Mục tiêu quản lý dòng PPVC, dòng đặt hàng, dòng thu hồi bao gói:   Quản lý dòng đặt hàng và dòng PPVC nhằm đảm bảo mức dự trữ hợp lý, đáp ứng  được yêu cầu TT về mặt số lượng, thời gian, đồng thời đảm bảo CP dự trữ tối ưu.  Phối hợp tối ưu với dòng thu hồi bao gói để giảm CP vận tải và lưu kho  Ý nghĩa:   Rút ngắn thời gian đặt hàng, chờ đợi và giao hàng;  Đảm bảo đáp ứng yêu cầu thị trường;   Giảm các chi phí phân phối;   Giảm bớt các rủi ro nếu dự trữ lớn hơn nhu cầu tiêu thụ và ngược lại. 
  15. QUẢN LÝ DÒNG CHẢY ĐẶT HÀNG, PPVC, THU HỒI BAO GÓI  Nội dung:  Xây dựng được quy trình thu thập, tập hợp và giải quyết đơn đặt hàng tối ưu;   Quản lý dự trữ/ lưu kho tối ưu.  Áp dụng chủ động phân phối sau khi đã xác định được nhu cầu  Phối hợp giữa dòng PPVC và dòng thu hồi bao gói để giảm CP vận tải và lưu kho.
  16. QUẢN LÝ DÒNG CHẢY ĐẶT HÀNG, PPVC, THU HỒI BAO GÓI  Công cụ quản lý:  Hạ tầng công nghệ thông tin kết nối giữa công ty và NPP  Các chính sách về vận chuyển và giao hàng:  Trách nhiệm và chi phí vận chuyển  Thời gian vận chuyển  Điều kiện giao hàng  Tổ chức bốc dỡ  Thiết lập mục tiêu hoạt động; hướng dẫn và quản lý đội sale  Phương án dự phòng cho trường hợp cần thiết  Khác
  17. QUẢN LÝ DÒNG CHẢY ĐẶT HÀNG, PPVC, THU HỒI BAO GÓI  Các chi phí liên quan:  CP dự trữ, lưu kho và bảo quản sản phẩm  CP vận tải, bốc dỡ và giao hàng  CP tiếp nhận và xử lý đơn đặt hàng  CP tiếp nhận và xử lý bao gói thu hồi và sản phẩm hỏng  Các chi phí khác
  18. QUẢN LÝ DÒNG XÚC TIẾN  Mục tiêu quản lý dòng chảy xúc tiến   Đảm bảo các hoạt động XT được thực hiện theo đúng mục tiêu và kế hoạch;   Chia sẻ trách nhiệm và chi phí thực hiện các hoạt động xúc tiến cho các TVK  Ý nghĩa:   Đảm bảo thực hiện được các mục tiêu xúc tiến (qua kênh) với hiệu quả cao nhất.  Nội dung quản lý:  Lập kế hoạch chia sẻ trách nhiệm và chi phí thực hiện các hoạt động xúc tiến.  Xây dựng các chương trình hợp tác xúc tiến.  Đảm bảo các hoạt động xúc tiến được thực hiện theo đúng kế hoạch.  Xử lý các vi phạm.
  19. QUẢN LÝ DÒNG XÚC TIẾN  Công cụ quản lý:  Các điều khoản trong hợp đồng về trách nhiệm của TVK trong phối hợp thực hiện  hoạt động xúc tiến  Đội ngũ sale, PG, nhân viên trưng bày…  Khác  Các chi phí liên quan:  Quảng cáo tại điểm bán  Vật phẩm trưng bày, khuyến mại   Nhân viên bán hàng, trưng bày, PG  Chi phí quản lý  Chi phí khác
  20. QUẢN LÝ DÒNG ĐÀM PHÁN  Mục tiêu quản lý  Nâng cao năng lực đàm phán cho các TVK để phân chia các công việc PP hợp lý.  Xây dựng quan hệ PP lâu dài trên cơ sở lợi ích của các TVK được đảm bảo.  Ý nghĩa:   Đảm bảo lợi ích cho tất cả các TVK , xây dựng quan hệ phân phối lâu dài và bền  vững trong toàn bộ hệ thống kênh.
nguon tai.lieu . vn