Xem mẫu

  1. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Ths.Ds Thân Thị Mỹ Linh
  2. Hàng tồn kho Sản phẩm được giữ để bán ra sau cùng Hàng tồn kho Mặt hàng dự trữ sản xuất ra để bán Những thành phần tạo nên sản phẩm
  3. Hàng tồn kho Có vai trò quan trọng trong việc sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Sản xuất và Tài sản ngắn bán sản hạn, chiếm tỉ phẩm trọng lớn
  4. Ý NGHĨA Lưu trữ hàng tồn kho Quản trị hàng tồn kho
  5. Lưu trữ hàng tồn kho - Sản xuất: không thiếu nguyên liệu thô - Bán hàng: có sẵn hàng hóa thành phẩm Giao dịch Giảm chi phí đặt Dự phòng hàng Lưu trữ hàng tồn Không có sẵn kho Giá cả biến động nguồn cung Tránh các Đầu cơ khoản lỗ
  6. • Đảm bảo hàng tồn kho sẵn có theo yêu cầu trong mọi thời điểm • Thiếu hụt: sản xuất gián đoạn, giảm đi Làm đủ hoặc không thể sản xuất; giảm doanh số Quản lượng bán hàng hàng tồn • Dư thừa: kéo dài thời gian sản xuất và trị kho sẵn phân phối luồng hàng hóa, chi phí đầu tư vào hàng tồn kho cao; hư hỏng, giảm chất lượng hàng tồn kho Giảm thiểu • Giảm chi phí lẫn khối lượng đầu tư vào hàng chi phí và tồn kho đầu tư cho • Đảm bảo khối lượng cần thiết hàng tồn kho hàng tồn kho
  7. CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN QTTK 1. Chi phí đặt hàng 2. Chi phí lưu kho 3. Chi phí mua hàng 4. Chi phí thiếu hàng TC = Cđh + Clk + Cmh + Cth
  8. 1. Chi phí đặt hàng a: toàn bộ chi phí có liên quan đến việc thiết lập đơn hàng • Chi phí tìm nguồn hàng, thực hiện quy trình đặt hàng (giao dịch, ký kết hợp đồng, thông báo qua lại) • Chi phí chuẩn bị và thực hiện việc vận chuyển hàng đến kho của doanh nghiệp
  9. 2. Chi phí lưu kho (Chi phí tồn trữ) Chi phí phát sinh trong thực hiện hoạt động tồn trữ • Chi phí về nhà cửa, kho hàng • Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện • Chi phí về nhân lực • Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho • Thiệt hại của hàng tồn kho
  10. Nhóm chi phí Tỷ lệ so với tổng giá trị tồn kho 1. Chi phí về nhà cửa, kho hàng: Chiếm 3-10% - Tiền thuê và khấu hao nhà cửa - Chi phí cho bảo hiểm nhà kho, kho hàng - Chi phí thuê nhà đất 2. Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện: Chiếm 1-3,5% - Tiền thuê, khấu hao dụng cụ, thiết bị - Chi phí năng lượng - Chi phí vận hành thiết bị 3. Chi phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý Chiếm 3-5% 4. Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho: Chiếm 6-24% - Phí tổn cho việc vay mượn vốn - Thuế đánh vào hàng tồn kho - Bảo hiểm cho hàng tồn kho 5. Thiệt hại của hàng tồn kho do mất mát, hư hỏng Chiếm 2-5% hoặc không sử dụng được
  11. 2. Chi phí lưu kho (Chi phí tồn trữ) • Tỷ lệ các loại chi phí ✓Ý nghĩa tương đối ✓Phụ thuộc vào từng loại doanh nghiệp ✓Địa điểm phân bố ✓Lãi suất hiện hành • Thông thường chi phí lưu kho hàng năm chiếm xấp xỉ 40% tổng giá trị hàng dự trữ.
  12. 3. Chi phí mua hàng  Chi phí được tính từ: • Khối lượng hàng của đơn hàng • Giá mua một đơn vị Không ảnh hưởng đến mô hình tồn kho (trừ mô hình khấu trừ theo số lượng)
  13. 4. Chi phí thiếu hàng Phản ánh kết quả về kinh tế khi hết hàng trong kho 1. Bắt khách hàng chờ cho tới khi có hàng, làm mất đi thiện chí muốn hợp tác 2. Mất đi cơ hội bán hàng Lợi nhuận mất do bán được ít hàng và thiện cảm của khách hàng bị giảm sẽ làm giảm sút tiềm năng bán hàng trong tương lai
  14. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH A-B-C TRONG PHÂN LOẠI HÀNG HÓA TK
  15. Phương pháp tính toán Hàng hóa tồn kho Vai trò của các hàng hóa khác nhau Để quản lý tồn kho hiệu quả: phân loại hàng hóa dự trữ theo mức độ quan trọng trong dự trữ, bảo quản Phương pháp sử dụng để phân loại: phương pháp A-B-C Phương pháp Pareto: chỉ có một số nhỏ chủng loại lại chiếm giá trị đáng kể trong cả tập hợp
  16. Phương pháp tính toán Giá trị hàng tồn kho hàng năm = nhu cầu từng loại hàng tồn kho/năm x chi phí tồn kho Tiêu chuẩn để xếp các loại hàng tồn kho Nhóm Giá trị/ Số lượng/ Tổng giá trị Tổng số lượng Nhóm A 70-80% 15 - 20% Nhóm B 25 - 30% 30 - 35% Nhóm C 5 -10% 50 – 55%
  17. Tác dụng của kỹ thuật phân tích ABC Đầu tư có trọng tâm khi mua hàng Dành các nguồn tiềm lực để mua hàng nhóm A nhiều hơn so với nhóm C Xác định các chu kỳ kiểm toán cho các nhóm Nhóm Chu kỳ Nhóm A 1 tháng/lần Nhóm B 1 quý/lần Nhóm C 6 tháng/lần
  18. Kết quả Giúp nâng cao trình độ của nhân viên giữ kho Có được các báo cáo tồn kho chính xác Áp dụng các phương pháp dự báo khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau • Nhóm A phải được dự báo cẩn thận hơn các nhóm B và C (chẳng hạn mặt hàng giản đơn thì áp dụng phương pháp dự báo bình quân giản đơn…)
  19. Các dạng tồn kho  Hàng tồn kho trong hệ thống cung ứng – sản xuất và phân phối: nhằm dự phòng những bất trắc có thể xảy ra  Các dạng tồn kho
nguon tai.lieu . vn