Xem mẫu

  1. Quản trị dự án  trên máy tính với Microsoft Project Khoa CNTT ­ Đại học Kinh doanh và Công  nghệ Hà Nội
  2. Lộ trình môn học  Bài 1: Dự án và các quy trình quản lý dự án  Bài 2: Giới thiệu công cụ Microsoft Project(MSP)  Bài 3: Quản lý yêu cầu dự án  Bài 4: Xây dựng lịch trình công việc  Bài 5: Phòng chống rủi ro và quản lý lịch  Bài 6: Thiết lập và điều phối nguồn lực  Bài 7: Quản lý chi phí dự án  Bài 8: Các kỹ thuật giám sát dự án  Bài 9: Ôn tập và kiểm tra
  3. BÀI 2 Giới thiệu công cụ Microsoft Project (MSP)
  4. Nội dung chính  Các thành phần cần quản lý trong dự   Gantt Chart án  Task Usage  Mục tiêu quản lý công việc  Team Planner  Mục tiêu quản lý nguồn lực  Resource Sheet Network Diagram Mục tiêu quản lý thời gian    Calendar  Mục tiêu quản lý chi phí  Timeline  Thuật ngữ tiếng Anh cho MSP  Resource Graph  Tổng quan lợi ích/tác dụng công cụ   Resource Usage MSP  Resource Form  Thiết lập hệ điều hành để chạy MSP  Task Form  Khái niệm Task, Duration, Date,   Task Sheet Resource, Cost  Tracking Gantt
  5. Các thành phần cần quản lý  Công việc  Thời gian  Tổ chức phân rã công việc  Thời gian kế hoạch  Tình trạng hoàn thành  Thời gian thực tế  Thứ tự ưu tiên  Độ sai lệch thời gian  Mối quan hệ với các công việc   Lịch làm việc chung dự án khác  Lịch làm việc từng cá nhân, nhóm Lịch làm việc của máy móc thiết bị Nguồn lực    Chi phí  Danh sách các loại nguồn lực  Chi phí kế hoạch  Tình trạng từng nguồn lực  Chi phí thực tế  Số lượng, phân bố nguồn lực  Các hạng mục chi phí  Tải công việc   Sai lệch chi phí  Bảng phân công nhiệm vụ  Chi phí làm việc, chạy máy theo giờ  Bảng theo dõi thời gian  Chi phí vật tư theo sản phẩm  Các khoản điện, nước, vận chuyển….
  6. Mục tiêu quản lý công việc 1. Trình tự công việc đúng theo yêu cầu kỹ thuật 2. Đảm bảo các công việc được liệt kê đầy đủ 3. Đảm bảo nắm tình trạng công việc đã hoàn  thành, còn dở dang 4. Đảm bảo quản lý công việc tổng thể đến chi  tiết, việc mẹ­việc con 5. Quản lý được mối quan hệ giữa các công việc 6. Quản lý thời gian bắt đầu, kết thúc 7. Đảm bảo quản lý các nguồn lực gắn với công  việc
  7. Mục tiêu quản lý nguồn lực 1. Quản lý các loại nguồn lực con người, máy móc,  vật tư… 2. Quản lý chi phí gắn với từng loại nguồn lực 3. Quản lý tải và thời gian hoạt động 4. Quản lý lịch làm việc 5. Quản lý phân công nguồn lực 6. Cân đối đảm bảo tối ưu hóa nguồn lực 7. Điều chuyển nguồn lực và cập nhật các thay đổi
  8. Mục tiêu quản lý thời gian 1. Quản lý thời gian dự tính, thời gian kế hoạch 2. Quản lý thời gian thực tế, sai lệch thời gian 3. Quản lý thời gian bắt đầu thời gian kết thúc 4. Quản lý các giai đoạn, các mốc thời gian dự án 5. Quản lý giờ công đã thực hiện theo từng công việc,  từng nguồn lực 6. Quản lý lịch làm việc cả dự án và từng cá nhân, nhóm 7. Cập nhật chính xác các thay đổi dây chuyền về thời  gian trong dự án
  9. Mục tiêu quản lý chi phí 1. Quản lý chi phí gắn với từng loại nguồn lực 2. Quản lý chi phí gắn với từng công việc 3. Quản lý chi phí kế hoạch và chi phí phát sinh  thực tế, sai lệch chi phí 4. Quản lý chi phí theo giờ, chi phí ngoài giờ, chi  phí theo lần sử dụng 5. Quản lý chi phí trả trước, trả sau, trả theo công  suất sử dụng 6. Quản lý tiến độ giải ngân theo dự án 7. Quản lý giới hạn chi phí
  10. Thuật ngữ tiếng Anh khi sử dụng Microsoft Project Thuật ngữ Giải thích Thuật ngữ Giải thích Project Dự án Ribbon Nhóm thanh công cụ Task Công việc Tab Mục trên nhóm thanh công cụ Resource Nguồn lực Chart Bảng, biểu đồ Duration Khoảng thời gian Sheet Bảng dữ liệu Calendar Lịch Form Màn hình nhập liệu Cost Chi phí Planner Công cụ lập kế hoạch Usage Mức độ sử dụng Tracking Theo dõi Team Đội ngũ Gantt Henry Gantt  Schedule Lịch trình View Màn hình hiển thị Network Mạng Format Định dạng Diagram Biểu đồ, đồ thị Entire Toàn bộ Timeline Trục thời gian Selected Được chọn
  11. Giới thiệu công cụ MS Project  Là phần mềm quản lý dự án được thiết kế để hỗ trợ người  quản trị dự án trong công tác lập kế hoạch, phân bổ nguồn  lực cho các công việc, theo dõi tiến độ, quản lý ngân quỹ  và phân tích tải công việc dự án.  Chạy trên hệ điều hành Windows, được phát triển bởi  Microsoft, gồm 2 phiên bản: Standard và Professional  Phiên bản sử dụng cho môn học: Microsoft Project  Professional 2010
  12. Tổng quan lợi ích MS Project  Hỗ trợ lập kế hoạch  Quản lý công việc  Phân công nguồn lực theo công việc  Xác định lịch và thời gian cho từng công việc  Hỗ trợ điều phối nguồn lực  Quản lý danh sách nguồn lực  Quản lý chi phí và lịch theo nguồn lực  Phân bổ và tối ưu hóa nguồn lực  In các bảng phân công công việc  In lộ trình tiến độ giải ngân  Hỗ trợ giám sát dự án  Ghi lại các điểm chốt   Theo dõi dữ liệu thực tế về thời gian, chi phí, tiến độ  hoàn thành  Lập các báo cáo tiến độ, chi phí, nguồn lực  Cập nhật tự động các thay đổi liên quan
  13. Các thiết lập hệ điều hành cho MS Project  Công tác lập lịch, khai báo chi phí và in  ấn báo cáo là đặc biệt quan trọng đối với  quản lý dự án  Cần thiết đặt hệ điều hành để đảm bảo  sử dụng lịch, tiền tệ và in ấn báo cáo  thuận lợi  Các thiết đặt bao gồm  Thiết đặt ngày tháng  Thiết đặt tiền tệ  Cài đặt máy in 
  14. Thiết đặt ngày tháng  Mở Start\Control Panel  Chọn thiết đặt Region and Language  Chọn Customize hoặc Additional  Settings  Chọn tab Date  Đặt lại ngày tháng trong Sort Date  theo khuôn dạng: dd/MM/yyyy
  15. Thiết đặt tiền tệ  Mở Start\Control Panel  Chọn thiết đặt Region and Language  Chọn Customize hoặc Additional  Settings  Chọn tab Currency và thiết đặt các mục  Currency symbol = đ  Positive currency format = 1.1 $  Negative currency format = (1.1$)  No. of digits after decimal = 0  Bấm Apply ­ OK
  16. Cài đặt máy in  Mở Start\Devices and Printers  Chọn Add Printer và theo các  bước để cài đặt 1 máy in HP  Laserjet bất kỳ
  17. Bắt đầu sử dụng MS Project  Thiết lập ngày tháng cho hệ điều  hành  Cài đặt máy in  Chọn Start\Programs  Chọn Microsoft Office \ Microsoft  Project 2010
  18. Khái niệm Task, Duration, Resource, Cost  Task là đối tượng để quản lý công   Resource là đối tượng để quản lý  việc, điểm mốc trong dự án.  nguồn lực trong dự án  Task có thể chứa các task nhỏ   Có 3 loại: Work, Material, Cost hơn  Có thể có lịch làm việc và thời gian   Có 3 loại: Task thường, Summary,  khả dụng riêng Milestone  Được gắn với từng task cụ thể để   Duration là khoảng thời gian thực  tính toán chi phí, thời gian hiện task  Cost là đối tượng quản lý chi phí   Tính theo nhiều đơn vị trong dự án, là một dạng Resource  d – ngày  Tồn tại dưới dạng danh mục giá trị   h – giờ sẽ được nhập theo từng công việc  w – tuần  mo – tháng
  19. Gantt Chart  Do Henry Gantt phát minh vào những  năm 1910  Liệt kê các công việc trong dự án và  biểu thị mối quan hệ giữa các công  việc một cách trực quan.   Độ dài thời gian và lịch trình cũng được  biểu diễn trực quan cho từng công việc.  Được hiển thị mặc định cho các dự án  mới
  20. Hãy tìm hiểu các thành phần của Gantt Chart Danh sách  Biểu diễn quan  công việc hệ và lịch trình
nguon tai.lieu . vn