Xem mẫu
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
Tài liệu tham khảo
Giáo trình chính:
Quản trị dự án đầu tư – TS. Trịnh Thùy Anh, 2010.
Tham khảo:
Quản trị dự án đầu tư – TS. Nguyễn Xuân Thủy
Quản lý dự án – TS. Từ Quang Phương (chủ biên)
Quản trị dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Thủy, Trần
Việt Hoa và Nguyễn Việt Ánh
Quản lý dự án – Cao Hào Thi (Chủ biên)
THS. VÕ NGÀN THƠ
ngan.tho.2009@gmail.com Microsoft Project 2007-2010 - Nguyễn Công Minh
2
Ho Chi Minh City Open University © 2011 by Faculty of Business Administration
Mục tiêu môn học Nội dung
Nắm được CSLL và nội dung cơ bản của vấn 1. Những vấn đề chung về QTDA
đề Quản trị dự án 2. Lựa chọn DA
Biết cách lựa chọn dự án, tổ chức dự án 3. Thiết kế tổ chức và xây dựng đội ngũ DA
Biết cách lập kế hoạch, ước tính ngân sách, 4. Lập kế hoạch và ngân sách DA
lập tiến độ, phân bổ nguồn lực thực hiện dự 5. Lập tiến độ DA
án 6. Phân bổ nguồn lực DA
Nắm được cách thức và nội dung kiểm soát 7. Kiểm soát DA
dự án, quản trị rủi ro và kết thúc thành công 8. Quản trị rủi ro và hợp đồng DA
dự án
9. Kết thúc DA
3 4
1. Những vấn đề chung về QTDA
1. Những vấn đề chung
Dự án Quản trị dự án
về QTDA Khái niệm Khái niệm, đặc
Đặc điểm trưng
Chu kì dự án Mục tiêu
Các bên liên quan Vai trò
Quá trình
Nội dung
6
1
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
1.1 Dự án 1.1 Dự án
Khái niệm Khái niệm
Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực hiện
Công việc A để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy
Nguồn lực Mục tiêu
Công việc B
nhất
Tài chính chung
Con người Công việc C
Tài nguyên Được xác định bởi 3 phương diện:
thiên nhiên Công việc ...
Lợi ích Chi phí
Thời gian
Công việc n
cụ thể Thời gian
Kết quả
7 8
Các câu hỏi
1. Mục tiêu? SMART
2. Thời gian? Địa điểm? Specific Cụ thể
3. Nguồn lực cần thiết? Measurable Đo lường được
Achievable Khả thi
4. Hoạt động?
Realistic Thực tế
5. Sản phẩm, dịch vụ hay giá trị đầu ra?
Time Có thời hạn
9 10
1.1 Dự án
Đặc điểm Yêu cầu của một DA khả thi
DA là tạm thời và có chu kì sống Tính khoa học
DA là một hoạt động có mục đích Tính thực tiễn
Tính đặc thù Tính pháp lý
Tính không chắc chắn Tính đồng nhất
Tính phụ thuộc và xung đột
11 12
2
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
1.1 Dự án 1.1 Dự án
Chu kì Các bên liên quan
Khách
% hoàn thành của dự án
Kết thúc
hàng
chậm
Tăng CQ Người
trưởng quản đc ủy
nhanh
lý NN DỰ quyền
Bắt đầu ÁN
chậm
Thời gian
Tài trợ Cung
vốn ứng
13 14
1.2 Quản trị DA 1.2 Quản trị DA
Khái niệm – Đặc trưng Vai trò
Tổ chức cơ cấu quản trị, lập KH, điều hành,
Mục tiêu kiểm soát, ra quyết định... chất lượng sp
Nguồn chung và dv
Các hoạt động DA
lực Lợi ích
Liên kết hoạt động, công việc, liên kết các
cụ thể
bên liên quan
Phát hiện khó khăn, vướng mắc điều
chỉnh, giải quyết
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
9 lĩnh vực quản trị dự án
15 16
1.2 Quản trị DA Các giai đoạn của quá trình
Mục tiêu quản trị dự án
Lợi nhuận
Các Khởi Hoạch
mục tiêu xướng định
đánh giá
sự hài
Mục tiêu
lòng Các đích cấp 2 Sản phẩm/
của KH ban đầu dịch vụ Kiểm soát Thực hiện
Chi phí
Các
mục tiêu Kết thúc
thuộc về
dự án Mục tiêu
Thời gian cấp 1 Chất lượng
Thực hiện Dự án 17 18
3
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
Các giai đoạn của quá trình 1.2 Quản trị DA
quản trị dự án Nội dung
Khởi Nghiên cứu cơ hội
Tìm kiếm đối tác Lựa chọn DA
Quản lý vĩ mô – quản lý nhà nước
xướng đầu tư
Biện pháp: Theo dõi, Định hướng, Chi phối
Hoạch Xây dựng mục tiêu
Xác định công việc và Lập thành kế hoạch Công cụ: Chính sách, kế hoạch, quy hoạch
định nguồn lực cần thiết có tính hệ thống
Quản trị vi mô
Thực Chi tiết hóa thời hạn
hiện
Phân phối nguồn lực
thực hiện DA Quản trị thời gian, chi phí, rủi ro, nhân sự...
Trong suốt các giai đoạn: chuẩn bị đầu tư, thực
Kiểm Theo dõi, kiểm tra tiến Đưa ra giải pháp để
soát trình
Phân tích tình hình
giải quyết vấn đề hiện đầu tư, vận hành kết quả dự án.
Gắn với 3 mục tiêu: Thời gian, chi phí, hoàn thiện
Kết Hoàn thành và bàn
thúc giao sản phẩm
Đánh giá tổng kết Giải phóng nguồn lực
(3 phương diện của dự án)
19 20
Kế Quản Quản Quản Quản Quản Quản
Lĩnh vực QTDA hoạch trị trị
Quản
trị chi
trị trị trị
Quản
trị rủi
trị
tổng phạm thời chất nhân thông cung
phí ro
quan vi gian lượng lực tin ứng
Kế hoạch Xác Lập KH KH
Phạm vi Thời gian Lập kế định
Xác nguồn Lập KH Lập KH KH QT Xác cung
tổng quan hoạch phạm
định
CV
lực chất
lượng
nhân
lực
thông
tin
định
rủi ro
ứng
vi
Tính
Lựa
toán
chọn
Lập kế chi phí Đảm Phân
Dự tính
Thực hoạch bảo Tuyển phối CT QT
thời
Chi phí Chất lượng Nhân lực hiện phạm
vi
gian
chất
lượng
dụng thông
tin
rủi ro
Lập dự QT hợp
toán đồng
QT Phát
Phản
Quản thay QT triển Báo QT tiến
QT tiến ứng
trị thay đổi QT chi chất nhóm, cáo độ
độ đ/v rủi
Thông tin Rủi ro Cung ứng đổi phạm
vi
phí lượng xd đội
ngũ
tiến độ
ro cung
ứng
21 22
Lĩnh vực QTDA Lĩnh vực QTDA
Kế hoạch tổng quan Quản trị phạm vi
Tổ chức dự án theo một trình tự logic Xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án
Chi tiết hóa các mục tiêu dự án thành những Xác định công việc nào thuộc về dự án, cần
công việc cụ thể, hoạch định chương trình phải thực hiện
thực hiện Xác định công việc nào ngoài phạm vi của dự
Đảm bảo các lĩnh vực quản trị khác nhau án
được kết hợp chính xác và đầy đủ
23 24
4
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
Lĩnh vực QTDA Lĩnh vực QTDA
Quản trị thời gian Quản trị chi phí
Lập kế hoạch, phân phố và giám sát tiến độ, Dự toán kinh phí
đảm bảo thời gian: Giám sát thực hiện chi phí theo tiến độ
Mỗi công việc: Tổ chức, phân tích số liệu và báo cáo
Độ dài
Bắt đầu
Kết thúc
Toàn bộ dự án: khi nào hoàn thành
25 26
Lĩnh vực QTDA Lĩnh vực QTDA
Quản trị chất lượng Quản trị nhân lực
Triển khai giám sát tiêu chuẩn chất lượng Hướng dẫn, phối hợp nỗ lực của các thành
cho việc thực hiện dự án viên hoàn thành mục tiêu dự án
Đảm bảo chất lượng sp theo yêu cầu của chủ
đầu tư
27 28
Lĩnh vực QTDA Lĩnh vực QTDA
Quản trị thông tin Quản trị rủi ro
Đảm bảo dòng thông tin thông suốt: nhanh, Xác định các yếu tố rủi ro
chính xác Lượng hóa mức độ rủi ro
Các thành viên với nhau Kế hoạch đối phó rủi ro
Các cấp quản lý khác nhau Quản trị từng loại rủi ro
29 30
5
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
Lĩnh vực QTDA
Quản trị hợp đồng và hoạt động mua
bán
Lựa chọn, thương lượng, quản trị hợp đồng
Điều hành mua bán NVL, TB, DV…
2. Lựa chọn Dự án
Giải quyết:
Cách thức
Tiến độ
Chất lượng
Số lượng
31
2.1 Vấn đề cơ bản
2. Lựa chọn dự án Khái niệm
Vấn đề cơ bản Phân tích rủi ro DA – Nghiên cứu, xem xét một cách khách quan,
Khái niệm lựa chọn DA trong điều khoa học và toàn diện các nội dung cơ bản
Khung phân tích kiện bất trắc
ảnh hưởng trực tiếp tới tính khả thi, tính hiệu
Trong lĩnh vực tư/công PP phân tích định tính
PP phân tích định lượng
quả của dự án
Các tiêu chí lựa chọn dự
án: định tính, định lượng Đưa ra các quyết định đầu tư và cho phép
đầu tư
33 34
2.1 Vấn đề cơ bản 2.1 Vấn đề cơ bản
Khái niệm Khung phân tích
Phân tích thị trường
Thực hiện trong giai đoạn lập dự án
Giúp lựa chọn thực hiện dự án mang lại hiệu Phân tích pháp lý Phân tích kỹ thuật Phân tích nguồn lực
quả cao nhất cho (và/hoặc)
Chủ đầu tư
Phân tích tài chính
Xã hội
Phân tích KT-XH
Phân tích môi trường
35 36
6
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
2.1 Vấn đề cơ bản 2.1 Vấn đề cơ bản
Khung phân tích – cụ thể Lựa chọn DA trong lĩnh vực tư/công
Tình hình Chiến lược phát triển KTXH
Mô tả nước và – giới yếu tố rủi ro
Nhận dạng các
Nhu cầu trongsản phẩmthếdịch vụ
kinh tế xã hội Xác định công suất các yếu tố bị tác
Nhận dạng
và thị trường
Tình hình cung cấp trong nước và thế giới
động
Tiềm năng sẵn cóđịnh ppsuất xuất toán – thời
Công nghệvà cần sản
và Tư nhân Công cộng
Kỹ thuật tỷ có tính
Xác Đo lường mức độ tác động
Chọn máy móc thiết bị
Lợi nhuận tài Lợiích kinh tế
điểm tính toán
Nguyên liệu đầu vào
Tài chính quả
Hiệu CSHT Xác định tổng mức vốn, doanh thu,
chi phí
Kinh tế động bảng giúp cáosuấtchínhtoán
Lao
Lập
– Xác địnhKT
trợ
báo
tỷ
tài
tính chính - xã hội
Lựa chọn địa điểm thực hiệntiêu hiệu
Xác định các chỉ DA
XãTác động các chỉ tiêuhưởng tích cực
hội lý Tính thải ôKT-XHHQTC
Xử chất quả Ảnh nhiễm
Môi trường ảnh hưởng tiêu cực
Rủi ro chức giải quyết
Phương án
Tổ
thực hiện
nguồn lực
37 38
2.1 Vấn đề cơ bản
Các chỉ tiêu định lượng Cơ sở tính chỉ tiêu HQTC
1. Giá trị hiện tại ròng NPV (Net Present Value) Ngân lưu:
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Dòng tiền ròng/thuần
Return) Dòng tiền thực thu/chi
3. Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR (Benefit over Cost Ratio)
4. Thời gian hoàn vốn PP (Payback Period)
39 40
Ví dụ
Năm Đầu tư Tổng thu Tổng chi TN ròng NL ròng
Ci Bi NCF Bạn có nhận xét gì về dự án này?
2010 2.500 -2.500 Có nên thực hiện dự án không?
2011 2.000 500 700 -200 -2.200
2012 1.000 400 600 600
2013 1.500 600 900 900
2014 1.700 680 1.020 1.020
2015 2.300 920 1.380 1.380
2016 2.800 1.120 1.680 1.680
2017 3.000 1.200 1.800 1.800
2018 3.500 1.400 2.100 2.100
Tổng 4.500 16.300 7.020 9.280 4.780
41 42
7
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
3. Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR
(Benefit over Cost Ratio) Ví dụ
HSCK@14% PV(đầu tư) TN ròng PV(TNR)
Cho biết 1 đồng Năm
n 14% PV(Ci ) Bi PV(Bi )
B
vốn bỏ vào dự án
thì mang lại bao (1 tr )t 0
1
2010
2011
1,000
0,877
2.500
1.754 -200 -175,4
nhiêu đồng doanh BCR t 0
n
2 2012 0,769 600 461,4
C
(1 tr )t
thu 3 2013 0,675 900 607,5
4 2014 0,592 1.020 603,8
Dự án nào có BCR 5 2015 0,519 1.380 716,2
càng lớn thì càng t 0 6 2016 0,456 1.680 766,1
hiệu quả 7 2017 0,400 1.800 720,0
8 2018 0,351 2.100 737,1
Tổng 4.254 9.280 4.437
55 BCR 1,04295722 56
4. Thời gian hoàn vốn PP 4. Thời gian hoàn vốn PP
(Payback Period) hoặc T (Payback Period)
Cho biết 1 thời gian cần thiết để hoàn lại tiền Cách tính cụ thể PP:
vốn đầu tư Xác định ngân lưu ròng CFt
Lựa chọn DA có thời gian hoàn vốn ngắn Quy đổi CFt về năm gốc (năm 0)
Tích lũy PV(CFt)
T T
B C Tìm thời điểm PV(CFt) tích lũy = 0
(1 tr )t (1 tr )t
t 0 t 0
57 58
Ví dụ Ví dụ
HSCK@14% NL ròng PV(NCF) Tích lũy HSCK@14% Đầu tư PV(đầu tư) TN ròng PV(TNR) Tích lũy
Năm Năm
14% NCF @14% PV(NCF) 14% Ci PV(Ci ) Bi PV(Bi ) PV(TNR)
0 2010 1,000 -2.500 -2.500 -2.500 0 2010 1,000 2.500 2.500
1 2011 0,877 -2.200 -1.929,40 -4.429,40 1 2011 0,877 2.000 1.754 -200 -175,4 -175
2 2012 0,769 600 461,40 -3.968,00 2 2012 0,769 600 461,4 286
3 2013 0,675 900 607,5 894
3 2013 0,675 900 607,50 -3.360,50
4 2014 0,592 1.020 603,8 1.497
4 2014 0,592 1.020 603,84 -2.756,66
5 2015 0,519 1.380 716,2 2.214
5 2015 0,519 1.380 716,22 -2.040,44 6 2016 0,456 1.680 766,1 2.980
6 2016 0,456 1.680 766,08 -1.274,36 7 2017 0,400 1.800 720,0 3.700
7 2017 0,400 1.800 720,00 -554,36 8 2018 0,351 2.100 737,1 4.437
8 2018 0,351 2.100 737,10 182,74 Tổng 4.500 4.254 9.280 4.437
Tổng 4.780 182,74 PP 7,752082
PP 7,752082 59 60
10
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
2.1 Vấn đề cơ bản
Ví dụ. Cho điểm có trọng số
Các chỉ tiêu định tính
Khi những lợi ích của DA không thể lượng Điểm đánh giá cho các Dự án
hóa được Trọng Xây cao Kinh doanh
Các tiêu chí lựa chọn Sản xuất
số ốc văn khách sạn,
Thực hiện nhờ vào kinh nghiệm của nhà hạt nhựa
phòng nhà hàng
phân tích, phỏng vấn chuyên gia... A: Lợi nhuận 0,3 4 3 1
Phương pháp: Cho điểm có trọng số B: Sự thuận lợi 0,15 2 2 5
C: Trình độ chủ đầu tư 0,2 3 4 2
Ưu điểm: sử dụng nhiều tiêu chí, thích hợp với
D: Ít rủi ro 0,15 2 2 4
nhiều dự án.
E: Khai thác quản lý 0,1 3 4 3
Nhược điểm: dựa vào ý kiến chủ quan của người F: Lợi ích khác 0,1 3 4 5
đánh giá, độ tin cậy thấp Tổng 1
61 62
2.2 Phân tích rủi ro DA
Ví dụ. Cho điểm có trọng số
Điểm đánh giá cho các Dự án Điểm có trọng số
Khả năng xảy ra rủi ro (xác suất)
Các tiêu chí lựa Trọng Xây cao Kinh doanh Xây cao Kinh doanh Sản
chọn số ốc văn khách sạn,
Sản xuất
hạt nhựa
ốc văn khách sạn, xuất hạt Mức độ tác động đến mục tiêu DA
phòng nhà hàng phòng nhà hàng nhựa
A: Lợi nhuận 0,3 4 3 1 1,2 0,9 0,3
B: Sự thuận lợi 0,15 2 2 5 0,3 0,3 0,75
C: Trình độ chủ đầu
0,2 3 4 2 0,6 0,8 0,4
tư
D: Ít rủi ro 0,15 2 2 4 0,3 0,3 0,6
E: Khai thác quản lý 0,1 3 4 3 0,3 0,4 0,3
F: Lợi ích khác 0,1 3 4 5 0,3 0,4 0,5
Tổng 1 3,00 3,10 2,85
63 64
2.2 Phân tích rủi ro DA 2.2 Phân tích rủi ro DA
Phân tích định tính Phân tích định lượng
Dựa vào kinh nghiệm, nhận định, linh cảm, 1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
sự may mắn 2. PP phân tích độ nhạy
Thường dựa vào ý kiến và nhận định của 3. Phương pháp xác suất
chuyên gia để đánh giá
65 66
11
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ - bảng lợi nhuận Ví dụ - bảng thiệt hại
Kịch bản tốt Kịch bản xấu Kịch bản tốt Kịch bản xấu
Thực hiện dự án A 200 -180 Thực hiện dự án A 0 180
Thực hiện dự án B 100 -20 Thực hiện dự án B 100 20
C: không làm gì 0 0 C: không làm gì 200 0
Xác suất 0,7 0,3 Xác suất 0,7 0,3
EMVA = 200x0,7 + (-180)x0,3 = 86 EOLA = 0x0,7 + 180x0,3 = 54
EMVB = 100x0,7 + (-20)x0,3 = 64 EOLB = 100x0,7 + 20x0,3 = 76
EMVC =0 EOLC = 200x0,7 + 0x0,3 = 140
Mô hình maxEMV chọn A vì có EMVmax Mô hình minEOL chọn A vì có EOLmin
73 74
Trường hợp không có xác
suất xảy ra các kịch bản
3. Thiết kế tổ chức DA
Có 4 PP để xác định phương án tối ưu:
Xây dựng đội ngũ DA
Maximax
Maximin
Laplace
Herwicz
Kịch bản tốt Kịch bản xấu
Thực hiện dự án A 200 -180
Thực hiện dự án B 100 -20
C: không làm gì 0 0
Xác suất 75
3. Thiết kế tổ chức DA – Xây dựng 3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
đội ngũ DA Mô hình tổ chức theo chức năng
Thiết kế cơ cấu tổ chức (OBS: Operation Breakdown Structure) Chia nhỏ dự án thành các hạng mục công
Tổ chức theo chức năng việc khác nhau
Tổ chức kiểu dự án
Tổ chức dạng ma trận
Giao các hạng mục công việc này cho các bộ
Giám đốc dự án
phận chức năng phù hợp đảm nhiệm
Vị trí và trách nhiệm Điều hành thông qua phân cấp quản trị
Tố chất
Xây dựng đội ngũ dự án
Đội ngũ DA
Phát triển và lãnh đạo
77 78
13
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức 3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mô hình tổ chức theo chức năng Mô hình tổ chức theo chức năng
Giám đốc
Ưu điểm:
Mang tính chuyên nghiệp cao vì được chia thành từng lĩnh
vực chức năng
Trưởng Phòng Trưởng Phòng Trưởng Phòng Linh hoạt trong việc sử dụng nhân viên, các thành viên tại
...
kinh doanh kỹ thuật kế toán phòng ban chức năng được phân công chịu trách nhiệm cụ
thể các phần việc của dự án
Dự án 1 Sử dụng hiệu quả các tài nguyên của bộ phận chức năng.
Dự án 1 Dự án 1 Dự án 1
Hạng mục 1 Hạng mục 2 Hạng mục 3 Hạng mục 5 Phù hợp cho sản xuất đại trà
Dự án 2 Dự án 2 Dự án 3 Dự án 3
Hạng mục 2 Hạng mục 1 Hạng mục 1 Hạng mục 4
79 80
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức 3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mô hình tổ chức theo chức năng Mô hình tổ chức kiểu dự án
Nhược điểm: Tạo ra tổ chức độc lập hoàn chỉnh
Quyền lực không tập trung Khó xử lý nếu có xung đột
về sử dụng nhân sự
Do trưởng dự án (giám đốc/chủ nhiệm dự
Môi trường làm việc bất ổn và tổ chức nhóm lỏng lẻo, án) quản trị và điều hành
thành viên dự án vẫn thuộc về các phòng ban chức năng
khác nhau
Quan tâm nhiều đến công việc của phòng ban chức năng
nhiều hơn là của dự án
81 82
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức 3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mô hình tổ chức kiểu dự án Mô hình tổ chức kiểu dự án
Ưu điểm: Nhược điểm:
Giám đốc
Đội ngũ dự án ổn định, Sử dụng nguồn lực không
quyền lực thống nhất hiệu quả
Chủ nhiệm Trưởng Chủ nhiệm Trưởng Bộ phận chức năng của dự Không chuẩn bị những
...
DA A phòng KD DA B phòng TC án chuyên trách thực hiện công việc trong tương lai
công việc của dự án, trách Ít có cơ hội trao đổi kỹ thuật
nhiệm và quyền lợi rõ ràng giữa các dự án
Tài chính Tài chính Tổ chức theo yêu cầu
Ít ổn định nghề nghiệp cho
khách hàng những thành viên tham gia
dự án
Tiếp thị Tiếp thị
Sản xuất Sản xuất
83 84
14
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức 3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
Mô hình tổ chức dạng ma trận Mô hình tổ chức dạng ma trận
Tæng gi¸m ®èc
Tổ chức quản lý theo kiểu ma trận
Kết hợp tổ chức theo chức năng và theo kiểu Ban qu¶n lý
c¸c dù ¸n
Phßng Phßng kinh
doanh
Phßng Phßng …
s¶n xuÊt tµi chÝnh kü thuËt
dự án
Chñ nhiÖm ¤ Th¾ng ¤ng Hïng «ng Tµi ¤ng §Þnh …
dù ¸n A Bµ Lan C« H¬ng ¤ng D©n
Chñ nhiÖm C« Thanh ¤ng T©m ¤ng Dòng Bµ Hµ …
dù ¸n B ¤ng Minh ¤ng Tµi
Chñ nhiÖm ¤ Th¾ng ¤ng T©m ¤ng Dòng ¤ng Cêng …
dù ¸n C ¤ng D©n
85 86
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức 3.2 Giám đốc dự án
Mô hình tổ chức dạng ma trận Vị trí và trách nhiệm
Ưu điểm: Nhược điểm: Vị trí:
Sử dụng hiệu quả nguồn Sự tranh chấp về quyền
lực lực Là trung tâm, cầu nối, mấu chốt để phối hợp các
Tổng hợp dự án tốt Gia tăng các mâu thuẫn bên liên quan
Luồng thông tin được cải Thời gian phản ứng lại Đại diện toàn quyền, chịu trách nhiệm hoàn toàn
thiện chậm chạp về việc thực hiện mục tiêu dự án
Đáp ứng sự thích nghi Khó khăn trong giám sát Thực hiện hợp đồng, thực hiện
nhanh chóng và kiểm soát Trách nhiệm dự án, đảm bảo mục tiêu
Duy trì kỷ luật làm việc Quản lý phí tăng cao Phục vụ KH Lập KH thực hiện, điều hành tổng
tốt Trải qua nhiều căng thể,
Động lực và cam kết thẳng (stress) Toàn bộ quá trình DA Xây dựng đội ngũ DA
được cải thiện
Đưa ra quyết sách
87 88
3.2 Giám đốc dự án 3.3 Xây dựng đội ngũ DA
Tố chất cần thiết Đội ngũ DA
Kiến thức Năng lực Khái niệm
Mức độ sâu rộng về kiến Lãnh đạo Là một tập thể các CBNV trực tiếp thực hiện các công việc
thức chuyên môn Ngoại giao DA được thành lập trong thời gian tồn tại của DA
Hiểu biết sâu rộng về Quyết định Có cùng mục tiêu, lý tưởng, ảnh hưởng, phối hợp lẫn nhau
kiến thức tổng hợp
Phẩm cách Nguyên tắc xây dựng đội ngũ DA
Kiến thức quản lý
Tính cách Quyền lợi và trách nhiệm
Đạo đức
Khích lệ và ràng buộc
Chỉ đạo và giúp đỡ
Dung hòa các mối quan hệ bên ngoài
89 90
15
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
3.3 Xây dựng đội ngũ DA
Phát triển và lãnh đạo
4. Lập kế hoạch
Phát triển Xây dựng văn hóa đội
và ngân sách dự án
Đào tạo và bồi dưỡng ngũ DA
Đánh giá và khuyến Quản trị xung đột
khích
PP cơ cấu
Lãnh đạo PP cá nhân
Theo hình thức giám sát
Theo hình thức tham gia
Theo hình thức đội ngũ
91
4. Lập kế hoạch và ngân sách 4.1 Lập kế hoạch DA
DA Khái niệm
Các vấn đề chung về lập kế hoạch DA Lập kế hoạch dự án là:
Cơ cấu phân chia công việc WBS Xác định những công việc cần làm
Khái niệm Sắp xếp theo thứ tự hợp lý
Phương pháp lập WBS Xác định nguồn lực và thời gian thực hiện các
Trình tự lập WBS công việc nhằm hoàn thành mục tiêu
Ma trận trách nhiệm
Ngân sách DA
Khái niệm
Phương pháp lập ngân sách
Ước lượng các yếu tố CP 93 94
4.1 Lập kế hoạch DA 4.1 Lập kế hoạch DA
Ý nghĩa Trình tự
Cơ sở đảm bảo mục tiêu dự án
Xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất Xác lập mục Phát triển Sơ đồ
lượng dự toán ngân sách & kiểm tra tài tiêu dự án kế hoạch kế hoạch
chính
Có sở tuyển dụng, đào tạo, bố trí nhân lực
Điều phối nguồn lực và quản lý tiến độ Báo cáo, Dự toán chi phí, Lập tiến độ
Kết thúc phân bổ nguồn lực thực hiện
Kiểm tra, theo dõi, giám sát, kiểm soát, đánh
giá tiến trình
Giảm rủi ro
95 96
16
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
4.1 Lập kế hoạch DA 4.1 Lập kế hoạch DA
Trình tự Nội dung kế hoạch
1. Tổng quan chung về DA
Xác lập mục tiêu
• Tuyên bố mục tiêu
Phát triển kế hoạch
• Lập danh mục mã hóa CV
Xây dựng sơ đồ kế
hoạch
2. Các mục tiêu dự án
• Liệt kê mốc TG quan trọng
• Bổ nhiệm nhân lực
• Xây dựng WBS • Xác định mối liên hệ công
nghệ, thứ tự trước sau 3. Khía cạnh kỹ thuật và quản trị DA
giữa các CV
4. Tiến độ
5. Nguồn lực và ngân sách
Chuẩn bị báo cáo và Dự toán CP và phân Lập tiến độ thực hiện
6. Nhân sự
kết thúc dự án
• Báo cáo tiến độ TG-CP
bổ nguồn lực
• CP
• TG bắt đầu – kết thúc
• Độ dài từng CV
7. Vấn đề hợp đồng
• Lao động
• Máy móc, NVL… 8. Phương pháp kiểm tra – đánh giá
9. Các vấn đề rủi ro tiềm ẩn
97 98
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm 4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Khái niệm Khái niệm
WBS = Work Breakdown Structure: Cấu trúc
phân chia công việc Cấp 1
Dự án
Là việc phân chia một DA thành các nhóm
nhiệm vụ và những công việc cụ thể Cấp 2 Công việc Công việc Công việc
...
A B C
Cần phải xác định, liệt kê, lập bảng giải thích
cho từng công việc A1 A2 A3
Cấp 3
Cấp n
99 100
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm 4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
PP lập WSB Trình tự lập WSB
WSB phải phản ánh cách thức thực hiện DA Phân tích CV
Thông thường: Lập danh mục và mã hóa CV
3 cấp độ đầu quản trị
3 cấp độ sau yêu cầu kỹ thuật
Xác định thời gian, nguồn lực cho mỗi CV
Cấp độ cuối chi tiết đủ để phân phối nguồn Xác lập ma trận trách nhiệm
lực và kinh phí
Đảm bảo y/c dễ quản trị, phân chia trách nhiệm theo
từng CV
Các công việc độc lập tương đối nhưng có liên quan
với nhau
101 102
17
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm 4.3 Ngân sách DA
Ma trận trách nhiệm Khái niệm
Ma trận trách nhiệm (Responsible matrix) là Ngân sách DA (ngân quỹ DA) là kế hoạch
ma trận trong đó mô tả vai trò và trách nhiệm phân phối nguồn quỹ cho các hoạt động DA
của mỗi tổ chức, cá nhân tham gia dự án. nhằm đảm bảo thực hiện tốt các mục tiêu chi
Ma trận trách nhiệm mô tả và thống nhất cơ phí, tiến độ và đảm bảo yếu tố kỹ thuật của
cấu trách nhiệm thực hiện các công việc/gói DA.
công việc DA Được xác định dựa trên cơ sở WBS.
Ma trận trách nhiệm được xây dựng dựa trên Phụ thuộc vào ngân sách, chính sách, điều
OBS và WBS kiện, khả năng của tổ chức.
103 104
4.3 Ngân sách DA 4.3 Ngân sách DA
Phương pháp lập Dự toán NS từ trên xuống
Dự toán NS từ trên xuống Thứ Cấp bậc
Nội dung chuẩn bị ngân sách ở từng cấp
tự quản lý
Dự toán NS từ dưới lên
Các nhà Chuẩn bị ngân sách dài hạn dựa trên mục tiêu
Dự toán NS kết hợp 1 quản lý cấp của tổ chức, các chính sách và những điều kiện
cao ràng buộc về nguồn lực
Các nhà
Lập ngân sách trung hạn và ngắn hạn cho bộ
2 quản lý
phận chức năng phụ trách
chức năng
Các nhà
Lập ngân sách hoạt động cho toàn bộ dự án và
3 quản lý dự
từng công việc cụ thể
án
105 106
4.3 Ngân sách DA 4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ trên xuống Dự toán NS từ dưới lên
Ưu: Thứ Cấp bậc Nội dung chuẩnbị ngân sách ở từng cấp
phù hợp với tình hình chung tự quản lý
được xem xét trong mối quan hệ với các dự án khác
Các nhà quản Xây dựng khung ngân sách, xác định mục tiêu
Giữa chỉ tiêu dự án với khả năng tài chính 1
lý cấp cao và lựa chọn dự án
Nhược
đòi hỏi phải có sự kết hợp để đạt hiệu quả không dễ dàng. Các nhà quản Xây dựng ngân sách trung hạn và ngắn hạn
2a
sự “cạnh tranh” giữa các nhà quản lý dự án với các nhà quản lý lý chức năng cho từng bộ phận chức năng phụ trách
chức năng về lượng ngân sách được cấp và thời điểm được nhận. Các nhà quản Xây dựng ngân sách cho từng bộ phận, từng
cản trở sự phối hợp nhịp nhàng giữa các nhà quản lý dự án với 2b lý dự án công việc dự án gồm cả chi phí nhân công,
quản lý chức năng trong đơn vị. nguyên vật liệu…
Dự toán ngân sách của cấp thấp chỉ bó hẹp trong phạm vi chi phí kế
hoạch của cấp trên nên nhiều khi không phù hợp với yêu cầu nhiệm Các nhà quản Tổng hợp, điều chỉnh và phê duyệt ngân sách
3
vụ của dự án. lý cấp cao dài hạn
107 108
18
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
4.3 Ngân sách DA 4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ dưới lên Dự toán NS kết hợp
Ưu điểm: Xây dựng khung kế hoạch cho mỗi năm tài chính
Cấp trên yêu cầu cấp dưới đệ trình yêu cầu ngân sách của đơn
dự tính khá chính xác về nguồn lực và chi phí cần vị
thiết. quá trình tổng hợp ngân sách được bắt đầu từ đơn vị thấp nhất
là biện pháp đào tạo các nhà quản lý cấp thấp đến cấp cao hơn.
trong việc dự toán ngân sách. Ngân sách chi tiết của dự án được tổng hợp theo cơ cấu tổ chức
dự án, sau đó tổng hợp thành ngân sách tổng thể của doanh
Nhược điểm: nghiệp, đơn vị.
cần phải có danh mục đầy đủ các công việc của Cuối cùng, các nhà lãnh đạo cấp cao xem xét và hiệu chỉnh nếu
thấy cần thiết.
dự án khó có thể đạt được trong thực tế.
Sau khi được duyệt sơ bộ, các trưởng phòng chức năng và giám
Các nhà quản lý cấp cao không có nhiều cơ hội đốc dự án tiếp tục điều chỉnh ngân sách của các bộ phận mình
kiểm soát quá trình lập ngân sách của cấp dưới. cho đến khi đạt yêu cầu.
109 110
4.3 Ngân sách DA 4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS kết hợp Ước lượng chi phí
Ưu điểm: Chi phí trực tiếp : NVL, lao động, máy móc
Ngân sách được hình thành với sự tham gia của
nhiều cấp quản lý tạo cơ hội tốt cho các bộ Chi phí chung : Quản lý và hành chính
phận phát huy tính sáng tạo chủ động của đơn vị. Lợi nhuận định mức và thuế
Nhược điểm:
Quá trình lập dự toán kéo dài và tốn nhiều thời
gian.
Mặc dù có thêm thông tin cho cấp dưới lập kế
hoạch ngân sách của đơn vị mình nhưng họ vẫn
có xu hướng dự toán cao hơn.
111 112
4.3 Ngân sách DA Các bước lập ngân sách công việc
Ước lượng chi phí
Bước 1. Chọn một hoạt động (công việc) để lập dự toán chi phí.
Nên chuẩn bị 2 loại NS: Bước 2. Xác định các tiêu chuẩn hoàn thiện cho công việc
CP trực tiếp + CP chung ước lượng lợi nhuận Không bị giới hạn
Hạn chế về nguồn lực Giới hạn về thời gian
CP trực tiếp điều hành DA nguồn lực và thời gian
B3. Xác định các nguồn B3. Xác định thời B3. Xác định
lực cần thiết gian để thực định mức
B4. Xác định định mức hiện. từng nguồn
từng nguồn lực phù B4. Xác định mức lực phù
hợp. nguồn lực và hợp cho
B5. Xem xét những tác những đòi hỏi công việc.
động có thể xảy ra kỹ thuật cần B4. Tính toán
nếu kéo dài thêm thời thiết chi phí thực
gian. B5. Tính toán chi hiện công
B6. Tính toán chi phí thực phí thực hiện việc. 114
113 hiện công việc đó. công việc
19
- Bài giảng Quản trị dự án Trường ĐH Mở TPHCM
ThS Võ Ngàn Thơ Khoa Quản trị kinh doanh
Quy trình phân tích lập tiến độ dự án
5. Lập tiến độ dự án Đầu vào Xử lý Đầu ra
• WBS • sơ đồ • Thời gian
• Mối quan Gantt hoàn
hệ trước • Sơ đồ thành
sau giữa mạng • CV găng
các CV CPM/PERT • TG dự trữ
• Thời gian, • Nguồn lực
nguồn lực điều hòa
thực hiện • Tiến triển
từng CV của DA
116
Trình tự lập tiến độ dự án Các công cụ hoạch định dự án
• Dự kiến thời gian cần thiết cho mỗi CV Sơ đồ thanh ngang – Sơ đồ GANTT
1
Phân tích sơ đồ mạng
• Xđ TG bắt đầu-kết thúc cho mỗi CV
2 • Xđ các mốc quan trọng Phương pháp CPM
Phương pháp PERT
• Xđ trình tự cần thiết của các CV
3
• Xđ các CV quan trọng và dự kiến rủi ro
4
• Xđ sự cân đối giữa Thời gian và chi phí
5
117 118
5.1 Sơ đồ Gantt 5.1 Sơ đồ Gantt
Tác dụng
Biểu đồ Gantt = Biểu đồ thanh ngang dễ đọc, dễ nhận biết hiện trạng thực tế
Thể hiện tiến trình thực tế, kế hoạch thực dễ xây dựng, khá phổ biến
hiện DA theo trình tự thời gian thấy được tình hình nhanh chậm, tính liên tục
đẩy nhanh tiến trình, tái sắp xếp lại để đảm
Cấu trúc: bảo tính liên tục, tái phân phối nguồn lực
Cột dọc : công tác cụ thể nhằm đảm bảo tính hợp lý.
Trục hoành : thời gian thường có một số ký hiệu riêng để nhấn mạnh
những vấn đề liên quan đặc biệt đến công tác.
Đoạn thẳng : độ dài công tác 2 sơ đồ GANTT: một cho thời gian triển khai
sớm nhất và một cho thời gian triển khai
muộn nhất.
119 120
20
nguon tai.lieu . vn