Xem mẫu

  1. TÀI LIỆU THAM KHẢO Cẩm nang kinh doanh Harvard (2006), Quản lý dự án lớn và nhỏ, NXB Tổng Hợp TPHCM. Clifford F.Gray (2006), Project Management – The Managerial Process, McGraw-Hill Cao Hào Thi, Nguyễn Thúy Quỳnh Loan (2004), Quản lý dự án, NXB ĐHQG TPHCM Lưu Trường Văn, Lê Hoài Long (2006), Ứng dụng MS Project 2003 trong quản lý dự án xây dựng, NXB LĐ-XH Huỳnh Thanh Điền (2010), Bài giảng quản trị dự án, khoa Quản trị Kinh doanh, Trường đại học Kinh tế TP.HCM
  2. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Quá trình (30%): Hình thức bài tập nhóm lập kế hoạch triển khai dự án; tham dự đầy đủ các buổi học; chuẩn bị đầy đủ tài liệu tham khảo theo giới thiệu của giáo viên Kiểm tra cuối kỳ (70%): Hình thức tự luận
  3. Tổng quan về quản trị dự án 1 Quản 2 3 4 5 trị rủi ro và hợp Thiết kế tổ chức & xây dựng đội dự án; Tuyên đồng bố dự án dự Hoạch định và dự án toán ngân sách án Lập tiến độ dự án dự Phân bổ nguồn lực c hú Kiểm soát dự án tt Kế Lựa chọn dự án
  4. 1. Tổng quan về dự án 2. Giới thiệu quản trị dự án 3. Tiêu chuẩn lựa chọn nhà quản trị dự án
  5. Sự khác biệt giữa chương trình, dự án và nhiệm vụ • Chương trình (Program) là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ, chương trình được dùng đồng nghĩa với dự án. • Dự án (Project) là một quá trình gồm các công tác, nhiệm vụ có liên quan với nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách. • Nhiệm vụ (Task) là nỗ lực ngắn hạn trong vài tuần hoặc vài tháng được thực hiện bởi một tổ chức nào đó, đồng thời tổ chức này có thể kết hợp với các nhiệm vụ khác để thực hiện dự án.
  6. Chương trình 11 Chương trình Dự án 11 Dự án Nhiệm vvụ11 Nhiệm ụ Chương trình 22 Chương trình Dự án 22 Dự án Nhiệm vvụ22 Nhiệm ụ Chương trình i i Chương trình Dự án i i Dự án Nhiệm vvụi i Nhiệm ụ Hệ Chương trình nn Chương trình Dự án nn Dự án Nhiệm vvụnn Nhiệm ụ thống (Program )) (Program (Project) (Project) (Task) (Task) (System)
  7. Các loại dự án • a. Dự án hợp đồng (Contractual project) • - Sản xuất sản phẩm • - Dịch vụ • b. Dự án nghiên cứu và phát triển (R & D Project) • c. Dự án xây dựng (Contruction Project) • d. Dự án hệ thống thông tin (Information System Project) • e. Dự án đào tạo và quản lý (Management & Trainning Project) • f. Dự án bảo dưỡng lớn (Major Maintenance Project) • g. Dự án viện trợ phát triển / phúc lợi công cộng (Public / Welfare / Development Project)
  8. Các bên có liên quan
  9. QUẢN LÝ DỰ ÁN (Project Management) • Quản lý dự án là một quá trình hoạch định (Planning), tổ chức (Organizing), lãnh đạo (Leading/Directing) và kiểm tra (Controlling) các công việc và nguồn lực để hoàn thành các mục tiêu đã định.
nguon tai.lieu . vn