Xem mẫu

  1. 1 - 129 Giải 0 1 2 3 4 5 1 CFBT ­150 50 50 50 50 100 Trả gốc  2 12 12 12 12 12 (40%x150=60) 3 Tr¶ l∙i 6 4,8 3,6 2,4 1,2 4 Thu nhËp chÞu thuÕ 20 21.2 22,4 23,6 44.8 5 ThuÕ thu nhËp 4 4,24 4,48 4,72 8,96 6 CFATcsh ­90 28 28,9 29,9 30,8 77,8 6 2 8 4 7 8 9 10 112006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Quản lý dự án
  2. 1 - 130 Phần 6: Phân tích ảnh hưởng khấu hao CFATx = CFBTx (1-t) + Dx . t 1. ảnh hưởng của thời gian tính khấu hao trong mô hình khấu hao đều. 2. ảnh hưởng của mô hình khấu hao Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  3. 1 - 131 VD VD : Một dự án đầu tư, đầu tư vào thiết bị công nghiệp là 1.200 tr đ, ước tính dùng trong 10 năm và giá trị còn lại của tài sản cố định cuối năm thứ 10 là 200 trđ nhờ thiết bị mới này hàng năm có thể giảm được 240 trđ chi phí vận hành. a) Xác định dòng tiền sau thuế của dự án trong trường hợp luật quy dịnh thời gian tính khấu hao là 10 năm và giá trị còn lại = 0, thuế suất thuế thu nhập 20%. b) Xác định CFAT của dự án trong trường hợp luật quy định kế hoạch trong 4 năm. c) Xác định CFAT của dự án trong trường hợp luật quy định kế hoạch trong 15 năm d) Xác định NPV khi MARR = 10% Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  4. 1 - 132 a, Thời gian khấu hao là 10 năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CFBT -1200 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +240 200 DKH 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 TN chịu thuế 120 120 120 120 120 120 120 120 120 320 Thuế TN 24 24 24 24 24 24 24 24 24 64 Lãi sau thuế 96 96 96 96 96 96 96 96 96 256 CFAT -1200 216 216 216 216 216 216 216 216 216 376 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  5. 1 - 133 Thời gian tính là 4 năm: Hoạt động khác có LN
  6. 1 - 134 Thời gian tính là 4 năm: Hoạt động khác có LN >= 60 0 1 2 3 4 5 6-9 10 CFBT ­1200 240 240 240 240 240 240 440 Khấu hao 300 300 300 300 0 0 0 LN trước thuế ­60 ­60 ­60 ­60 240 240 440 T.N chịu thuế 240 440 Thuế TN 48 88 Lãi sau thuế 192 352 CFAT 192 352 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  7. 1 - 135 Thời gian KH là 15 năm 1÷ 9 0 10 CFBT ­1200 240 440 D 80 80 + 400 TNCT 160 ­40 Thuế TN 32 ­8 Lãi sau thuế 128 ­32 CFAT ­1200 208 448 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  8. 1 - 136 Phân tích ảnh hưởng của khấu hao ảnh hưởng của mô hình khấu hao Dự án tổng kinh phí đầu tư ban đầu là 10.000 và trong đó giá trị của TSCĐ là 9000, VLĐ 1000 dự án tiến hành trong 2 năm giá trị còn lại ở cuối năm thứ 2 là 2000 trong đó giá trị còn lại của TSCĐ là 1000 Dù tính doanh thu thuần hàng năm là 10.000, CPVH hàng năm 3000 xác định dòng tiền sau thuế của dự án khi sử dụng mô hình khấu hao đều, theo kết số giá trị còn lại, SYD thuế suất thuế thu nhập là 25%. Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  9. 1 - 137 Giải - mô hình khấu hao đều 0 1 2 Đầu tư -10.000 Khấu hao D 4000 4.000 Doanh thu 10.000 10.000 CFVH 3.000 3.000 CFBT -10.000 7.000 7.000 + 2000 TNCT 3.000 3.000 Thuế TN 750 750 Lãi sau thuế 2.250 2.250 + 2000 CFAT -10000 6.250 8.250 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  10. 1 - 138 Giải - mô hình khấu hao nhanh 0 1 2 Đầu tư -10000 Doanh thu 10000 10000 CFVH 3000 3000 CFBT 7000 7000 + 2000 K.h 6000 2000 TNCT 1000 5000 Thuế TN 250 1250 Lãi sau thuế 750 5750 CFAT -10000 6750 7750 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  11. 1 - 139 Giải - mô hình khấu hao SYD 0 1 2 Đầu tư -10000 Doanh thu 10000 10000 CFVH 3000 3000 CFBT 7000 7000 + 2000 K.H 5333 2667 TNCT 1667 4333 Thuế TN 417 1083 Lãi sau thuế 1250 3250 + 2000 CFAT -10000 6583 7917 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  12. 1 - 140 Phân tích ảnh hưởng khấu hao Kết luận 1. ảnh hưởng của thời gian tính khấu hao: Thời gian tính khấu hao càng ngắn càng có tốt 2. ảnh hưởng của mô hình khấu hao: Mô hình khấu hao càng nhanh càng tốt Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  13. 1 - 141 Phần 6: Phân tích ảnh hưởng của lãI vay Một dự án đầu tư đòi hỏi doanh nghiệp bỏ ra 1000$ và cho thu nhập 1120$ cuối một năm. số tiền là 1000$ là số tiền chi để mua 1 tài sản số tiền 1120$ là số tiền thu được do hoạt động và thu hồi tài sản ở cuối năm. Để đánh giá dự án này nhà đầu tư sử dụng chi phí sử dụng vốn là 10%. + t = 0%/ t = 20% - 100% vốn chủ đầu tư - 100% vốn vay với lãi vay 10% -50% vốn vay với lãi vay 10% -Xác định NPV, IRR của CSH, DA và Nợ Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  14. 1 - 142 Phân tích ảnh hưởng của lãI vay 1. Thuế suất thuế thu nhập = 0 2. Vay 100% Nam 0 1 NPV (10%) IRR CFBTDA -1000 1120 18,18 12% CFBTnợ +1000 -1100 0 10% Vo cung CFBTCSH 0 20 18,18 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  15. 1 - 143 Phân tích ảnh hưởng của lãI vay 1. Thuế suất thuế thu nhập = 0 2. Vay 50% t 0 1 NPV (10%) IRR NPV (13%) CFBTDA -1000 1120 18,18 12% -8,85 CFBTnợ +500 -550 0 10% +13,27 CFBTCSH -500 +570 18,18 14% 4,42 Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
  16. 1 - 144 Phân tích ảnh hưởng của lãI vay + MARR = rvay → NPVnợ = 0 CFATcsh = CFATda + CFATnợ NPVcsh = NPVda + NPVnợ → NPVcsh = NPVda + IRRda > rvay → IRRcsh > IRRda → NPVnợ (MARR) > 0 + MARR > rvay → NPVcsh > NPVda Quản lý dự án 2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL
nguon tai.lieu . vn