Xem mẫu

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 1 TỔNG QUAN 2 NHÀ THẦU VÀ HĐ XÂY DỰNG 3 TIẾN ĐỘ, CHẤT LƯỢNG 4 CHI PHÍ VÀ THANH QUYẾT TOÁN 1 LOGO
  2. CHƯƠNG 2 LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ HỢP ĐỒNG XD (Luật đấu thầu 2013: QH khóa XIII thông qua ngày 26/11/2013, hiệu lực từ 1/7/2014) 2.1 Một số qui định chung 2.2 Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động XD 2.3 Hợp đồng xây dựng 2.4 Quyền và nghĩa vụ của các bên 2 LOGO
  3. 2.1 Một số qui định chung 2.1.1 Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Luật đấu thầu 2.1.2 Khái niệm, mục đích, yêu cầu lựa chọn nhà thầu 2.1.3 Kế hoạch đấu thầu Tr. 3 LOGO
  4. 2.1.1 Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Luật đấu thầu 1. Phạm vi điều chỉnh Lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, hàng hóa, xây lắp: Dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn NN của cơ quan NN, tổ chức chính trị xã hội, của DNNN. DAĐT phát triển không thuộc quy định loại dự án trên và có sử dụng vốn NN (≥30% hoặc ≥ 500 tỷ). ... Tr. 4 LOGO
  5. 1. Phạm vi điều chỉnh Lựa chọn nhà thầu thực hiện cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, hàng hóa trên lãnh thổ VN để thực hiện DAĐT trực tiếp ra nước ngoài của DN Việt Nam... Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện DAĐT theo hình thức đối tác công tư, DAĐT có sử dụng đất. Lựa chọn nhà thầu trong lĩnh vực dầu khí theo quy định của pháp luật... Các quy định khác... Tr. 5 LOGO
  6. 2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động đấu thầu theo quy định. Tổ chức, cá nhân có hoạt động đấu thầu không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu được tự chọn áp dụng quy định của Luật này. Trường hợp chọn áp dụng thì tổ chức, cá nhân phải tuân thủ các quy định có liên quan của Luật đấu thầu, bảo đảm công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Tr. 6 LOGO
  7. 2.1.2 Khái niệm, mục đích, yêu cầu 1. Khái niệm: Gói thầu: “Gói thầu là một phần của DA, hoặc toàn bộ DA. Gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều DA hoặc KL mua sắm một lần, KL mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung”. Tr. 7 LOGO
  8. 1. Khái niệm Đấu thầu: “Là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng DAĐT theo hình thức đối tác công - tư, DAĐT có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế” Tr. 8 LOGO
  9. 2. Mục đích Mục đích của công tác đấu thầu chính là chất lượng, giá thành, tiến độ xây lắp, an ninh, an toàn . . . của công trình tương lai. Đối với chủ đầu tư: chọn được nhà thầu có năng lực tốt, đảm bảo hoàn thành công trình đúng hạn, chất lượng tốt mà giá thành lại hợp lý nhất. Đối với nhà thầu: cung cấp sản phẩm phù hợp, qua đó thúc đẩy việc nâng cao năng lực, uy tín của nhà thầu => phát triển DN. Tr. 9 LOGO
  10. 3. Yêu cầu Đối với nhà nước: Đảm bảo tính công bằng, khuyến khích DN phát triển. Tạo cơ sở đánh giá tiềm năng DN. Xây dựng chính sách phù hợp. Tr. 10 LOGO
  11. 3. Yêu cầu  Với việc lựa chọn nhà thầu: Điều kiện tham gia đấu thầu: Có đủ tư cách, điều kiện, năng lực theo quy định. Chỉ được tham gia trong một hồ sơ dự thầu đối với một gói thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc là nhà thầu liên danh. Đáp ứng yêu cầu nêu trong thông báo mời thầu hoặc thư mời thầu của bên mời thầu. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định. Tr. 11 LOGO
  12. 3. Yêu cầu  Với việc lựa chọn nhà thầu: Bảo đảm các yêu cầu về tính cạnh tranh: Nhà thầu tham dự quan tâm, tham dự sơ tuyển phải đáp ứng quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6 của Luật Đấu thầu. Nhà thầu tham dự gói thầu hỗn hợp phải độc lập về pháp lý và tài chính với các nhà thầu khác (BCNC khả thi, lập hồ sơ TKKT, TKBVTC cho gói thầu đó) trừ trường hợp các nội dung công việc này là một phần của gói thầu hỗn hợp. Tr. 12 LOGO
  13. 3. Yêu cầu  Với việc lựa chọn nhà thầu: Bảo đảm các yêu cầu về tính cạnh tranh: Nhà thầu tư vấn có thể tham gia cung cấp một hoặc nhiều dịch vụ tư vấn cho cùng một DA, gói thầu bao gồm: Lập BCNC tiền khả thi, lập BCNC khả thi, lập hồ sơ TKKT, lập hồ sơ TKBVTC, TVGS. Nhà thầu được đánh giá độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu khác; với nhà thầu tư vấn; với chủ đầu tư, bên mời thầu quy định tại các Khoản 1, 2 và 3 Điều 6 của Luật Đấu thầu. Tr. 13 LOGO
  14. 3. Yêu cầu  Thời gian trong đấu thầu: (Điều 12 Luật Đấu thầu 43/2013) Tr. 14 LOGO
  15. 3. Yêu cầu  Các hành vi bị cấm trong đấu thầu: Đưa, nhận, môi giới hối lộ. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất họp pháp vào hoạt động đấu thầu. Thông thầu. Gian lận. Cản trở. Tr. 15 LOGO
  16. 3. Yêu cầu  Các hành vi bị cấm trong đấu thầu: Không bảo đảm công bằng, minh bạch. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin khi chưa được phép. Chuyển nhượng thầu. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định.. Tr. 16 LOGO
  17. 2.1.3 Kế hoạch đấu thầu 1. Lập kế hoạch đấu thầu 2. Trình duyệt kế hoạch đấu thầu 3. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu Tr. 17 LOGO
  18. 1. Lập kế hoạch đấu thầu Kế hoạch đấu thầu phải được lập cho toàn bộ dự án trừ trường hợp đặc biệt. Việc phân chia DA: Căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, đảm bảo tính đồng bộ của dự án và có quy mô gói thầu hợp lý. Mỗi gói thâu chỉ có một hồ sơ mời thầu và được tiến hành đấu thầu một lần. Tr. 18 LOGO
  19. 1. Lập kế hoạch đấu thầu Nội dung một gói thầu: Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu. Loại HĐ (trọn gói, đơn giá cố định/điều chỉnh, thời gian). Thời gian thực hiện hợp đồng. Tr. 19 LOGO
  20. 1. Lập kế hoạch đấu thầu Nội dung một gói thầu: Tên gói thầu Giá gói thầu: Được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư hoặc dự toán (nếu có). Nguồn vốn. Hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu. Tr. 20 LOGO
nguon tai.lieu . vn