Xem mẫu

  1. Quan hệ công chúng Bài giảng 5 – Thực thi giao tiếp    
  2. Giới thiệu Tiến trình PR (RACE):  Nghiên cứu (Research)   Lập kế hoạch (Action programming)  Giao tiếp (Communication)  Đánh giá (Evaluation)
  3. Nội dung bài giảng  2 hợp phần của một chiến lược  Giao tiếp:  Mục đích của giao tiếp  Các yếu tố của quá trình giao tiếp  Các công cụ thực thi giao tiếp  Truyền thông kiểm soát  Truyền thông không kiểm soát  Sự kiện   Tài trợ
  4. 2 hợp phần của một chiến lược  Hành động: Làm cái gì  Hành vi  Ngay lập tức (responsively)  Có trách nhiệm (responsibly)  Hành động đáng giá hơn lời nói  Giao tiếp: Nói cái gì  Thông điệp  Bằng kênh nào  Phản hồi
  5. Giao tiếp  Mục đích của giao tiếp  Truyền tải thông điệp (message)  Các yếu tố của quá trình giao tiếp Bối cảnh Người  Thông điệp Người  gửi Kênh nhận Phản hồi
  6. Thông điệp  Thông tin cốt lõi nhất mà tổ chức muốn truyền  tải đến công chúng  thể hiện một cách nhất quán   gắn với mục tiêu PR  Cách trình bày thông điệp:  Hình thức  Giọng văn
  7. Thực hành  Hãy điền những thông tin còn thiếu vào sơ đồ  dưới đây: Doanh  Công  nghiệp chúng
  8. Trả lời Thông điệp Doanh  Công  nghiệp Kênh chúng Hiểu, quan tâm,  ủng hộ
  9. Các công cụ thực thi giao tiếp Truyền thông kiểm  Truyền thông không  soát kiểm soát   Cung cấp những kênh   Cung cấp các kênh và  và công cụ truyền thông  công cụ truyền thông  hoàn toàn kiểm soát: không kiểm soát:  Quảng cáo trả tiền, bản   Quan hệ truyền thông để  tin công ty, thư trực tiếp có tin/bài viết, tổ chức  buổi gặp công chúng
  10. Các công cụ chính (Tactics)  Truyền thông kiểm soát:  Quảng cáo:   Ấn phẩm: bản tin (newsletter), tờ gấp (brochure),  tờ rời (leaflet), tờ bướm (flyer), báo cáo năm, thư  trực tiếp  Khác: video, website…  Truyền thông không kiểm soát:  Quan hệ truyền thông đưa tin (publicity): Ch.7  Giao tiếp cá nhân  Sự kiện (Event)  Tài trợ (Sponsorship)
  11. Quảng cáo & truyền thông đưa tin  Thông tin trên báo chí: Không kiểm soát  Tin tức về công ty/tổ chức, sản phẩm/dịch vụ xuất  hiện trên các PTTTĐC cho mục đích thông tin và  tin tức thời sự  Không trả tiền: không phải không tốn kém!  Quảng cáo: Kiểm soát  Phải trả tiền, mua chỗ hoặc thời lượng trên các  PTTTĐC (kể cả Web)  Không trả tiền:   Thông báo dịch vụ công ích (CSA)
  12. Quảng cáo  Trả tiền:  Gần như kiểm soát hoàn toàn về thông điệp, kích  cỡ, thời gian…  Quảng cáo Công ty, Quảng cáo biện hộ  Không trả tiền:   Kiểm soát nội dung nhưng không kiểm soát thời  gian   Thông báo dịch vụ công ích (CSA)
nguon tai.lieu . vn