Xem mẫu
- PHƯƠNG PHÁP PHÂN HẠNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
VTPHONG@HOTMAIL.COM
- Tổ chức nhân sự tiến hành
Cán bộ địa chính (nay là cán bộ ngành Tài
nguyên - Môi trường).
Cán bộ thuế nông nghiệp.
Cán bộ nông nghiệp.
Các Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
Các thành viên Hội đồng Tư vấn thuế.
- Điều tra trong nhà
Chất đất: độ phì đối với loại cây trồng; đối với đất NTTS còn bao
gồm độ muối và nguồn dinh dưỡng
Vị trí: khoảng cách so với nơi cư trú hoặc so với thị trường tiêu thụ
nông sản
Địa hình: độ bằng phẳng, độ dốc, độ trũng hoặc ngập úng của
mảnh đất
Khí hậu, thời tiết: nhiệt độ; lượng mưa; số tháng khô hạn; tần
suất xuất hiện lũ, bão, sương muối, gió khô nóng; độ ẩm
Tưới tiêu: mức độ tưới tiêu chủ động đối với đất trồng CHN; mức
độ gần, xa nguồn nước hoặc không có nguồn nước và điều kiện
thoát nước đối với đất trồng CLN
- TIÊU CHUẨN TỪNG YẾU TỐ ĐỂ
PHÂN HẠNG ĐẤT TÍNH THUẾ
CỦA CÁC CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Đối với đất trồng lúa
2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ nuôi trồng
thuỷ sản
3. Đối với đất trồng cây công nghiệp lâu năm
4. Đối với đất trồng cây ăn quả lâu năm
Nghị định số 73CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ
- 1. Đối với đất trồng lúa
Yếu tố chất đất Điểm
Đất có độ phì cao
10
Đất có độ phì trung bình
7
- Yếu tố chất đất đối với đất trồng
lúa
Đất có độ phì cao (10 điểm) gồm đất phù sa thuộc hệ thống sông
Hồng, hệ thống sông Cửu Long, hệ thống sông Thái Bình, hạ lưu sông
Thu Bồn, hạ lưu sông Ba
Đất có độ phì trung bình (7 điểm) gồm đất phù sa của các sông khác;
đất phèn ít và trung bình, đất mặn ít và trung bình của ĐBSH & ĐBSCL.
Đất có độ phì thấp (5 điểm) gồm đất phù sa bị úng nước, đất xám,
đất dốc tụ, đất đỏ vàng biến đổi do trồng lúa nước, đất phèn ít và phèn
trung bình, đất mặn ít và mặn trung bình không thuộc ĐBSH & ĐBSCL.
Đất có độ phì quá thấp (2 điểm) gồm đất phèn nhiều, đất mặn nhiều,
đất trũng lầy, đất cát biển, đất bạc màu... các loại đất này phải cải tạo
mới sản xuất được.
- 1. Đối với đất trồng lúa
Yếu tố vị trí Điểm
Cách nơi cư trú dưới 3 km
7
Cách nơi cư trú từ 3 km đến dưới 5 km
Do đặc thù của ĐBSCL có thể thay nơi cư trú bằng
5trung tâm mua bán vật tư nông nghiệp
- 1. Đối với đất trồng lúa
Yếu tố địa hình Điểm
Địa hình bằng phẳng, vàn
8
Địa hình bằng phẳng, vàn cao
6
- 1. Đối với đất trồng lúa
Yếu tố điều kiện khí hậu, thời tiết Điểm
Thuận lợi với việc trồng lúa,
không có hạn chế gì
10
Tương đối thuận lợi với việc trồng lúa,
có một điều kiện hạn chế
Phân hạng cấp xã cần vận dụng lịch thời vụ, bổ sung các chỉ tiêu khí hậu thời tiết đặc
- 1. Đối với đất trồng lúa
Yếu tố điều kiện tưới tiêu Điểm
Tưới tiêu chủ động trên 70%
10
Tưới tiêu chủ động từ 50% đến 70%
7
- 1. Đối với đất trồng lúa
Tổng hợp điểm của các yếu tố Hạng
Từ 39 điểm trở lên và không có yếu tố
nào xấu
(trong chất đất, khí hậu thời tiết, tưới tiêu,
địa hình)
I
- 1. Đối với đất trồng lúa
Năng suất lúa dùng để tham khảo
Năng suất bình quân một vụ
(kg thóc/ha)
Hạng Tổng số điểm của Số vụ sản
đất yếu tố xuất
Ruộng 2 vụ trở lên Ruộng 1 vụ
I Từ 39 điểm trở lên 1 đến 2 vụ Trên 3000kg Trên 5500kg
II Từ 33 đến 38 điểm 1 đến 2 vụ Từ 2500 3000kg Từ 4500 5500kg
III Từ 27 đến 32 điểm 1 đến 2 vụ Từ 2000 2500kg Từ 3500 4500kg
IV Từ 21 đến 26 điểm 1 đến 2 vụ Dưới 2000kg Từ 2700 3500kg
V Từ 15 đến 20 điểm 1 vụ Từ 2000 2700kg
- 2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ
nuôi trồng thuỷ sản
Yếu tố chất đất Điểm
Đất có độ phì cao
10
Đất có độ phì trung bình
7
- Yếu tố chất đất đối với đất có mặt nước
mặn lợ nuôi trồng thuỷ sản
Đất có độ phì cao (10 điểm) gồm đất phù sa, đất cát bùn giàu
nguồn dinh dưỡng.
Đất có độ phì trung bình (7 điểm) là đất phèn ít, có hàm
lượng dinh dưỡng thấp.
Đất có độ phì thấp (5 điểm) là đất có độ phèn trung bình phải
cải tạo mới nuôi trồng được.
Đất có độ phì quá thấp (2 điểm) gồm đất phèn nhiều, đất lầy,
đất cát rất nghèo dinh dưỡng phải cải tạo lâu mới nuôi trồng
được.
- 2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ
nuôi trồng thuỷ sản
Yếu tố vị trí Điểm
Cách đô thị dưới 20 km
7
Cách đô thị từ 20 km đến dưới 50 km
5
- 2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ
nuôi trồng thuỷ sản
Yếu tố địa hình Điểm
Bằng phẳng, độ ngập nước cao,
công trình được bảo vệ an toàn
8
Bằng phẳng, độ ngập nước tương đối
cao,
- 2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ
nuôi trồng thuỷ sản
Yếu tố điều kiện khí hậu, thời tiết Điểm
Thuận lợi nhất cho việc nuôi trồng thuỷ sản
10
Thuận lợi cho việc nuôi trồng thuỷ sản
- 2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ
nuôi trồng thuỷ sản
Yếu tố điều kiện tưới tiêu Điểm
Độ phì cao: độ muối quanh năm ổn định,
giàu nguồn
dinh dưỡng và nguồn thức ăn cho các đối
tượng nuôi trồng
10
- 2. Đ ố i v ớ i đấ t có m
1. Đối với đất trồng lúaặ t nướ c mặ n, l ợ
nuôi trồng thuỷ sản
Tổng hợp điểm của các yếu tố
Số điểm của từng hạng đất có mặt nước
nuôi trồng thuỷ sản cũng tương tự như
số điểm quy định cho từng hạng
đất trồng lúa.
- 3. Đối với đất trồng cây công nghiệp lâu
năm
Yếu tố chất đất Điểm
Đất có độ phì cao
10
Đất có độ phì trung bình
nguon tai.lieu . vn