Xem mẫu
- Chuyên đề:
PHƯƠNG PHÁP, KỸ NĂNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN
(VAI TRÒ CỦA VIỆC THU THẬP, XỬ LÝ THÔNG TIN VÀ VIẾT BÁO CÁO)
Biên soạn: TS. Nguyễn Hữu Xuyên
Điện thoại: 0983824098
Email: huuxuyenbk@gmail.com; nhxuyen@most.gov.vn
Năm 2022 1
- TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
1. Vũ Cao Đàm (2012), Phương pháp nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học và
Kỹ thuật.
2. Nguyễn Thị Tuyết Mai và cộng sự (2020), Nghiên cứu định tính: Nguyên lý
và thực hành trong quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh, NXB Đại học
Kinh tế Quốc dân.
3. Nguyễn Văn Thắng (2015), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và Quản trị
kinh doanh, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
4. Phạm Thế Công (2015), Phương Pháp nghiên cứu khoa học, Chương trình
Topica, Hà Nội.
5. Nguyễn Hữu Xuyên (2021), Kỹ năng tổng hợp thông tin và viết báo cáo,
MCG Management Consulting (WB tài trợ).
6. Nguyễn Hữu Xuyên (2021), Quản lý sáng chế và Công nghệ (Kiến tạo chính
sách phục vụ đổi mới sáng tạo), NXB Khoa học và Kỹ thuật. 2
- GIỚI THIỆU GIẢNG VIÊN
Họ và tên: Nguyễn Hữu Xuyên
Trình độ:
Kỹ sư Thiết bị điện – Điện tử, 2003
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA), 2008
Tiến sĩ Quản lý kinh tế (Khoa học quản lý), 2013
Quá trình làm việc:
2015-nay: Phó viện trưởng (NIPTECH), Bộ Khoa học và Công nghệ
2008-2015: Giảng viên/phó trưởng BM (2014), Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
2005-2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu triển khai Công nghệ cao, ĐH
Bách Khoa Hà Nội.
2003-2005: Kỹ sư, Phòng Quản lý công trình, Công ty Xây lắp Hóa chất (CCIC) –
Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam
Tham gia các dự án tư vấn, đào tạo về CGCN, ĐMST,...
3
- KHỞI ĐỘNG
Nhiệm vụ KH&CN là những vấn đề KH&CN cần được giải quyết để đáp
ứng yêu cầu thực tiễn phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an
ninh, phát triển KH&CN (Điều 3, Luật KH&CN, 2013).
Phát triển • ????
KT-XH
MỤC
VẤN ĐỀ Đảm bảo • ???? TIÊU
KH&CN QP-AN QUỐC
GIA
Phát triển
KH&CN
• ????
4
- KHỞI ĐỘNG
Hình thức biểu hiện và phân loại nhiệm vụ KH&CN
Đề tài KH&CN Nhiệm vụ KH&CN theo Nghi
định thư
Đề án KH
Dự án SXTN
Nhiệm
vụ Dự án KH&CN
KH&CN
Chương trình KH&CN
NV KH&CN tiềm năng
Nhiệm vụ nghiên cứu theo
NV KH&CN đặc biệt chức năng
5
- KHỞI ĐỘNG
Quy trình QL đối với NV sử dụng NSNN
Tổ chức, CQ có thẩm Xét tài trợ từ
cá nhân Loại Loại quyền quỹ của NN Loại
Tuyển chọn
Đề xuất HĐ tư vấn XĐ QĐ đặt hàng HĐ TV, ĐG
ý tưởng NV NV nội dung
Giao trực
tiếp
Sau nghiệm Công nhận KQ HĐ TV, ĐG Ký kết HĐ HĐ TV, ĐG
thu ???? và lưu trữ nghiệm thu thực hiện tài chính
Thanh lý HĐ CQ có thẩm CQ đặt hàng kiểm
theo đặt hàng quyền Dừng tra, giám sát Loại
Quyền SH??? Cấp nhiệm vụ
QĐPL, HD 6
- KHỞI ĐỘNG
Thế nào là tri
Sự khác biệt giữa Luận án và các đề án/dự án
thức mới????
Luận án Đề án/dự án/ đề tài
Mục -Tri thức mới - Giải pháp thực tiễn
tiêu - Mối quan hệ giữa các yếu tố - Bộ giải pháp để giải quyết
vấn đề thực tiễn
Nội -Làm rõ tổng quan nghiên -Mô tả thực trạng vấn đề cần
dung cứu và khoảng trống giải quyết và nguyên nhân tồn
chủ nghiên cứu tại
yếu - Nêu rõ phương pháp nghiên - Đề xuất quan điểm và giải
cứu và qui trình nghiên cứu pháp để giải quyết
-Ý nghĩa lý luận và thực tiễn - Điều kiện và nguồn lực để
thực hiện giải pháp
7
- KHỞI ĐỘNG
Sự khác biệt giữa Luận án và các đề án/đề tài Thế nào là tri
thực tiễn (tiếp) thức mới????
Luận án Đề án/dự án/đề tài
Phương -Làm rõ các dữ liệu để trả -Các dữ liệu được sử dụng đủ
pháp tiến lời câu hỏi nghiên cứu? để mô tả thực trạng vấn đề
hành -Làm rõ qui trình thu thập - Minh chứng tính khả thi của
và xử lý dữ liệu giải pháp đưa ra
Đối -Các nhà nghiên cứu nhằm -Các nhà thực tiễn sử dụng kết
tượng sử tiếp tục tìm ra các qui luật quả làm đầu vào quan trọng
dụng chủ mới trong quá trình ra quyết định
yếu -Các nhà thực tiễn tham
khảo để ra quyết định
8
- KHỞI ĐỘNG
Liệu đây có phải là nhận thức sai lầm không??????
Đề cập tới vấn đề lớn/có tính bao
trùm??
TẦM
Đề cập tới quản lý cấp cao/Qui mô
Luận
mẫu phải lớn??
Đề
án án
Giải quyết được các vấn đề thực tế
MỤC đang bức xúc??
TIÊU
Đưa ra bộ giải pháp hoành tráng??
Tổng quan nghiên cứu/khoảng Đề
QUI trống?? tài
TRÌNH Khung nghiên cứu/Thiết kế/Thu
thập dữ liệu/Viết?? 9
- KHỞI ĐỘNG
CSDL ? Tổng quan nghiên cứu Khoảng
trống
Tính cấp thiết
Lý luận
PHƯƠNG
PHÁP Thực
NGHIÊN
Mục tiêu nghiên cứu tiễn
CỨU
Nội dung nghiên cứu
Sản phẩm nghiên cứu
Đối tượng, phạm vi
nghiên cứu
Cách tiếp cận????
10
- KHỞI ĐỘNG
Một số gợi ý khi viết tổng quan
Các bước Tác giả Năm Nội dung PP Kết quả Nguồn (NXB, Ghi
CƠ BẢN nghiên link, trang) chú
cứu
Tổng
quan NC
Phương
pháp NC
Kết quả
NC
Kết luận
và khuyến
nghị
11
- KHỞI ĐỘNG
Một số khó khăn khi gặp phải
(1) Quản lý, tổng hợp các công trình đã đọc
(2) Không tiếp cận được tài liệu gốc
(3) Trái ngành?? Và các quan điểm trái chiều
(4) Nguồn dữ liệu thứ cấp đa dạng, trái chiều
(5) Xây dựng khung lý thuyết/mô hình nghiên cứu
(6) Thiết kế bảng hỏi/Xử lý dữ liệu
(7) Kết hợp các phương pháp nghiên cứu
12
- KHỞI ĐỘNG
Bố cục chung của một báo cáo/luận án?????
(ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục)
Chương 1: Tổng quan Nhiều báo
cáo không Chương 1: Cơ sở lý luận
nghiên cứu
có chương 5
Chương 2: Phương Chương 2: Kinh nghiệm
pháp nghiên cứu quốc tế
Chương 3: Kết quả
Chương 3: Thực trạng
nghiên cứu
Chương 4: Tổng kết và Chương 4: Giải pháp
khuyến nghị
Chương 5: Tổng kết và
Chương 5: Hạn chế của
Đề xuất các nghiên cứu
nghiên cứu và Đề xuất
tiếp theo (nếu có)
các nghiên cứu tiếp theo
Phần lớn các báo cáo gộp chương 1 & 2; Chương 4 &
5 (kết cấu truyền thống 3 chương)
13
- KHỞI ĐỘNG
????????????????????????
Các vấn đề liên quan tới đề xuất, viết thuyết minh nhiệm vụ KH&CN?
Các vấn đề liên quan tới tới Hội đồng
tư vấn xác định, đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ KH&CN?
Các vấn đề liên quan tới tuyển chọn,
xét giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN?
Các vấn đề liên quan tới tài chính/mức chi
cho nhiệm vụ KH&CN?
Các vấn đề liên quan khác tới QL NVKH&CN không sử dụng NSNN?
14
- NỘI DUNG CHÍNH
1. Thông tin và vai trò của thông tin trong HĐ KH&CN
2. Yêu cầu đối với thông tin sử dụng trong HĐ KH&CN
3. Thu thập, xử lý và cung cấp TT phục vụ NC KH&CN
4. Thu thập thông tin trong HĐ KH&CN
5. Xử lý thông tin trong HĐ KH&CN
6. Quản lý thông tin và viết báo cáo trong HĐ KH&CN
15
- 1. THÔNG TIN VÀ VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN TRONG HĐ KH&CN
1.1. Khái niệm thông tin
Là toàn bộ kích thích từ môi trường xung quanh, hoặc từ cơ thể gửi đến bộ
não con người (Nghĩa rộng).
Là toàn bộ số liệu, sự kiện, nhận thức,
tri thức,... được tạo lập, thu nhận, lưu
giữ và truyền tải trong đời sống xã hội
(Nghĩa hẹp)
Thông tin KH&CN là dữ liệu, dữ kiện,
số liệu, tin tức được tạo ra trong các
hoạt động KHCN, ĐMST (Điều 3,
NĐ11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH&CN)
16
- 1. THÔNG TIN VÀ VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN TRONG HĐ KH&CN
1.2. Các loại hình thông tin
Thông tin sơ cấp
Thông tin thứ cấp
Thông tin bằng
văn tự (thư,
Thông tin bằng sách, báo truyền
âm thanh (lời thống; thư, sách,
Thông tin bằng nói, tiếng báo điện tử,...).
hình ảnh (ảnh động,...).
tĩnh, ảnh động,
sơ đồ, biểu đồ, Thông tin cũ/mới
mô hình,…). Thông tin thô/đã qua xử lý
Thông tin chính thức/phi chính thức
Thông tin từng ngành/lĩnh vực
Có nhiều cách phân loại, hình thức
biếu hiện thông tin khác nhau. 17
- 1. THÔNG TIN VÀ VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN TRONG HĐ KH&CN
1.2. Các loại hình thông tin
Hoạt động thông tin KH&CN là h.động dịch vụ KH&CN, bao gồm các h.động
liên quan đến thu thập, xử lý, phân tích, lưu giữ, tìm kiếm, phổ biến, sử dụng,
chia sẻ và chuyển giao thông tin KH&CN, các h.động khác có liên quan.
1. Thu thập, cập nhật và xử lý các dữ liệu, số liệu, dữ kiện,
thông tin
2. Nghiên cứu, phân tích, tổng hợp thông tin
3. Phát triển hạ tầng thông tin, xây dựng CSDL các trang
Loại hình hoạt động thông tin và cổng thông tin điện tử.
4. Tìm kiếm, tra cứu, chỉ dẫn, khai thác, sử dụng thông tin
5. Cung cấp, trao đổi, chia sẻ các nguồn tin KH&CN
6. Phổ biến thông tin, tri thức khoa học và công nghệ
(NĐ11/2014/NĐ-CP) 7. Các hoạt động khác có liên quan.
18
- 1. THÔNG TIN VÀ VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN TRONG HĐ KH&CN
1.3. Vai trò của thông tin
Tiền đề để lập kế hoạch, tổ
Phương tiện để thống nhất
chức, điều hành và kiểm
các hoạt động
soát
Thông tin là một loại nguồn
lực đặc biệt quan trọng
Công cụ của lãnh đạo để đưa
Cơ sở để ra quyết định
ra phương hướng, dự báo
19
- 2. YÊU CẦU ĐỐI VỚI THÔNG TIN TRONG HĐ KH&CN
Hiệu quả trong khai thác Tính cô đọng, dễ hiểu
Tính kinh tế (lợi ích/chi phí
Tính khách
quan
Tính chính Tính bảo
xác Tính toàn mật
diện
Tính kíp
thời
VD: Tính toàn diện để bảo đảm cho chủ thể
quản lý có thể xem xét đối tượng quản lý với
toàn bộ tính phức tạp,đa dạng của thông tin Tuân thủ pháp luật
để điều chỉnh hoạt động cho phù hợp với
tình huống cụ thể.
20
nguon tai.lieu . vn