Xem mẫu

  1. BM Luật chuyên ngành- Khoa Kinh tế- Luật
  2. Giới thiệu học phần  Số tín chỉ: 2  Giờ lý thuyết: 24  Giờ thảo luận: 06  Giờ tự học: 60  Bài kiểm tra: 01
  3. Mục tiêu  Mục tiêu chung  Trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng đáp ứng yêu cầu công việc có liên quan đến pháp luật điều chỉnh hoạt động thương mại điện tử.  Mục tiêu cụ thể:  Về kiến thức  Về kỹ năng  Về thái độ
  4. KẾT CẤU 1 • Khái quát chung về pháp luật TMĐT 2 • Pháp luật về hợp đồng TMĐT 3 • Pháp luật về hoạt động của website TMĐT 4 • Pháp luật về bảo đảm an toàn trong giao dịch TMĐT 5 • Xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp trong TMĐT
  5. TÀI LiỆU THAM KHẢO Luật Giao dịch điện tử 2005 Bộ luật Dân sự 2015 Luật Thương mại 2005 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 Luật Trọng tài thương mại 2010 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Nghị định 52/2013/NĐ-CP về thương mại điện tử Nghị định 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
  6.  Thông tư 47/2014/TT-BCT quy định về quản lý website TMĐT  Thông tư 21/2018/TT-BCT sửa đổi một số điều của thông tư 47/2014 về quản lý website TMĐT và thông tư 59/2015 về quản lý hoạt động TMĐT thông qua ứng dụng trên thiết bị di động  Nghị định 130/2018 qui định chi tiết luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.  Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại  Nghị định 185/2013/NĐ-CP qui định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.  Nghị định 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 185/2013/NĐ-CP.  Nghị định 99/2011/NĐ-CP qui định chi tiết luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng  Luật mẫu của UNCITRAL về thương mại điện tử 1996
  7. Chương 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ PHÁP LUẬT TMĐT
  8. KHÁI QUÁT CHUNG Khái niệm Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh Nguồn luật điều chỉnh Quản lý nhà nước về thương mại điện tử
  9. Giao dịch điện tử (Đ 4.6, 4.7) Giao dịch điện tử là giao dịch được thực hiện bằng phương tiện điện tử
  10. Khái niệm Pháp luật thương Thương mại điện mại điện tử??? tử???
  11. Đặc điểm Về thời gian Về hình thức Về phạm vi Về chủ thể thực hiện thực hiện hoạt động tham gia giao dịch
  12. Chủ thể Thương nhân tổ chức, cá nhân sở hữu website thương mại điện tử; Thương nhân, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ thương mại điện tử Người bán, khách hàng Thương nhân, tổ chức cung cấp hạ tầng Thương nhân, tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị điện tử nối mạng để tiến hành hoạt động TM
  13. Phương pháp điều chỉnh 1 2 • Bình • Mệnh đẳng, lệnh, thỏa quyền thuận uy
  14. Nguồn luật áp dụng Văn bản QPPL Tập quán Thói quen Tiền lệ
  15. Quản lý nhà nước về tmđt Nội dung quản lý nhà nước Cơ quan đầu mối: về thương mại điện tử: Ban hành văn bản qui phạm Cục Thương mại điện tử và pháp luật, tiêu chuẩn, qui chuẩn kinh tế số– Bộ Công thương ứng dụng thương mại điện tử Quản lý, giám sát các hoạt động thương mại điện tử Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm;
  16. Một số khái niệm cơ bản
  17. Phương tiện điện tử (Đ 4.10)  Phương tiện hoạt động dựa trên công nghệ điện, điện tử, kỹ thuật số, từ tính, truyền dẫn không dây, quang học, điện từ hoặc công nghệ tương tự
  18. Thông điệp dữ liệu (Đ 4.12)  Thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận và được lưu trữ bằng phương tiện điện tử
  19. Quy trình Khởi Truyền Nhận tạo tải
nguon tai.lieu . vn