Xem mẫu

Mục tiêu
CHƯƠNG IV : LUẬT DÂN SỰ- TỐ TỤNG DÂN SỰ

LS –ThS Trần Anh Thục Đoan

II- TÀI SẢN và QUYỀN SỞ HỮU

Giới thiệu ngành luật dân sự và Bộ Luật Dân Sự
Hiểu rõ một vài vấn đề pháp luật dân sự quen
thuộc trong đời sống thường gặp .
Tìm hiểu một số trường hợp phân chia di sản
thừa kế cụ thể
Nắm vững trình tự , thủ tục giải quyết các vụ
việc dân sự

II- TÀI SẢN và QUYỀN SỞ HỮU

Quyền sở hữu

Chủ thể

Khách thể

I-GIỚI THIỆU LUẬT DÂN SỰ
là tổng hợp các qui phạm pháp luật điều chỉnh
quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
Đối tượng điều chỉnh : quan hệ tài sản và quan hệ
nhân thân
Phương pháp điều chỉnh : bình đẳng- thỏa thuận-tự
định đoạt

II- TÀI SẢN và QUYỀN SỞ HỮU
Khách thể
(TÀI SẢN)

Chủ thể

Nội dung

Cá nhân

Tổ chức

Nhà nước

Vật

Tiền

Giấy tờ
có giá

Quyền
tài sản

1

Tài sản và quyền sở hữu
II- TÀI SẢN và QUYỀN SỞ HỮU
Nội dung

Chiếm hữu

Sử dụng

Định đoạt

1/Khái niệm
Thừa kế là việc chuyển dịch tài sản của người
chết cho người khác theo di chúc hoặc theo luật
định
Giữa quyền thừa kế và quyền sở hữu có mối
quan hệ mật thiết

- Căn cứ xác lập quyền sở hữu?
Theo Hợp đồng hoặc giao dịch một bên
Theo quy định của pháp luật
Theo những căn cứ riêng biệt
- Chấm dứt quyền sở hữu?
Theo ý chí chủ sở hữu
Theo quy định của pháp luật
- Bảo vệ quyền sở hữu?
Kiện vật quyền
Kiện trái quyền
Kiện yêu cầu ngăn chặn hoặc chấm dứt hành vi
cản trở trái PL việc thực hiện QCH, QSH hợp pháp

2/Một số qui định chung
Người để lại di sản thừa kế
Người thừa kế
Thời điểm , địa điểm mở thừa kế
Di sản thừa kế
Thời hiệu khởi kiện về thừa kế

III.THỪA KẾ
Khái niệm
Một số qui định chung
Thừa kế theo di chúc
Thừa kế theo pháp luật

3/Thừa kế theo di chúc
Người lập di chúc
Người thừa kế theo di chúc
Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của
di chúc
Các điều kiện có hiệu lực của di chúc
Hiệu lực pháp luật của di chúc

2

4/Thừa kế theo pháp luật
Những trường hợp thừa kế theo pháp luật
Diện và hàng thừa kế theo luật
Thừa kế thế vị

IV-TỐ TỤNG DÂN SỰ
Là tập hợp các QPPL điều chỉnh các quan hệ
xã hội phát sinh giữa Tòa án, Viện kiểm sát
với người tham gia tố tụng trong quá trình
Tòa án giải quyết các vụ việc dân sự,
trình tự , thủ tục giải quyết các vụ việc dân
sự được qui định tại Bộ Luật Tố tụng Dân sự
2004( hiệu lực từ 1/1/2005)

Cơ quan tiến hành tố tụng
Hòa giải
Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử
Thẩm phán và hội thẩm độc lập, chỉ tuân
theo pháp luật
Xét xử công khai
Thực hiện chế độ 2 cấp xét xử
Giám đốc việc xét xử
Kiểm sát việc tuân theo pháp luật

Viện kiểm sát.
Toà án

Nguyên tắc cơ bản
Bảo đảm pháp chế XHCN
Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp
Quyền quyết định và tự định đoạt của đương
sự
Cung cấp chứng cứ và chứng minh
Bình đẳng trong tố tụng
Bảo đảm quyền bảo vệ của đương sự

Người tiến hành tố tụng
Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm
sát, Kiểm sát viên.
Chánh án, Phó Chánh án, Thẩm phán, Hội
thẩm, Thư ký Toà án.

3

Người tham gia tố tụng
Nguyên đơn
Bị đơn
Người có quyền lợi, nghiã vụ liên quan

Thẩm quyền theo cấp Tòa án
TAND cấp huyện giải quyết theo thủ tục sơ
thẩm một số vụ việc dân sự theo qui định ,
trừ trường hợp có đương sự hoặc tài sản ở
nước ngoài hoặc cần ủy thác tư pháp
TAND cấp tỉnh giải quyết theo thủ tục sơ
thẩm các vụ việc dân sự còn lại

1/Thẩm quyền giải quyết vụ việc của Tòa án
Người làm chứng.
Người bảo vệ quyền lợi của đương sự.
Người giám định.
Người phiên dịch.

2/Các giai đoạn giải quyết vụ án dân sự
Khởi kiện
Thụ lý vụ án
Chuẩn bị xét xử
Xét xử sơ thẩm
Xét xử phúc thẩm
Xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực
pháp luật
Thi hành bản án và quyết định của Tòa án

Vụ việc về dân sự( nghiã hẹp)
Vụ việc về hôn nhân gia đình
Vụ việc về kinh doanh thương mại
Vụ việc về lao động

3/Các giai đoạn giải quyết việc dân sự
Phiên họp sơ thẩm
Phiên họp phúc thẩm

4

Hệ thống Tòa án
HĐTPTANDTC

Tòa Phúc thẩm
TANDTC

Tòa DS
TANDTC

Tòa DS
TAND Tỉnh

UBTP

TAND Huyện

TAND Huyện

TAND Huyện

5

nguon tai.lieu . vn