Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ BỘ MÔN LUẬT  Phần 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ NHÀ NƯỚC VÀ  PHÁP LUẬT
  2. 1.1. Nguồn gốc của nhà  nước 1.1.1. Quan điểm phi mác – xít  1.1.2. Quan điểm Mác – Lênin  2
  3. 1.1. Nguồn gốc của nhà nước 1.1.1. Quan điểm phi mác – xít   Thuyết duy tâm (thần học) Tiêu biểu: Ph.Acvin, Koct Flore, Masiten… Nội  dung:  Nhà  nước  do  đấng  siêu  nhiên  tạo  ra.  Nhà  nước tồn tại vĩnh viễn và bất biến. Mục đích ?  Làm cho giai cấp bị trị sợ hãi, không đấu tranh giai cấp. 3
  4. 1.1. Nguồn gốc của nhà nước 1.1.1. Quan điểm phi mác – xít   Thuyết gia trưởng Tiêu biểu: Aristot, Philmer, Mikhailov, Medooc… Nội dung:  Nhà nước là kết quả sự phát triển của gia  đình. Trong gia đình có người chủ trong gia đình, ngoài  xã hội sẽ có nhà vua. Mục đích ?  Thiết  lập  trật  tự  giai  cấp,  công  nhận  sự  bất  bình  đẳng trong xã hội. 4 02
  5. 1.1. Nguồn gốc của nhà nước 1.1.1. Quan điểm phi mác – xít   Thuyết khế ước xã hội (hợp đồng) Tiêu  biểu:  John  Locker,  Charles  Louis  Montesquieu,  Jean Jacques Rousseau… Nội  dung:  Nhà  nước  được  thành  lập  thông  qua  một  hợp đồng. Nhà nước được thay thế bằng một hợp đồng. Mục đích ? Lý giải sự thay thế lẫn nhau của các nhà nước trong  lịch sử bằng các cuộc cải cách. 5
  6. 1.1. Nguồn gốc của nhà nước 1.1.1. Quan điểm phi mác – xít  Thuyết  duy  tâm  (thần  học) NN ra đời do ý muốn của giới siêu  Thuyết gia trưởng nhiên  hay  của  một  nhóm  người  Thuyết khế ước xã hội trong  XH,  phủ  nhận  sự  ra  đời  và  Thuyết tâm lý tồn tại khách quan của NN và PL  Thuyết bạo lực Thuyết thủy lợi 6
  7. 1.1. Nguồn gốc của nhà  nước 1.1.2. Quan điểm Mác ­ Lênin 1.1.2.1. Xã hội cộng sản nguyên thủy  Săn bắt, hái lượm, sở hữu chung về  Cơ sở KT TLSX, sản phẩm LĐ chia bằng  nhau Cơ sở XH Chế độ mẫu hệ chuyển sang phụ  hệ, mọi người bình đằng Thị tộc Cs hình thành  HĐ thị tộc quản lý chung, tù trưởng  quyền lực XH là người đứng đầu thị tộc  Cs hình thành  HĐ thị tộc đưa ra những quy định và  quy phạm XH được tuân  thủ dựa trên thói quen  tập quán, tín ng 7 ưỡng tâm linh
  8. 1.1. Nguồn gốc của nhà  nước 1.1.2. Quan điểm Mác ­ Lênin 1.1.2.2.  Nguyên  nhân  dẫn  đến  NN  đời  theo  quan  điểm  của  Mác  –  Lênin LLSX phát triển, sản  Tư hữu xuất hiện Nguyên nhân  phẩm LĐ dư thừa kinh tế Lần 1: Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt (XH có  người giàu kẻ nghèo, GC chủ nô và nô lệ xuất  XH trãi  hiện) Nguyên  qua 3  lần phân  Lần 2: Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp (các  nhân  công  ngành đúc đồng, sắt, gốm, dệt…ra đời) XH LĐXH Lần 3: Sự ra đời của thương nghiệp (hàng hóa  xuất hiện, đồng tiền trở thành vật ngang giá  chung…) 8
  9. ­ Tổ chức xã hội CSNT bị phá vỡ ­  Mâu  thuẫn  giai  cấp  xuất  hiện  (chủ  nô  > 
  10. 1.1. Nguồn gốc của nhà  nước 1.1.2. Quan điểm Mác ­ Lênin 1.1.2.2.  Nguyên  nhân  dẫn  đến  NN  đời  theo  quan  điểm  của  Mác  –  Lênin Một số nhà nước tiêu biểu Phương  Tây:  Nhà  nước  Aten  (Hy  Lạp)  )  TK  V,  VI  TCN,  Roma  (Ý) VI TCN, Giecmanh (Đức) TK V TCN. Phương Đông:  Nhà nước Ai Cập cổ đại (thiên niên kỷ IV TCN),  Ấn Độ cổ đại giữa thiên niên kỷ III TCN, Trung Quốc cổ  đại cuối  thiên niên kỷ III TCN. Ở Việt Nam: Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc TK VII – VI TCN . 10
  11. Nhà nước là gì? Nhà nước là một tổ chức đặc biệt  của  quyền  lực  chính  trị,  một  bộ  máy  chuyên  làm  nhiệm  vụ  cưỡng  chế  và  thực  hiện  các  chức  năng  11
  12. 1.2.1. Khái niệm nhà nước 1.2. Những nhận thức chung về nhà nước Nhà  nước 12
  13. 1.2.2. Bản chất nhà nước 1.2. Những nhVậền th  chính trị ức chung v ềThi ết lậướ  nhà n p bộ c  máy cai trị, cưỡng chế  Tính  Về kinh tế Nắm TLSX chủ yếu, đặt và thu thuế giai cấp Xây dựng hệ tư tưởng của giai cấp  Về tư tưởng mình Tính xã  Duy trì trật tự XH, đảm bảo lợi ích tối thiểu cho các LL  hội đối lập khác  13
  14. 1.2.3. Các dấu hiệu đặc trưng của nhà  nước NN thi 1.2. Nh ết lậận th ững nh p  ức chung về nhà nướcNN phân chia dân  quyền lực  cư theo đơn vị  công cộng đặc  hành chính lãnh thổ biệt  Các dấu  hiệu đặc  trưng của  NN có chủ  NN NN ban hành PL,  quyền quốc  quy định và thu các  gia loại thuế 14
  15. 1.2.4. Kiểu nhà nước 1.2. Những nhận thức chung về nhà nước Kiểu nhà nước là gì?  Tất cả các nhà nước trong  lịch sử đều giống nhau?  15
  16. 1.2.4. Kiểu nhà nước Tổng thể những đặc thù của NN thể hiện bản chất NN và những  đi ều  kiữ 1.2. Nh ệng nh n  tồn ậtn th ại,  ứ phát  triển  ề c chung v củ a  NN   nhà n ướtrong  c một  HTKTXH  nhất  định. HTKTXH CHNL ­ kiểu nhà nước chủ nô NN trong tay  HTKTXH PK ­ kiểu nhà nước phong  gc nào sẽ  kiến phục vụ cho  HTKTXH TB – kiểu nhà nước tư sản lợi ích của gc  HTKTXH XHCN – kiểu nhà nước  đó XHCN 16
  17. 1.2.4. Kiểu nhà nước Sự thay thế của các kiểu NN tuân theo một số quy luật sau: 1.2. Những nhận thức chung về nhà nước • Thứ  nhất:  Là  một  quy  luật  phát  triển  mang  tính  tất  yếu  khách  quan. • Thứ hai: Kiểu NN sau tiến bộ hơn kiểu NN trước • Thứ  ba:  Sự  thay  thế  thường  thông  qua  các  cuộc  cách  mạng,  thường là bằng bạo lực, đấu tranh giai cấp để giành chính quyền. • Thứ  tư:  Có  sự  kế  thừa  những  điểm  tiến  bộ  của  các  kiểu  NN  trước đó. 17
  18. 1.3.1. Khái niệm 1.3. Chức năng nhà nước Chức năng ? 18
  19. 1.3.1. Khái niệm Là những phương diện hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện  1.3. Ch nh ững mứục năng nhà n ướục của nhà nước.  c tiêu, nhiệm v Căn cứ tính pháp lí của  Căn cứ phạm vi  Căn cứ vào lĩnh  việc thực hiện quyền  lãnh thổ của sự tác  vực hoạt động lực động Chức  Chức  Chức  Chức  Chức  Chức  Chức  năng  năng  năng  năng  năng  năng  năng đối  lập  hành  tư   kinh tế xã hội đối nội ngoại pháp pháp pháp 19
  20. 1.4.1. Khái niệm ước ức nhà nước  Hình th 1.4. Hình thức nhà n những cách thức tổ  phương pháp để thực  chức quyền lực hiện quyền lực đó 20
nguon tai.lieu . vn