Xem mẫu

Nội dung cần ôn tập 1. Pháp luật về tài sản và các quyền tài sản 2. Những nội dung cơ bản về pháp luật ñịnh giá và thẩm ñịnh giá tài sản 3. ðịa vị pháp lý của Thẩm ñịnh viên về giá 4. Pháp luật về doanh nghiệp Th.S Trần Vũ Hải 5. Pháp luật hợp ñồng 6. Pháp luật thuế Page 2 4/17/2011 Cấu trúc buổi ôn tập Tổng quan về nội dung pháp luật Kỹ thuật ñọc văn bản pháp luật Kỹ năng trả lời câu hỏi ñúng/sai Kỹ năng giải quyết tình huống pháp luật Kỹ năng trả lời câu hỏi phân tích Page 3 4/17/2011 Page 4 4/17/2011 Pháp luật về tài sản • Văn bản pháp luật: – Bộ Luật Dân sự – Luật ðất ñai, Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Nhà ở… • Những nội dung cần ghi nhớ: – Khái niệm tài sản và phân loại tài sản – Nội dung của quyền sở hữu – Các hình thức sở hữu Phân loại tài sản • Bất ñộng sản: ðiều 174 – ðất ñai – Nhà, công trình xây dựng gắn liền với ñất ñai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng ñó – Các tài sản khác gắn liền với ñất ñai; – Các tài sản khác do pháp luật quy ñịnh • ðộng sản: là tài sản không phải là bất ñộng sản Page 5 4/17/2011 Page 6 4/17/2011 1 BðS là ñối tượng kinh doanh • Các loại BðS là ñối tượng kinh doanh: – Nhà, công trình xây dựng – Quyền sử dụng ñất ñược tham gia thị trường bất ñộng sản – Các loại bất ñộng sản • Mỗi loại bất ñộng sản cần có những ñiều kiện cụ thể khác nhau (ðiều 7, L.KDBðS) – ðược phép kinh doanh – Có quyền sở hữu (hiện tại hoặc tương lai) – Không: có tranh chấp/bị kê biên/bị thi hành án Quyền tài sản • Quyền tài sản là quyền trị giá ñược bằng tiền và có thể chuyển giao trong giao dịch dân sự, kể cả quyền sở hữu trí tuệ – Quyền sử dụng ñất – Quyền ñòi nợ – Quyền ñối với phần vốn góp – Quyền ñối với sáng chế, giải pháp hữu ích… • Quyền tài sản ñược xác ñịnh là ñộng sản Page 7 4/17/2011 Page 8 4/17/2011 Nội dung quyền sở hữu • Nội dung của quyền sở hữu bao gồm: – Quyền chiếm hữu: nắm giữ tài sản – Quyền sử dụng: khai thác công năng tài sản, hưởng lợi từ tài sản – Quyền ñịnh ñoạt: thay ñổi, chuyển nhượng... • Chủ sở hữu có ñầy ñủ cả ba quyền năng – Có khả năng chuyển nhượng một hoặc cả ba quyền năng trên cho chủ thể khác Các hình thức sở hữu • Sở hữu nhà nước • Sở hữu tập thể • Sở hữu chung: hợp nhất hoặc theo phần • Sở hữu của tổ chức chính trị, chính trị XH • Sở hữu của tổ chức xã hội khác • Trong một số trường hợp, quyền sở hữu chỉ phát sinh sau khi ñăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền 4/17/2011 Pháp luật về thẩm ñịnh giá Page 10 4/17/2011 Pháp luật về thẩm ñịnh giá • Văn bản pháp luật: – Pháp lệnh Giá năm 2002 – Nð 170/2003/Nð-CP và Nð 75/2008/Nð-CP – Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn PL Giá – Quyết ñịnh 06/2005/Qð-BTC ban hành quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ – Nghị ñịnh 101/2005/Nð-CP về thẩm ñịnh giá – Thông tư 17/2006/TT-BTC hướng dẫn Nð101 • Những nội dung cần ghi nhớ: – Khái niệm ñịnh giá và thẩm ñịnh giá theo quy ñịnh của pháp luật – Quản lý nhà nước về thẩm ñịnh giá – ðịa vị pháp lý của thẩm ñịnh viên về giá – ðịa vị pháp lý của doanh nghiệp thẩm ñịnh giá – Hợp ñồng thẩm ñịnh giá Page 11 4/17/2011 Page 12 4/17/2011 2 K/n ðịnh giá và Thẩm ñịnh giá • ðịnh giá là việc xác ñịnh giá của một tài sản cụ thể tại một thời ñiểm xác ñịnh – PL chưa có ñịnh nghĩa cụ thể về ñịnh giá • Thẩm ñịnh giá là việc ñánh giá hoặc ñánh giá lại giá trị của tài sản phù hợp với thị trường tại một ñịa ñiểm, thời ñiểm nhất ñịnh theo tiêu chuẩn của Việt Nam hoặc thông lệ quốc tế. – Theo Pháp lệnh Giá Phân biệt hai khái niệm • Về bản chất – ðịnh giá: là quyền năng của chủ sở hữu hoặc của cơ quan quản lý nhà nước – Thẩm ñịnh giá: là dịch vụ tư vấn • Về chủ thể thực hiện – ðịnh giá: Do chủ sở hữu hoặc Nhà nước (với tư cách là cơ quan quản lý) thực hiện – Thẩm ñịnh giá: Do Doanh nghiệp thẩm ñịnh giá thực hiện (trực tiếp là thẩm ñịnh viên) Page 13 4/17/2011 Page 14 4/17/2011 Phân biệt hai khái niệm • Về mục ñích: – ðịnh giá: ñể xác ñịnh giá tài sản khi chuyển quyền sở hữu – Thẩm ñịnh giá: ñể ñánh giá chính xác về giá trị của tài sản tại thời ñiểm thẩm ñịnh giá • Về quy chế pháp lý: – ðịnh giá: không ràng buộc nhiều về quy chế pháp lý, trừ việc ñịnh giá của nhà nước – Thẩm ñịnh giá: chịu sự ñiều chỉnh chặt chẽ của pháp luật và các tiêu chuẩn thẩm ñịnh giá Quản lý nhà nước về thẩm ñịnh giá • Thẩm quyền (ð32PLG, ð.22Nð101) – Chính phủ: thống nhất quản lý – Bộ Tài chính: quản lý chuyên ngành – UBND cấp tỉnh: tại ñịa phương • Nội dung (ð.31PLG, ð.21Nð101) – Ban hành quy ñịnh pháp luật – Chiến lược, kế hoạch phát triển nghề TðG – Nghiên cứu, hợp tác quốc tế, ñào tạo, bồi dưỡng – Kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm Page 15 4/17/2011 Page 16 4/17/2011 ðịa vị pháp lý của thẩm ñịnh viên • Tiêu chuẩn thẩm ñịnh viên (Thông tư 17) – Là công dân Việt Nam; – Có bằng tốt nghiệp ñại học về chuyên ngành liên quan ñến nghiệp vụ thẩm ñịnh giá; – Có chứng chỉ ñào qua ñào tạo nghiệp vụ thẩm ñịnh giá (trừ người tốt nghiệp ñại học về chuyên ngành thẩm ñịnh giá) – Có thời gian làm việc liên tục từ 3 năm trở lên theo chuyên ngành ñược ñào tạo – ðạt kết quả kỳ thi do Bộ Tài chính tổ chức – ðược cấp Thẻ Thẩm ñịnh viên ðịa vị pháp lý của thẩm ñịnh viên • ðiều kiện ñể hành nghề (Nð101, TT17) – Có Thẻ thẩm ñịnh viên về giá; – Làm việc cho một doanh nghiệp thẩm ñịnh giá – Có tên trong danh sách thẩm ñịnh viên do Cục Quản lý Giá thông báo – Tại một thời ñiểm nhất ñịnh thẩm ñịnh viên về giá chỉ ñược ñăng ký hành nghề ở một doanh nghiệp thẩm ñịnh giá. – Không thuộc quy ñịnh tại ð.18 Nð101 Page 17 4/17/2011 Page 18 4/17/2011 3 ðịa vị pháp lý của thẩm ñịnh viên • Quyền của thẩm ñịnh viên: – ðộc lập về chuyên môn nghiệp vụ – ðược tổ chức, cá nhân có hợp ñồng thẩm ñịnh giá cung cấp ñầy ñủ, kịp thời các tài liệu có liên quan ñến nội dung thẩm ñịnh giá – Từ chối thẩm ñịnh giá ñối với tài sản mà doanh nghiệp giao nếu xét thấy tài sản ñó không ñủ ñiều kiện pháp lý ñể thực hiện thẩm ñịnh – Tham gia các tổ chức nghề nghiệp theo quy ñịnh của pháp luật ðịa vị pháp lý của thẩm ñịnh viên • Nghĩa vụ của thẩm ñịnh viên: – Tuân thủ nguyên tắc hoạt ñộng thẩm ñịnh giá; – Thực hiện ñúng các ñiều khoản của hợp ñồng thẩm ñịnh giá; – Không ñược gây ảnh hưởng ñến khách hàng – Chịu trách nhiệm về kết quả thẩm ñịnh giá và ý kiến nhận xét của mình; – Từ chối thực hiện dịch vụ thẩm ñịnh giá trong các trường hợp thiếu khách quan – Lưu trữ hồ sơ, tài liệu về thẩm ñịnh giá Page 19 4/17/2011 Page 20 4/17/2011 ðịa vị pháp lý của thẩm ñịnh viên • Những hành vi bị cấm: – Nhận tiền hoặc lợi ích ngoài mức giá dịch vụ ñã thoả thuận trong hợp ñồng thẩm ñịnh giá – Cho người khác sử dụng thẻ thẩm ñịnh viên – Tiết lộ thông tin về ñơn vị ñược thẩm ñịnh giá trừ trường hợp ñược họ ñồng ý hoặc pháp luật cho phép – Hành nghề thẩm ñịnh giá cho từ hai doanh nghiệp thẩm ñịnh giá trở lên trong cùng một thời gian ðịa vị pháp lý của DN thẩm ñịnh giá • Doanh nghiệp thẩm ñịnh giá – Công ty cổ phần – Công ty trách nhiệm hữu hạn – Công ty hợp danh – Doanh nghiệp tư nhân • Cơ sở pháp lý của DN thẩm ñịnh giá – Luật Doanh nghiệp – Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật DN – Các văn bản về hoạt ñộng thẩm ñịnh giá Page 21 4/17/2011 Page 22 4/17/2011 ðịa vị pháp lý của DN thẩm ñịnh giá • ðiều kiện thành lập: 1. Các sáng lập viên có ñủ các ñiều kiện về thành lập tương ứng với loại hình doanh nghiệp 2. Có từ 3 thẩm ñịnh viên về giá trở lên 3. Người ñại diện hợp pháp của doanh nghiệp phải là thẩm ñịnh viên về giá. ðối với doanh nghiệp tư nhân thì chủ doanh nghiệp phải là thẩm ñịnh viên về giá. ðịa vị pháp lý của DN thẩm ñịnh giá • Quyền của DN thẩm ñịnh giá: – Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân ñã ký hợp ñồng thẩm ñịnh giá, cơ quan, tổ chức nắm giữ tài liệu có liên quan ñền tài sản thẩm ñịnh giá cung cấp hồ sơ của tài sản cần thẩm ñịnh giá (trừ tài liệu mật theo quy ñịnh của pháp luật). – Từ chối thực hiện thẩm ñịnh giá ñối với tài sản không ñủ ñiều kiện pháp lý – Thu tiền dịch vụ thẩm ñịnh giá – Tham gia các tổ chức nghề nghiệp – Các quyền khác theo quy ñịnh của pháp luật Page 23 4/17/2011 Page 24 4/17/2011 4 ðịa vị pháp lý của DN thẩm ñịnh giá • Trách nhiệm: – Tuân thủ các tiêu chuẩn thẩm ñịnh giá – Chịu trách nhiệm về kết quả thẩm ñịnh giá – Mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp – Trích lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp – Lưu trữ hồ sơ, tài liệu – Cung cấp hồ sơ, tài liệu theo yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền. – Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy ñịnh của pháp luật. Page 25 4/17/2011 Hợp ñồng thẩm ñịnh giá • Hợp ñồng thẩm ñịnh giá là sự thoả thuận giữa DN thẩm ñịnh giá và khách hàng, theo ñó DN thẩm ñịnh giá có nghĩa vụ cung ứng dịch vụ thẩm ñịnh giá theo yêu cầu của khách hàng, còn khách hàng có nghĩa vụ phải trả tiền dịch vụ cho DN thẩm ñịnh giá • Hợp ñồng thẩm ñịnh giá thường ñược lập thành văn bản ðịa vị pháp lý của DN thẩm ñịnh giá • Những hành vi bị cấm (ð.13Nð101): ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn