Xem mẫu

  1. PHÂN HẠNG ĐẤT VTPHONG@HOTMAIL.COM
  2. PHÂN HẠNG ĐẤT Phân hạng đất đai là so sánh, đánh giá, thống  kê tính chất và khả năng đất đai, sắp xếp theo  từng khoảnh đất để định hạng dựa vào các  chỉ tiêu, yếu tố phân hạng của khoảnh đất ấy;  trong điều kiện tự nhiên, trình độ, chế độ  sử dụng đất thông thường tại địa bàn  nghiên cứu ở thời điểm tiến hành phân hạng.
  3. Mục đích ‐  ý nghĩa của PHÂN HẠNG ĐẤT – Tạo sự công bằng hợp lý về nghĩa vụ và quyền lợi của tổ chức,  hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất – Tạo cơ sở pháp lý, khoa học và thực tiễn nhằm xác định các loại  thuế được thu từ đất ở khu vực nông thôn (Thuế sử dụng đất nông  nghiệp, thuế nhà ở, thuế chuyển mục đích sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng  đất, thuế trước bạ…) – Tạo nguồn thu ngân sách cho nhà nước thông qua các loại thuế – Tạo cơ sở định giá đất ở khu vực nông thôn – Xác định giá trị đất đai khi nhà nước giao thuê đất, bồi thường  giải tỏa khi nhà nước thu hồi đất
  4. Nội dung Đặc điểm đất đai.   Quan điểm phân hạng đất đai.   Một số khái niệm, thuật ngữ chuyên môn.   Các văn bản quy định trong công tác phân hạng đất đai.   Nội dung phân hạng đất đai.   Phương pháp nghiên cứu trong phân hạng đất đai.   
  5. Đặc điểm đất đai  –  Vị trí cố định   –  Hạn chế về số lượng (có hạn về không gian)   –  Tính không đồng nhất (chất lượng, chế độ sử dụng)   –  Tư liệu sản xuất đặc biệt và không thay thế   –  Sử dụng được vào nhiều mục đích   –  Không bị hao mòn trong quá trình sử dụng 
  6. Đặc điểm đất đai (tiếp THEO)     – Có những lợi tức tự nhiên vốn có (Độ phì tự nhiên, cảnh quan)   – Gắn với mục đích sử dụng đất đai sẽ có giá trị   – Sự đầu tư xã hội làm cho đất đai ngày càng có giá trị   – Mục đích sử dụng khác nhau, yếu tố tác động đến khả năng  sinh lợi khác nhau => Cùng mục đích sử dụng, tác động đến khả năng sinh lợi  khác nhau là tổng hợp các yếu tố tự nhiên và kinh tế ­ xã hội 
  7. QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI  Nhân tạo   So sánh    Tương đối   Khách quan 
  8. QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI  Nhân tạo  – Trong tự nhiên đất đai không có hạng này hạng kia mà là  một khối thống nhất có sự cân bằng tự nhiên  – Con người muốn tách khối thống nhất để định hạng theo  mục đích của con người, nhằm dễ điều khiển, sử dụng,  nâng cao giá trị đất đai.
  9. QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI  So sánh   – Muốn sắp xếp đất đai thành nhiều hạng, thứ, bậc khác nhau,  tất nhiên phải so sánh mới sắp xếp, phân hạng được  – Phân hạng đất đai là so sánh giữa các thửa đất, khoảnh đất  với nhau  – So sánh về chất lượng, số lượng  – So sánh kết quả phân hạng cũ và mới 
  10. QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI  Tương đối  – Tương đối thời điểm, thời hiệu  – Tương đối về nội dung, phương pháp  – Tương đối về trình độ KHKT, phát triển XH
  11. QUAN ĐIỂM PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI  Khách quan  – Nội dung, phương pháp nghiên cứu  (phương pháp luận, phương pháp chủ yếu, phương pháp trung gian)  – Yêu cầu khách quan của XH, ngành, người sử dụng đất  – Tạo nguồn thu ngân sách, tạo sự công bằng hợp lý về  quyền lợi nghĩa vụ
  12. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ  Yếu tố phân hạng   Chỉ tiêu phân hạng   Tiêu chuẩn hạng   Khoảnh đất  Hạng đất
  13. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ  Yếu tố phân hạng:  Chất đất Vị trí  Địa hình  Khí hậu, thời tiết  Tưới tiêu Năng suất có mức độ ảnh hưởng khác nhau đến việc định hạng
  14. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ  Chỉ tiêu phân hạng:  Những mức độ khác nhau của các yếu tố phân hạng  Tiêu chuẩn hạng:  Tổng hợp các chỉ tiêu phân hạng của các yếu tố phân  hạng đại diện cho khả năng sản xuất của từng hạng đất
  15. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ  Khoảnh đất:  – Một khu (vạc) đất gồm nhiều thửa đất liền nhau có cùng một cấp tiêu chuẩn  hạng, cùng loại hình sử dụng (land use type ­ LUT), cùng chế độ sử dụng – Khoảnh đất là đơn vị nhỏ nhất trong phân hạng “phân khoảnh định hạng”  (contour land, land mapping unit ­ LMU)    Hạng đất:  – Những khoảnh đất có cùng giá trị, khả năng sinh lợi và khả năng sản xuất – Cùng sản xuất một lượng sản phẩm, trong điều kiện và trình độ sản xuất  tương tự – Trên cơ sở đồng nhất, đặc trưng về chất lượng; các thửa đất, khoảnh đất  được chia thành hạng
  16. Văn bản pháp quy  Chỉ thị 299/TTg:  ü Pháp lệnh thuế nông nghiệp 25/2/1983 ü Nghị định 25 HĐBT 30/3/1983 quy định chi tiết thi hành thuế nông nghiệp ü Tổng cục Quản lý ruộng đất + Bộ Tài chính: phân hạng đất làm căn cứ tính  thuế trong thời hạn 5 năm ü Tổng cục Quản lý ruộng đất đã ban hành 2 tài liệu : • Dự thảo phân hạng đất theo chỉ thị 299/TTg • Phân hạng đất cơ sở sử dụng đất đai hợp lý
  17. Văn bản pháp quy  Nghị định 73/CP:  ü Luật Đất đai 1993 ü Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993 ü Nghị định số 73­CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ Quy định chi  tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ü Quyết định số 619­TTg ngày 27 tháng 12 năm 1993 của Thủ tướng Chính  phủ về việc điều chỉnh tổng hợp điểm hạng đất tính thuế sử dụng đất  nông nghiệp ü Thông tư liên bộ số 92/TT­LB ngày 10 tháng 11 năm 1993 giữa Bộ Tài chính,  Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm, Tổng cục Quản lý Ruộng đất  Hướng dẫn thi hành Nghị định số 73­CP.
  18. Văn bản pháp quy  Nghị định 73/CP:  ü Luật Đất đai 1993 ü Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993 ü Nghị định số 73­CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ Quy định chi  tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ü Quyết định số 619­TTg ngày 27 tháng 12 năm 1993 của Thủ tướng Chính  phủ về việc điều chỉnh tổng hợp điểm hạng đất tính thuế sử dụng đất  nông nghiệp ü Thông tư liên bộ số 92/TT­LB ngày 10 tháng 11 năm 1993 giữa Bộ Tài chính,  Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm, Tổng cục Quản lý Ruộng đất  Hướng dẫn thi hành Nghị định số 73­CP.
  19. Văn bản pháp quy  Nghị định 73/CP:  1. Đối tượng phân hạng:  ü Đất lúa và cây hàng năm ü Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ü Đất trồng cây lâu năm (CCNDN, CAQ) ü Đất trồng cỏ chăn nuôi (phân hạng theo cây hàng năm) ü Đất rừng trồng (thu thuế 4% sản lượng khai thác)
  20. Văn bản pháp quy  Nghị định 73/CP:  2. Yếu tố phân hạng:  1. Chất đất 2. Vị trí 3. Địa hình 4.  Điều kiện khí hậu thời tiết 5. Điều kiện tưới tiêu 6. Năng suất 5 yếu tố chủ đạo + 1 yếu tố tham khảo
nguon tai.lieu . vn