Xem mẫu
- 10/12/2019
1
BÀI 6. CHIẾN LƯỢC
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
Các cấp độ sản phẩm
om
Các quyết định đối với sản phẩm
Chu kỳ sống của sản phẩm
.c
ng
co
1
an
th
ng
5.1 KHÁI NIỆM SẢN PHẨM
o
du
Sản phẩm là những thứ
u
đƣợc đem ra thị trƣờng để chào
cu
bán nhằm thoả mãn một
nhu cầu
Có nhiều cách phân loại sản phẩm
Sự sở hữu thêm về vật chất: Hàng hóa và dịch vụ
hoặc hỗn hợp
Nỗ lực tìm kiếm của khách hàng: sản phẩm thuận
tiện, lựa chọn, đặc biệt hay thụ động
2
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
- 10/12/2019
HÀNG HÓA>
- 10/12/2019
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
DV là bất kỳ một hoạt động hay lợi ích nào
mà một bên có thể cung cấp cho bên kia và
về cơ bản là phi vật chất, hoặc không dẫn đến
sự chuyển giao quyền sở hữu về mặt vật chất
(Kotler, 2017)
om
.c
ng
co
5
an
th
ng
CÁC CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM
o
du
SP hoàn thiện
Lắp đặt
u
SP cụ thể
cu
Bảo hành Thuộc tính
bao bì
SP cốt lõi
Nhãn Lợi ích
Hiệu cốt lõi
Tƣ vấn Kiểu dáng
SP tiềm năng
Chất lƣợng
Giao hàng
Dịch vụ ≠
sau khi bán
6
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
- 10/12/2019
4 CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM
4 cấp độ của sản phẩm
SP cốt lõi: Lợi ích mà khách hàng thực sự cần khi
mua SP (khách sạn: sự nghỉ ngơi; ghế: để ngồi, máy
bay: để di chuyển…)
SP cụ thể: Để mang lại SP cốt lõi, cần sản phẩm cụ
om
thể. Là tập hợp những thuộc tính tạo nên phần vật
chất của sản phẩm (chất lƣợng, kiểu dáng, tính năng,
bao bì và nhãn hiệu)
.c
SP hoàn thiện: Tập hợp những yếu tố dịch vụ làm gia
tăng thêm giá trị cho KH (bảo hành, tƣ vấn, lắp đặt…)
ng
SP tiềm năng: Là những DV bổ sung thêm làm tăng
thêm giá trị gia tăng cho KH mà KH chƣa kỳ vọng tới
co
7
an
th
ng
CẤP ĐỘ CỦA DỊCH VỤ
o
du
DV cốt lõi có thể chiếm 70%
chi phí của DV song tác
u
dụng để KH nhận biết
cu
thƣờng khoảng 30%
Dịch vụ bao quanh
DV bao quanh là những DV
phụ, giúp KH có sự cả nhận
DV cốt
tốt hơn về DV cốt lõi. DV
lõi bao quanh thƣờng chiếm
khoảng 30% chi phí, song
gây tới 70% ảnh hƣởng tác
động tới KH
8
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
- 10/12/2019
DỊCH VỤ BAO QUANH
Dịch vụ hỗ trợ có thể phân chia làm 8 loại chính nhƣ sau:
Dịch vụ thông thƣờng Dịch vụ gia tăng giá trị
Thông tin - Tƣ vấn
Nhận đơn đặt hàng - Sự tiếp đón hiếu khách
Hóa đơn - Trông giữ an toàn
om
Thanh toán - Ngoại lệ
Không phải sản phẩm cốt lõi nào cũng có đủ 8 loại dịch vụ
.c
hỗ trợ, còn tùy thuộc vào bản chất dịch vụ.
ng
co
9
an
th
ng
BÔNG HOA DỊCH VỤ
o
du
Cung cấp thông tin
Thanh toán Tư vấn
u
cu
Hóa đơn Cốt lõi Tiếp nhận đơn đặt hàng
Ngoại lệ Tiếp đón
Trông giữ an toàn
10
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
- 10/12/2019
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Hàng hóa Hàng hóa
Dịch vụ
Lâu bền Ko lâu bền
Sản phẩm
om
.c
HH sử HH nhu HH theo
HH mua có
dụng thƣờng cầu đặc nhu cầu
ng
ngày
Lựa chọn
co biệt thụ động
an
th
Phân loại theo tính lâu bền và tính
ng
hữu hình
o
du
Hàng hóa lâu bền (durable goods)
Sản phẩm hữu hình, dùng đƣợc nhiều lần và trong
u
một thời gian dài
VD: xe máy, Tivi; tủ lạnh…
cu
Hàng hóa không lâu bền (non-durable goods)
Sản phẩm hữu hình, thƣờng bị tiêu hao sau một lần
hay vài lần sử dụng và dùng đƣợc trong một thời
gian ngắn
VD: Xà phòng, kem đánh răng, đồ ăn, đồ uống…
Dịch vụ (services)
Những thứ vô hình đƣợc mang ra chào bán, không
sờ thấy đƣợc và không sở hữu đƣợc
VD: Cắt tóc, sửa chữa, vận tải, khám chữa bệnh…
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
- 10/12/2019
Phân loại theo mức độ quan tâm, và
nỗ lực tìm kiếm
Sản phẩm tiện dụng (convienience products)
Sản phẩm đƣợc mua với mức độ quan tâm ít
SP sử dụng thƣờng xuyên (
SP mua theo ngẫu hứng (Kẹo Sôcola,..)
SP mua khẩn cấp (VD: Áo mƣa…)
Hàng hóa mua có cân nhắn/ lựa chọn
Sản phẩm đƣợc mua có mức độ quan tâm nhiều, SP thông dụng
om
VD: TV, đồ gỗ, xe máy…
Hàng hoá đặc biệt
SP đƣợc mua có với những yêu cầu đặc biệt về tính kỹ thuật hay tính
xã hội. Thƣờng rất đắt tiền và có thƣơng hiệu nổi tiếng
.c
VD: Ô tô Mercedes, máy ảnh chuyên nghiệp, nhà…
Hàng hoá thụ động
SP mà ngƣời mua thƣờng ko chủ động tìm kiếm, hoặc ko nghĩ đến
ng
việc mua chúng
VD: bảo hiểm, từ điển bach khoa toàn thƣ…
co
an
th
CÁC QUYẾT ĐỊNH
ng
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
o
du
Chủng loại sản phẩm
Sản phẩm cụ thể
u
Chất lƣợng
cu
Tính năng
Kiểu dáng
Bao bì
Tên
Sản phẩm hoàn thiện
Lắp đặt
Bảo hành
Vận chuyển
Dịch vụ sau bán hàng 14
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
- 10/12/2019
CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM
Hỗn hợp sản phẩm
Là toàn bộ các sản phẩm mà DN đƣa ra trên
thị trƣờng
Dòng sản phẩm
Những sản phẩm có sự tƣơng tự về đặc
om
điểm, khoảng giá, kênh phân phối, truyền
thông
.c
ng
co
an
th
ng
CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM
o
du
Product line wide
u
Number of different product
lines the company carries
cu
Product line length Product depth
Product line
Total number of items decisions
Number of versions offered
the company carries of each product in the line
Product mix
The set of all product lines
& items that a particular
Seller offers for sale
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
- 10/12/2019
P&G’S PRODUCT LINE DECISIONS
Product line wide
Fabric & home care; Baby care;
feminine care; Beauty care;
health care; & Food & beverage
Product line length
om
Product depth
(Fabric & home care)
P&G (laundry detegent)
Laundry detegent;
Seven laundry detegent
Diswashing detegent…
.c
ng
Product mix
All product offered by P&G
co
an
th
ng
1. Quyết định về chủng loại sản phẩm
o
du
Quản trị đối với các dòng sản phẩm
hiện có trong hỗn hợp SP hiện có và
u
cho các mục SP hiện có trong các dòng
cu
SP hiện có
Quản trị chiều rộng của hỗn hợp sản phẩm
Quản trị chiều dài của hỗn hợp sản phẩm
Quản trị chiều sâu của hỗn hợp sản phẩm
Quản trị phát triển sản phẩm mới
Quá trình phát triển sản phẩm mới
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
- 10/12/2019
Các quyết định đối với dòng sản phẩm
Phân tích dòng SP
Phân tích về doanh số và lợi nhuận của các nhãn
hiệu trong dòng SP
Quyết định về chiều dài của dòng SP
Kéo dài dòng SP (line stretching): đƣa thêm những
thƣơng hiệu mới ở phía trên và phía dƣới những
om
thƣơng hiệu đang có
Điền đầy dòng SP (line filling): đƣa thêm những
.c
thƣơng hiệu mới nằm giữa những SP có giá và chất
lƣợng cao nhất và thấp nhất hiện có
Rút gọn dòng SP (line pruning): loại bỏ một số
ng
thƣơng hiệu, mục SP hiện có co
an
th
ng
CHIẾN LƢỢC SẢN PHẨM VÀ THỊ
TRƢỜNG
o
du
Sản phẩm hiện có Sản phẩm mới
Thị trƣờng mới
u
cu
C D
Thị trƣờng
Thị trƣờng
hiện có
A B
Sản phẩm
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
- 10/12/2019
Ma Trận Sản Phẩm/Thị Trường
• Công ty tìm kiếm để đạt đƣợc sự tăng
trƣởng sản phẩm hiện tại trong thị phần
hiện có, để tăng trƣởng thị phần
• Hiệu quả khi thị trƣờng đang phát triển hoặc
là chƣa bảo hòa
om
• Công ty tìm kiếm sự tăng trƣởng bằng cách
hƣớng sản phẩm hiện có của mình đến
phân khúc thị trƣờng mới
.c
• Hiệu quả khi doanh nghiệp địa phƣơng
hoặc khu vực hƣớng vào thị trƣờng rộng
hơn, phân khúc thị trƣờng mới đang nổi lên
ng
do những thay đổi trong lối sống của ngƣời
tiêu dùng/nhân khẩu học và sử dụng sáng
co
tạo đƣợc phát hiện cho một sản phẩm chính
an
th
ng
Ma Trận Sản Phẩm/Thị Trường
o
• Công ty phát triển sản phẩm mới
du
hƣớng nhằm mục đích tiến đến
phân khúc thị trƣờng hiện tại.
u
• Hiệu quả khi công ty có bản sắc
cu
thƣơng hiệu mạnh
• Công ty tìm kiếm sự tăng trƣởng
bằng cách đƣa sản phẩm hiện
tại đến phân khúc thị trƣờng mới
• Đa dạng hóa sử dụng để các
công ty không phụ thuộc quá vào
một trong những dòng sản phẩm
11
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
- 10/12/2019
CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
CỤ THỂ
Chất lƣợng của SP
Độ bền, độ tin cậy, tính chính xác, dễ sử
dụng, dễ sửa chữa
Đƣợc đo theo sự cảm nhận của KH
Các đặc điểm của SP
om
Tính năng của SP
Là công cụ để khác biệt hóa
.c
Thiết kế SP
Kiểu dáng, màu sắc
ng
Là công cụ hiệu nghiệm để khác biệt hóa
co
an
th
ng
THƢƠNG HIỆU
o
du
Thƣơng hiệu là tên, thuật ngữ, ký hiệu, biểu tƣợng
hay thiết kế (design) hoặc một sự kết hợp những yếu
u
tố đó nhằm xác nhận hàng hóa hay dịch vụ của ngƣời
cu
bán và phân biệt chúng với những SP hay dịch vụ của
các đối thủ cạnh tranh
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
- 10/12/2019
THƢƠNG HIỆU
Thương hiệu - Brand
om
Tên Biểu tượng
Có thể phát âm đƣợc Không thể phát thành
.c
thành tiếng: con số, từ âm thanh: biểu tƣợng,
màu sắc, hình ảnh
ng
co
an
th
ng
ĐẶT TÊN NHÃN HIỆU
o
du
Dễ đọc, và dễ nhớ
Đặc trƣng, độc đáo
u
Có liên hệ với lợi ích SP
cu
Tránh ý nghĩa xấu ở các ngôn ngữ khác
Một số gợi ý:
Tên của một ngƣời
Tên của địa phƣơng
Chất lƣợng
Phong cách sống
Tên tự đặt ra
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
- 10/12/2019
Chiến lƣợc khuyếch trƣơng thƣơng
hiệu
Tên riêng rẽ cho từng sản phẩm (Tide, safeguard)
Ko bị ràng buộc uy tín của mình với các sản phẩm
thất bại, chất lƣợng kém
Chi phí quảng bá cao
Tên chung cho tất cả các SP (General electric,
om
Heinz)
Tiết kiệm chi phí chi cho phát triển thƣơng hiệu
.c
Kết hợp giữa tên của CT với tên riêng của từng
SP (Kellogg’s: Kellogg’s raisin bran; Kellogg’s corn
ng
Flakes, Compag presario, IBM ThinkPad…)
co
an
th
ng
MỤC ĐÍCH CỦA BAO BÌ
o
du
Để đựng và bảo vệ sản phẩm
u
Để khuyếch trƣơng sản phẩm
cu
Để thu hút sự chú ý, miêu tả sản
phẩm, tạo việc bán hàng
Hỗ trợ cho việc phân phối
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
- 10/12/2019
QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO BÌ, NHÃN
HÀNG HÓA
Bao bì
Yêu cầu về số cấp của bao bì, chất liệu,
kiểu dáng, kích cỡ
Nhãn hàng hóa
om
Chất liệu, thông tin và tính thẩm mĩ
.c
ng
co
an
th
ng
Ketch-up Heinz
o
du
u
cu
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
- 10/12/2019
CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
Doanh thu
Doanh thu và lợi nhuận
om
Lợi nhuận
.c
ng
Giới thiệu Tăng trƣởng co Bão hòa Suy thoái
Thời gian
31
an
th
CHIẾN LƢỢC TRONG TỪNG
ng
GIAI ĐOẠN CỦA VÕNG ĐỜI SP
o
Giai đoạn Giới thiệu Phát triển Bão hòa Suy thoái
du
Marketing Tạo nhận thức Thiết lập thị phần Duy trì thị phần Quản lý chi phí và
tổng thể và sự chấp nhận duy trì lợi nhuận
của KH
u
Sản phẩm Phát triển và thử Thay thế SP cũ Giới thiệu SP Loại bỏ SP cũ ra
cu
nghiệm SP trong để sx SP mới mới trênt TT khỏi dòng SP
NM của KH
Thiết kế SP Giới hạn số Khác biệt hóa SP Duy trì lợi thế Chỉ cung cấp
lƣợng mẫu mã để đáp ứng hơn cạnh tranh thông những mẫu cơ
yêu cầu của TT qua tạo sự khác bản để duy trì KH
biệt
Xúc tiến Tạo nhận thức Tạo sự ƣa Duy trì sự ƣa Tối thiểu hóa chi
bán chuộng thích của KH phí để đối phó với
giảm câu
Phân phối Giới thiệu SP Phát triển kênh Duy trì và sàng Giảm chi phí phân
đến các KH phân phối lọc kênh PP phối
Giá Giá thƣờng cao Điều chỉnh giá Ổn định và có xu Giảm giá, giảm
xuống khi có đối hƣớng giảm lƣợng tồn kho
thủ cạnh tranh
32
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
- 10/12/2019
om
.c
ng
co
33
an
th
o ng
du
u
cu
PhD. Nguyen Thi Mai Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
nguon tai.lieu . vn