Xem mẫu
- 1/27/2020
BÀI 3
MÔI TRƯỜNG MARKETING
▪ Môi trường bên ngoài
om
▪ Môi trường vĩ mô
▪ Môi trường ngành
.c
▪ Môi trường bên trong
ng
co
an
th
ng
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG DN
o
du
u
Môi trường quốc tế
cu
Doanh nghiệp
Môi trường ngành
Môi trường vĩ mô
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
- 1/27/2020
GIỚI THIỆU CHUNG
Môi trường marketing là những lực lượng
bên trong hoặc bên ngoài DN có khả năng
ảnh hưởng đến những hoạt động
marketing của DN
Môi trường bên ngoài của DN gồm có môi
om
trường vĩ mô và môi trường ngành
.c
Môi trường bên trong chính là môi trường
nội bộ của DN
ng
co
an
th
ng
MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG DN
o
du
Phân tích môi trường bên ngoài DN nhằm
nhận diện những cơ hội (Opportunities)
u
và mối đe dọa (Threats)
cu
Phân tích nội bộ DN nhằm nhận diện
những điểm mạnh (Strengths) và điểm
yếu (Weaknesses)
Kết hợp S + W + O + T = SWOT
SWOT là cơ sở để xây dựng chiến lược
và các chương trình hành động marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
- 1/27/2020
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
▪ Môi trường vĩ mô
om
▪ Môi trường ngành
.c
ng
co
an
th
ng
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ– PESTN
o
du
Môi trường chính trị, luật pháp (P)
u
Môi trường kinh tế (E)
cu
Môi trường văn hóa - xã hội (S)
Môi trường công nghệ (T)
Môi trường tự nhiên (N)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
- 1/27/2020
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - LUẬT PHÁP - P
Hệ thống chính trị: Đảng, chính quyền
Các văn bản pháp luật của vùng, quốc gia, thế giới
Xu thế của môi trường pháp luật ngày nay
Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ MT tự nhiên
om
Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ sự cạnh tranh lành mạnh
của các DN
.c
Hội nhập quốc tế nhiều hơn
ng
co
an
th
ng
KINH TẾ - E
o
du
Các biến số kinh tế
GDP, GDP/đầu người, tốc độ tăng trưởng GDP
u
Chu kỳ kinh tế
cu
Lạm phát (giá điện tăng)
Cán cân thương mại = giá trị XK – giá trị NK
Tỉ giá hối đoái (sự mất giá của đồng nhân dân tệ)
Các xu thế của môi trường kinh tế
Năm 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tăng trường 5.42 5.98 6.68 6.21 6.81 7.08 7.02
GDP (%/năm)
GDP đầu 1.900 2.052 2.109 2.215 2.366 2.564 2.769*
người (USD) 3.000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
- 1/27/2020
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
- 1/27/2020
LUẬT ENGLE
Khi thu nhập bình quân của hộ gia đình tăng lên
thì
Tỉ trọng chi cho lương thực, thực phẩm sẽ giảm
xuống
Tỉ trọng chi cho những tiện nghi sinh hoạt của hộ
om
gia đình như tiền thuê nhà, điện, nước, gas, điện
thoại, truyền hình sẽ không đổi
Tỉ trọng cho các vấn đề khác như quần áo, đi lại,
.c
giáo dục, giải trí, thể thao…và tỉ trọng giành cho tiết
kiệm sẽ tăng lên
ng
co
an
th
ng
CÁC GIAI ĐOẠN KINH TẾ
o
du
Hưng thịnh: nhu cầu với các mặt hàng xa xỉ tăng
cao, KH yêu cầu nhiều DV hỗ trợ
u
Trì trệ và suy thoái: nhu cầu với các mặt hàng xa
cu
xỉ giảm mạnh, KH chỉ cần các SP cốt lõi
Hồi phục: nhu cầu với các vật tư, thiết bị tăng
mạnh hơn là nhu cầu đối với các mặt hàng tiêu
dùng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
- 1/27/2020
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA, XÃ HỘI - S
Bao gồm những phong tục tập quán, niềm tin,
quan điểm phổ biến trong cộng đồng
Những xu thế của MT văn hóa, xã hội
Sự trung thành đối với những giá trị văn hóa cốt lõi
Sự chú trọng nhiều hơn tới chất lượng cuộc sống
om
Vai trò của phụ nữ ngày càng tăng lên
Sự mua sắm bất chợt tăng lên
.c
ng
co
an
th
ng
MÔI TRƯỜNG NHÂN KHẨU
o
du
Các biến số nhân khẩu:
Dân số
u
Mật độ dân số
cu
Tốc độ tăng dân số tự nhiên
Sự dịch chuyển dân cư
Cơ cấu giới tính
Cơ cấu độ tuổi
Tuổi thọ bình quân
…
Các xu thế của môi trường nhân khẩu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
- 1/27/2020
VIỆT NAM
Mật độ dân số (305/km2) cao, gấp đôi trung quốc
Dân số VN (2013 – 90 tr); (2014 – 90,73 tr);
(2016 – 94,4 tr – 1,27% dân số thế giới)
Thứ 3 ở Đông Nam Á
Thứ 15 trên thế giới
om
Độ tuổi trung bình (2016): 30,8 tuổi
Tuổi thọ trung bình: 73,4 tuổi (2016)
.c
Tuổi khỏe mạnh là 64 tuổi đứng thứ 116/182
ng
co
an
th
ng
VIỆT NAM
o
du
Là quốc gia đang trong giai đoạn “già hóa dân số”
(10% dân số >60 tuổi) chuyển sang giai đoạn
u
“dân số già” (>20% dân số >60 tuổi)
cu
VN bắt đầu là quốc gia già hóa dân số từ năm
2011
2030 – 17% dân số >60 tuổi (19 tr người)
2050 – 25% dân số >60 tuổi (28 tr người)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
- 1/27/2020
No Quốc gia Người Tốc độ tăng trưởng
1 Trung quốc 1.393.240.000 +0,41%
2 Ấn độ 1.335.030.000 +1,17
3 Mỹ 327.573.000 +0,81%
4 Indonesia 265.015.300 +0.86%
World population 2017
5 Pakistan 212.424.000 +1,43%
6 Brasil 209.385.000 +0,73%
7 Nigeria 193.392.517 +2,43%
8 Bangladesh 164.934.000 +1,04%
9 Nga 146.877.088 -0,08%
om
10 Japan 126.490.000 -0,21%
11 Mexico 124.737.789 +1,12%
.c
12 Ethiopia 107.534.882 +2,85%
13 Philipines 106.245.000 +1,57%
ng
14 Egypt 97.308.100 +2,45%
15 Vietnam co 94.660.000 +0.93%
16 (congo) 82.740.900 +2,37%
17 Germany 84.004.989 -0.16%
an
th
ng
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - T
o
du
Những đặc điểm công nghệ của vùng, khu vực và toàn thế
giới
u
Những biến số công nghệ:
cu
Trình độ công nghệ
Tốc độ thay thế công nghệ
Tốc độ truyền bá công nghệ
Sự thân thiện của công nghệ
Những xu thế công nghệ
Tốc độ phát triển của công nghệ ngày càng nhanh
Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn
Đầu tư rất lớn cho nghiên cứu và phát triển của các DN dẫn đầu
ngành
Sự bắt chước rất nhanh của các DN nhỏ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
- 1/27/2020
CÁCH MẠNG CÔNG NGHỆ 4.0
Cách mạng công nghiệp 4.0
Tự động hóa và robot
IOT
Công nghệ cảm biến
AI – Trí tuệ nhân tạo
om
Dữ liệu lớn
In 3D
.c
Drone
ng
co
an
th
ng
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN - N
o
du
Những đặc điểm của địa hình, khí hậu, tài
nguyên thiên nhiên của khu vực, quốc gia hay
u
toàn thế giới
cu
Một số xu thế của MT tự nhiên
Sự cạn kiệt dần của tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên không thể tái tạo: Than, dầu mỏ, khoáng sản..
Tài nguyên có thể tái tạo: rừng, gió, mặt trời…
Ô nhiễm gia tăng: Không khí, nước, tiếng ồn, chất thải..
Thay đổi khí hậu toàn cầu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
- 1/27/2020
XU THẾ BIẾN ĐỔI CỦA
MÔI TRƯỜNG THẾ GIỚI
V – Volatility – Thay đổi
U – Uncertainty – Bất định
C – Complexity – Phức tạp
A – Ambiguity – Không rõ ràng (mơ hồ)
om
VUCA WORLD
.c
ng
co
an
th
ng
MÔI TRƯỜNG NGÀNH
o
du
Mục đích: xác định tính cạnh tranh và khả
năng sinh lời của các phân khúc thị trường
u
Công cụ là mô hình 5 lực lượng của Porter:
cu
Mức độ hấp dẫn (khả năng sinh lời) dài hạn
của một ngành, của một khúc thị trường phụ
thuộc vào 5 lực lượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
- 1/27/2020
MÔI TRƯỜNG NGÀNH
Đối thủ
cạnh tranh
tiềm ẩn
Đối thủ
om
Nhà cung
cạnh tranh Khách hàng
Cấp
.c
ng
Sản phẩm
thay thê
co
an
th
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN
ng
(Potential entrants)
o
du
Là những người bán trong tương lai sẽ đầu tư
vào một lĩnh vực kinh doanh nào đó
u
Số lượng của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn phụ
cu
thuộc vào:
Tỉ suất lợi nhuận
Cơ hội tăng trưởng của thị trường
Số lượng của đối thủ cạnh tranh hiện hành
Tính cạnh tranh trong ngành và phản ứng của các đối
thủ cạnh tranh
Rào cản nhập ngành
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
- 1/27/2020
RÀO CẢN NHẬP NGÀNH (Entry
bariers)
Các rào cản nhập ngành
Yêu cầu về vốn (capital requirements)
Tính kinh tế nhờ qui mô (economies of scale)
Yêu cầu về chứng nhận sở hữu trí tuệ (patent &
licensing requirements), giấy phép
Công nghệ, bí quyết
om
Sự khan hiếm về địa điểm (scare locations)
Yêu cầu về nguyên vật liệu (raw material requirement)
.c
Yêu cầu về nhà trung gian (distributor requirements)
Yêu cầu về danh tiếng (reputation requirements)
ng
Rào cản nhập ngành càng thấp, khả năng sinh
lời tương lai của ngành sẽ giảm
co
an
th
ng
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
o
du
Phân tích sức mạnh của KH
u
Sức mạnh KH là khả năng thay đổi giá của
cu
khách hàng và nhà cung cấp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
- 1/27/2020
SỨC MẠNH CỦA KH/NHÀ CUNG
CẤP PHỤ THUỘC VÀO…
▪ Số lượng khách hàng
▪ Khả năng liên kết của KH/nhà cung cấp (rải
rác/tập trung)
▪ Số lượng và giá trị mỗi lần mua; số lần mua
om
▪ Số lượng nhà cung cấp
▪ Chi phí chuyển nhà cung cấp
.c
ng
co
an
th
ng
SẢN PHẨM THAY THẾ
o
du
Số lượng SP thay thế càng nhiều, khả năng sinh
lời tương lai càng giảm
u
VD: Phim chụp ảnh và máy ảnh số
cu
Đĩa mềm và đĩa CD-ROM, ổ cứng di động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
- 1/27/2020
NHẬN DẠNG NHỮNG ĐỐI THỦ
CẠNH TRANH
Đối thủ CT: là những người bán đang cùng chia
sẻ với DN số tiền mà KH chi tiêu cho nhu cầu của
họ
Phân loại đối thủ CT
Những đối thủ CT cùng ngành (in-the-industry
om
competitors): SP cùng ngành
Những đối thủ CT về SP thay thế (generic competitors/
substitution competitors): những SP khác ngành nhưng
.c
phục vụ 1 nhu cầu
Những đối thủ cạnh tranh về nhu cầu (need
ng
competitors): những SP phục vụ cho những nhu cầu
khác co
an
th
ng
XÁC ĐỊNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
o
du
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp Đối thủ cạnh tranh gián tiếp
u
Là các DN có cùng đưa ra TT Là các DN thỏa mãn cùng một
các SP tương tự, cùng hướng
cu
Loại nhu cầu bằng các SP
tới một thị trường mục tiêu và khác nhau
có mức giá tương đương nhau
Đối thủ Đối thủ
Doanh nghiệp cạnh tranh cạnh tranh
trực tiếp gián tiếp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
- 1/27/2020
MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
Lãnh đạo
Tài chính
R&D
Mua sắm
om
Sản xuất
Nhân sự
.c
ng
co
an
th
ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI &
ng
MỐI ĐE DỌA
o
du
u
Cơ hội Điểm mạnh
cu
Những điều DN
Chọn để làm
Môi trường hoạt Khoảng cách Môi trường hoạt
động bên ngoài động bên trong
(vĩ mô và ngành) của doanh nghiệp
Những điều DN
có thể làm
Mối đe dọa Điểm yếu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
- 1/27/2020
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
nguon tai.lieu . vn