Xem mẫu
- 10/10/2019
BÀI 2
HỆ THÔNG THÔNG TIN MARKETING
Dữ liệu thứ cấp
om
Dữ liệu sơ cấp
Đặt câu hỏi
.c
Thiết kế phiếu điều tra
ng
co
an
th
ng
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
o
du
“gồm con ngƣời, thiết bị, và qui trình thu
thập, phân loại, phân tích, đánh giá, và
u
phân phối những thông tin cần thiết, chính
cu
xác, kịp thời cho các nhà quản lý
marketing.”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
- 10/10/2019
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
THU THẬP DỮ LIỆU THỨ CẤP
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
- 10/10/2019
THU THẬP THÔNG TIN
Thông tin cần đƣợc thu thập
om
Dữ liệu có Dữ liệu
sẵn không có sẵn
.c
ng
Dữ liệu Dữ liệu
thứ cấp sơ cấp
co
an
th
ng
NHẬN DẠNG NGUỒN DỮ LIỆU
o
du
Nguồn dữ liệu
u
cu
Dữ liệu Dữ liệu
thứ cấp sơ cấp
Nội bộ Bên ngoài
Các báo cáo nội bộ
của các bộ phận
chức năng (marketing; doanh thu;
Chi phí, truyền thông, quảng cáo..)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
- 10/10/2019
DỮ LIỆU THỨ CẤP – DỮ LIỆU SƠ CẤP
• Dữ liệu thứ cấp: Những dữ liệu có sẵn tại
thời điểm nghiên cứu, thƣờng do những
ngƣời khác đã thu thập từ trƣớc (dân số, thu
nhập bình quân đầu ngƣời)
om
• Dữ liệu sơ cấp: Những dữ liệu do ngƣời NC
thu thập bằng cách kết nối với những đối
.c
tƣợng có thông tin để phục vụ cho mục đích
nghiên cứu của mình (sự yêu thích của KH
ng
đối với SP và DV của mình)
co
an
th
ng
ƢU NHƢỢC ĐIỂM
o
du
Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp
u
Có sẵn, nhanh Đƣợc thiết kế cho mục đích
cu
Chi phí khá thấp NC
So sánh đƣợc Chủ động trong việc quyết
Có đƣợc với những thông định tính chính xác của
tin có tính tổng quát thông tin
Không cập nhật Bảo mật thông tin tốt
Không biết đƣợc tính chính Cập nhật
xác của thông tin Thời gian có đƣợc thông tin
Nhiều ngƣời/tổ chức biết lâu
Chi phí khá cao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
- 10/10/2019
ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỨ CẤP
Mục đích
Tại sao tác giả lại thực hiện NC hay thu thập những
thông tin này
Tác giả đang cố gắng thực hiện điều gì
Nhận ra điều ẩn giấu, ngầm hiểu
om
Phạm vi
Xác định các ngày tháng, niên đại của những sự kiện
.c
đƣợc kể vào hay loại ra
Xác định các đối tƣợng đƣợc kể vào hay loại ra
ng
co
an
th
ng
ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỨ CẤP
o
du
Tác giả
Ai đã tổ chức thu thập dữ liệu này?
u
cu
Xác định chuyên môn của tác giả
Thành tích: giáo dục, chuyên môn
Kinh nghiệm: thời gian, mức độ
Xác định mức độ học thuật của nội dung
tài liệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
- 10/10/2019
ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU THỨ CẤP
Tính chính xác
Phƣơng pháp chọn mẫu? Kích thƣớc mẫu?
Phƣơng pháp tiếp xúc? Tỷ lệ trả lời?
Bản câu hỏi?
Phƣơng pháp xử lý dữ liệu
om
Có gì mâu thuẫn với các dữ liệu đƣợc công bố từ các
nguồn khác
Hình thức trình bày
.c
Thứ tự của nội dung
Có thể tải về
ng
footnotes, endnotes co
an
th
ng
TÌM KIẾM DỮ LIỆU THỨ CẤP
o
du
Cần phải hiểu rõ có những loại tài liệu nào?
Đặc điểm của những loại này?
u
Nguồn cung cấp những loại tài liệu đó?
cu
Công cụ tìm kiếm?
Cơ chế hoạt động và ƣu nhƣợc điểm của các
công cụ này?
Đừng chỉ nghĩ đơn giản không biết là hỏi
“Google”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
- 10/10/2019
PHÂN LOẠI DỮ LIỆU THỨ CẤP
Thống kê của chính phủ
Niên giám thống kê
Thống kê lao động, dân số, việc làm
Thống kê đầu tƣ nƣớc ngoài tại VN và đầu tƣ ra
nƣớc ngoài
om
Thống kê thƣơng mại
Các thống kê khác
.c
Các dữ liệu kinh doanh chung/ tổ chức phi lợi nhuận
Danh bạ DN
ng
Tài liệu hƣớng dẫn đầu tƣ, kinh doanh
Các chỉ số kinh tế: VN index, CPI, tốc độ tăng GDP
co
Các dữ liệu thống kê do các tổ chức phi CP xuất bản
an
th
ng
PHÂN LOẠI DỮ LIỆU THỨ CẤP
o
du
CSDL dạng tóm tắt (bibliographic database)
CSDL bao gồm các trích dẫn về các bài báo
u
trên các tạp chí khoa học, tạp chí tin tức,
cu
nghiên cứu marketing, các báo cáo chuyên
đề, văn kiện chính phủ…các dữ liệu này
thƣờng ở dạng tóm tắt các tài liệu, chứ
không toàn văn
CSDL dạng toàn văn (full-text databases)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
- 10/10/2019
NGUỒN DỮ LIỆU THỨ CẤP
http://www.proquest.com/
http://www.emeralinsight.com/
http://www.sciencedirect.com/
http://www.referenceforbusiness.com/
om
http://www.abscohost.com/
.c
http:www.marketline.com/
http://www.na.gov.vn/
ng
http://www.yellowpages.com.vn
co
an
th
ng
CÁCH TRUY NHẬP
o
du
Những nguồn dữ liệu academic trên là nguồn có
sở hữu
u
Hãy tìm cách để có pass vào những trang web
cu
này
Bạn bè, ngƣời thân đang học ở nƣớc ngoài
hoặc chƣơng trình quốc tế trong nƣớc
Bạn bè, ngƣời thân làm việc tại các viện nghiên
cứu
Một số trang web cho dùng thử
Khi tìm đƣợc bài nhờ ngƣời khác tải về hộ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
- 10/10/2019
CÁCH VIẾT TRÍCH DẪN
Chỉ trích dẫn những gì của “ngƣời khác” đƣợc
dùng “trong” nghiên cứu của mình
Tất cả trích dẫn phải cụ thể, chính xác
Cần trích dẫn ngay tại nơi đƣợc sử dụng trong
bài (bất kể bao nhiêu lần)
om
Trích dẫn có thể dƣới dạng ý hoặc câu, đoạn.
Tuy nhiên cần lƣu ý tỉ lệ copy – nên trích dẫn ý
.c
Cách trích dẫn (tên tác giả và năm phát hành ấn
phẩm) – (John, 2012 hoặc Dung, 2011)
ng
co
an
th
o ng
du
THU THẬP DỮ LIỆU SƠ CẤP
u
cu
Dữ liệu định tính
Dữ liệu định lƣợng
Các phƣơng pháp giao tiếp trong điều tra
Các loại câu hỏi
Thiết kế phiếu điều tra
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
- 10/10/2019
KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG NC ĐỊNH TÍNH
Quan sát
Thảo luận (thảo luận tay đôi hay thảo luận nhóm)
Các kỹ thuật diễn dịch (projective techniques)
om
.c
ng
co
an
th
ng
QUAN SÁT
o
du
Quan sát bằng mắt các đối tƣợng NC
Nhà NC tham gia nhƣ một thành viên
u
(complete participant): Không cho mọi ngƣời
cu
biết mình là ngƣời NC
Tham gia chủ động (the participant as
observer): cho biết mình là nhà NC
Tham gia thụ động để quan sát (the observer
as participant)
Chỉ quan sát (the complete observer)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
- 10/10/2019
ƢU NHƢỢC CỦA QUAN SÁT
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
Không phụ thuộc vào Khó khăn trong quan
sự hợp tác của đối hệ và thời gian tham
tƣợng NC gia
om
Thu nhận đƣợc Những tình huống tế
những kiến thức đầu nhị
tiên về vấn đề NC
.c
Thực về ngữ cảnh,
thời gian
ng
co
an
th
ng
THẢO LUẬN
o
du
Công cụ phổ biến nhất để thu thập dữ liệu NC
u
cu
Không cấu trúc Bán cấu trúc Cấu trúc
Câu hỏi mở Câu hỏi đóng
Định tính Định lượng
Phỏng vấn sâu (In depth interview)
Thảo luận nhóm/ thảo luận nhóm trọng tâm
(focus group)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
- 10/10/2019
DẠNG CÂU HỎI TRONG PHỎNG VẤN
Câu hỏi giới thiệu (introductory questions):
Xin Anh/Chị hãy cho biết về…Anh/Chị có biết gì về…Có thể
cho tôi biết về…
Câu hỏi đào sâu (probing questions):
Anh/Chị có thể nói thêm về…Khi nói vậy thì nó có nghĩa gì?
Câu hỏi trực tiếp (direct questions):
om
Anh/Chị có thường tranh cãi gay gắt với cấp trên không?
Câu hỏi gián tiếp (indirect questions):
.c
Vì sao ở đây nhân viên thường hay bỏ việc?
Câu hỏi diễn nghĩa (interpretive questions):
ng
Nếu tôi hiểu đúng ý Anh/Chị thì vấn đề như thế này…
co
an
th
ng
CÔNG THỨC CÂU HỎI
ĐỂ HỎI ỨNG VIÊN
o
du
Brevity – sự ngắn gọn
Relevance – sƣ thích hợp
u
Objectivity – có mục tiêu
cu
Nonambiguity – không mơ hồ, không đa
nghĩa
Specificity – đặc trƣng
BRONS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
- 10/10/2019
CÔNG CỤ ĐỂ THU THẬP
DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
Bản hƣớng dẫn thảo luận (dàn bài thảo luận)
Gồm có 2 phần:
Phần 1: Giới thiệu mục đích và tính chất của việc
NC. Là phần giúp tạo nên không khí thân mật ban
đầu
om
Phần 2: Bao gồm các câu hỏi gợi ý cho việc thảo
luận để thu thập dữ liệu
.c
ng
co
an
th
ng
ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
o
du
Là đối tƣợng có thông tin về vấn đề mà ngƣời
nghiên cứu quan tâm
u
Có thể là cá nhân
cu
Có thể là tổ chức – nhận diện cá nhân có thông
tin trong tổ chức
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
- 10/10/2019
PHỎNG VẤN SÂU
Là thảo luận giữa 2 ngƣời: nhà NC và đối tƣợng NC;
Thƣờng dài từ 30 phút – 60 phút
Sử dụng khi:
Chủ đề NC mang tính cá nhân cao, không phù hợp cho việc
thảo luận trong môi trƣờng tập thể
Do vị trí xã hội hay nghề nghiệp của họ nên khó mời họ tham
om
gia nhóm
Do cạnh tranh mà đối tƣợng NC không thể tham gia thảo luận
nhóm
.c
Do tính chuyên môn sâu của chủ đề NC mà chỉ có phỏng vấn
sâu mới có thể làm rõ và đào sâu vào vấn đề NC
ng
Nhƣợc điểm: Tốn nhiều thời gian và chi phí
co
an
th
ng
THẢO LUẬN NHÓM
o
du
Là thảo luận đƣợc tiến hành giữa các đối tƣợng
nghiên cứu với nhau dƣới sự hƣớng dẫn của nhà
u
nghiên cứu
cu
Sử dụng khi:
Khám phá thái độ, thói quen tiêu dùng
Phát triển giả thuyết
Phát triển dữ liệu cho việc thiết kế bảng câu hỏi
Thử nghiệm SP mới
Lƣu ý:
Không lƣợng hoá KQ nghiên cứu
Khó có thể tăng số lƣợng nhóm để thay bằng NC
định lƣợng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
- 10/10/2019
MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHI THẢO LUẬN NHÓM
Cùng nhóm đồng nhất – khác nhóm dị biệt
Đối tƣợng NC không quen biết nhau và không
quen thuộc với phƣơng pháp
Cần phải chọn đối tƣợng NC (sử dụng bảng câu
hỏi để lọc – screening question)
om
Lựa chọn kỹ ngƣời điều khiển buổi thảo luận
Không thể tổng quát hoá nhƣ kết quả định lƣợng
.c
ng
co
an
th
ng
THẢO LUẬN NHÓM
o
du
Sử dụng phổ biến trong NC định tính để khám
phá các vấn đề NC khác nhau
u
Thảo luận nhóm đƣợc thực hiện ở nhiều dạng
cu
khác nhau:
Nhóm từ 8-10 thành viên
Nhóm nhỏ - 4 thành viên
Nhóm điện thoại: Các thành viên tham gia thảo luận
về chủ đề NC thông qua điện thoại hội nghị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
- 10/10/2019
NGƢỜI ĐIỀU KHIỂN CHƢƠNG TRÌNH
Cần phải hiểu rõ về: hƣớng dẫn thảo luận và mục
tiêu của buổi thảo luận
Đọc kỹ để đảm bảo hiểu rõ hƣớng dẫn thảo luận
Làm quen với đối tƣợng NC ngay khi có thể
Cho đối tƣợng NC biết về lý do của cuộc phỏng
om
vấn. Vai trò và các qui định khi tham gia
Tạo môi trƣờng thân mật, thoải mái nhất có thể
Điều khiển buổi thảo luận đảm bảo đạt đƣợc mục
.c
tiêu và quản lý thời gian tốt
ng
co
an
th
ng
NGƢỜI ĐIỀU KHIỂN CHƢƠNG TRÌNH
o
du
Nghe cẩn thận tất cả những ý mà đáp viên phản
hồi – Thể hiện cho đáp viên thấy đƣợc sự hứng
u
khởi của ngƣời điều khiển khi bàn bạc
cu
Tuy nhiên cần phải giữ thái độ trung lập một cách
tự nhiên nhất
Không đƣợc mớm lời (gợi ý) đáp viên trong bất
kỳ tình huống nào
Tóm tắt và phản hồi trƣớc khi chuyển sang nội
dung mới
Tránh cài bẫy, đƣa quan điểm cá nhân
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
- 10/10/2019
NHỮNG ĐIỂM CẦN LƢU Ý
Đáp viên không đến vào giờ chót
Phát hiện ra đáp viên đƣợc tuyển chọn không phù hợp
Đáp viên không hợp tác hoặc không có khả năng hợp
tác
Có đáp viên quá nổi trội và thƣờng giành phần nói trong
om
suốt buổi thảo luận
Có quá nhiều tranh cãi
.c
Moderator không hiểu đáp viên
Đáp viên thụ động, chỉ trả lời mà không tƣơng tác
ng
Đáp viên muốn hoặc cố ý bàn bạc về vấn đề khác
Đáp viên quá chuyên nghiệp
co
an
th
ng
PHÕNG THẢO LUẬN NHÓM
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
- 10/10/2019
PHÕNG THẢO LUẬN NHÓM
om
.c
ng
co
an
th
ng
PHÕNG THẢO LUẬN NHÓM
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18
- 10/10/2019
KỸ THUẬT DIỄN DỊCH
Là kỹ thuật thu thập dữ liệu một cách gián tiếp
Đối tƣợng NC
Không nhận biết 1 cách rõ ràng mục đích của câu hỏi cũng
nhƣ các tình huống đƣa ra
Họ đƣợc tạo cơ hội bày tỏ một cách gián tiếp quan điểm của
họ thông qua một trung gian hay diễn dịch hành vi của ngƣời
om
khác
Một số kỹ thuật đƣợc dùng
.c
Hoàn thiện câu; hoàn thiện câu chuyện
Đóng vai
Hoàn thiện hoạt hình
ng
co
an
th
o ng
PHƢƠNG PHÁP GIAO TIẾP
du
TRONG ĐIỀU TRA
u
cu
Bằng bƣu điện
Bằng điện thoại
Bằng email
Chặn phỏng vấn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19
- 10/10/2019
THÔNG TIN VÀ NGUỒN THÔNG TIN
Nguồn thông tin
Thông tin
Thông tin sơ cấp
thứ cấp
om
NC định tính NC định lƣợng Bên ngoài
.c
- Quan sát -Bƣu điện
- Phỏng vấn chiều - Điện thoại
sâu - Email
ng
- Chặn phỏng vấn - Chặn phỏng vấn Nội bộ
co
an
th
ng
ĐIỀU TRA QUA BƢU ĐIỆN
o
du
Không cần ngƣời phỏng vấn Khả năng kiểm soát ngƣời
trả lời thấp
u
Bảng câu hỏi tiêu chuẩn hóa
Tỉ lệ trả lời thấp (do áp lực
cu
cao
Dễ tiến hành với điều tra trên đối với ngƣời trả lời thấp)
diện rộng Không có cơ hội giải thích
Chi phí khá thấp các câu hỏi phức tạp
Câu trả lời có độ tin cậy cao Không kiểm soát đƣợc thời
(vì đáp viên trả lời chủ động) gian thu thập dữ liệu - chậm
Không phụ thuộc vào thời
gian và địa điểm
Phiếu điều tra có thể dài
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20
nguon tai.lieu . vn