Xem mẫu

  1. 5 Quan hệ báo chí [Media Relations] Copyright © Nguyen Hoang Sinh Nội dung bài giảng 1. Vai trò của báo chí 2. Mối ố quan hệ giữa ữ báo bá chí hí và à PR 3. Làm việc với báo chí 4. Thông hiểu báo chí 5. Một số công cụ tác nghiệp 6. Thảo luận nhóm: Kỹ năng viết thông cáo báo chí 60
  2. Vai trò của báo chí Khán thính giả rộng lớn (mass) Kênh truyền và phân tán thô thông Tin cậy: xác nhận bởi bên thứ ba Nâng g cao danh tiếng g của tổ chức/SP Công cụ thực thi mục tiêu Tác động và thông tin cho đối tượng công PR chúng mục tiêu Tổng quan báo chí VN 745 cơ quan báo chí + 1003 ấn phẩm Báo chí TW: TTXVN, Báo chí địa phương, VTV, VOV, Nhân dân bộ/ngành, hội/đoàn thể Chịu sự quản lý của nhà nước Cơ quan quản ả lý Cơ quan Đảng Đả Cơ quan quản ả lý báo chí của CP: quản lý hoạt động phóng viên nước báo chí: ngoài tại VN: Bộ Thông tin Ban Tuyên giáo Trung tâm Báo Truyền thông TW chí quốc tế (Bộ Ngoại giao) TC Cộng sản, 3/2011 61
  3. Quyền & nghĩa vụ của báo chí • Quyền của báo chí: – Thông tin trung thực – … • Nghĩa vụ: – Nghĩa vụ cải chính – … Mối quan hệ giữa báo chí & PR Báo chí PR “Quyền lực Báo chí Kênh giao Nguồn thứ 4”, có thiếu nguồn tiếp với thông tin ảnh hưởng lực, hạn công chúng tiện dùng, tới nhận chế thời mục tiêu đa nhanh, xác thức của gian để tìm dạng ạ g thực ự công chúng kiếm tin bài 62
  4. Làm việc với báo chí (5Fs) Nhanh chóng (Fast) Dẫn chứng (Factual) Cởi mở (Frank) Công bằng (Fair) Thân thiện (Friendly) Thông hiểu báo chí • Loại hình báo chí – Báo in >< báo phát sóng • Cơ cấu tổ chức cơ quan báo chí  • Hạn kết bài (deadline) – Báo ngày >< báo tuần • Yếu tố tin tức  63
  5. Loại hình báo chí Truyền thông Truyền thông Truyền thông Truyền thông in ấn (Print) • Báo in – Nhật báo – Tuần báo – Thời báo • Tạp chí – Giải trí – Chuyên ngành – Nghiên cứu • Sách – Chuyên đề • chuyên về quảng cáo • không chuyên về quảng cáo 64
  6. Truyền thông phát sóng (Broadcast) • Đài phát thanh – Âm thanh • Tốc độ và cơ động – Sức lan tỏa nhanh • Truyền hình – Hình ảnh và âm thanh • Hình ảnh: Khai thác vào nhân cách, người nổi tiếng – Sức lan tỏa rộng Truyền thông mạng (Online) • Báo điện tử – Trang tin điện tử • Tuổi trẻ,, Thanh niên – Báo trực tuyến • VNExpress, VietnamNet 65
  7. Top 10 báo điện tử ‘2011 1. VnExpress 2. Dân trí Online 3. VIETNAMNET 4. Ngoisao.net 5. Báo mới 6. Việt báo 7. Tuổi Trẻ Online 8. VTC Online 9. Bóng Đá Online 10. BBC Online 37. 2sao.vn 43. Thanh Niên Online http://www.alexa.com/topsites/countries/VN Tổ chức tòa soạn (báo in) 66
  8. Tin tức Có liên quan, hữu ích, gây được sự quan tâm Khái niệm Những gì làm người “quản mục” ở tòa soạn quan tâm:  Sự tương thích (relevance)  Sự khác thường (unsualness) Bản tin (news): tập trung vào sự kiện mang tính thời sự, cái gì đã xảy ra? 2 mục chính (Editorial) Bài viết chuyên đề (feature): bài phân tích sâu hiện tượng/vấn đề dài hạn nào đó Yếu tố tin tức (conflict) (impact) (unsualness) (timeliness) (prominence) (proximity) 67
  9. 20 cách tạo ra tin tức • Gắn chặt với sự kiện/tin tức của • Cử hành lễ kỉ niệm ngày • Trao giải thưởng • Gắn chặt với những dự án cùng • Tổ chức cuộcộ thi báo á chíí • Dàn dựng sự kiện đặc biệt • Tiến hành cuộc điều tra hay • Thư gửi Ban biên tập) thăm dò • Công bố lá thư được nhận • Phát hành một báo cáo • Dùng những báo cáo/điều • Xếp đặt phỏng vấn người nổi tra của toàn quốc vào địa tiếng phương • Tham ggia vào cuộc ộ tranh luậnậ • Gây nên một tranh luận • Xếp đặt người làm chứng • Sự tiếp nối tuần/ngày đặc • Xếp đặt bài phát biểu biệt nổi tiếng • Làm bản phân tích hay dự báo • Tổ chức tour tham quan • Thông báo sự bổ nhiệm báo giới Adapted from Wilcox et al. (1995, p.300) Công cụ tác nghiệp 68
  10. Bộ tài liệu truyền thông Thông cáo báo chí T Trang thô thông ti số tin ố liệu liệ [cụ [ thể] Thông tin nền/tổng quan Hình ảnh [có chú thích] Tiể sử Tiểu ử [[nhân hâ vật] ật] tó tóm tắt Media Kit Các tài liệu [SP/tổ chức] khác Họp báo, thư tín, fax, e-mail, dịch vụ mạng thông tin hữu tuyến (newswire), phòng tin trên mạng, trực tiếp Thông cáo báo chí News/media/press release Cung cấp thông tin Nguồn thông tin cho báo chí cơ bản  Phải chứa tin  Biên tập lại để sử dụng ụ g  Viết đúng cách  Cử PV xác minh,  Thông tin chính viết tin/bài xác và kịp thời 69
  11. Thông cáo báo chí Nêu bật Nê bậ những hữ nội ội dung chính Mở rộng, làm rõ nội dung chính Thông tin bổ sung về công ty/sự kiện Thông cáo báo chí 5W+H (Ai, cái gì, khi nào, ở đâu, tại sao, như thế nào) Thông tin phát triển chi tiết/mới Trích dẫn nguồn tin (đoạn 3…) Kết thúc nhắc lại Thông tin nền Thông tin liên hệ 70
  12. Họp báo News/press conference Họp báo 2 loại  Thông báo thông  Phản ứng lại với tin q quan trọng ọ g đến dư luận ậ sau khi vấn báo chí/công chúng đề xảy ra (Reactive)  Báo chí tác nghiệp  Loan tin trước khi phỏng vấn thu thập sự kiện được diễn ra thêm thông tin (Proactive) Họp báo Quy trình tổ chức Chuẩn bị Họp báo Sau họp báo • Nội dung • Cung cấp tài liệu • Tổng kết đánh • Địa điểm • Phát biểu, báo giá • Nhân sự: MC, cáo, hỏi-đáp • Theo dõi thông diễn thuyết • Tặng quà tin đăng tải • Khách mời • Thư cảm ơn • Tư liệu ệ họp báo á • Giấy phép họp báo 71
  13. Thiết kế phòng họp báo Kiểu “rạp hát” Kiểu “lớp học” Kiểu “phòng họp” (Theatre) (Classroom) (Board Room) Kiểu “chữ U” Kiểu “bàn tiệc” Kiểu “vuông hõm” (U-Shaped) (Dinner Round) (Hollow Square) Tour báo chí Buổi tham quan Tham quan nhà máy, thử nghiệm một đường bay mới của ủ công ô ty t hàng hà không… khô Chuyến đi làm quen Các đơn vị du lịch mời báo chí đến nghỉ dưỡng tại cơ sở của mình Gặp và nói chuyện với báo chí Đến thăm từng cơ quan báo chí và cùng gặp gỡ, phát biểu với nhiều báo chí cùng một lúc 72
  14. Thảo luận nhóm • Đánh giá thông cáo báo chí sau có những sai sót gì? • Viết lại (revise) thông cáo báo chí này 73
  15. 74
nguon tai.lieu . vn