Xem mẫu

  1. 3 Lập kế hoạch PR [Action Programing] Copyright © Nguyen Hoang Sinh Nội dung bài giảng • Lập kế hoạch & ý nghĩa của lập kế hoạch • Các mô hình lập kế hoạch PR • Các thành phần của chương trình PR Lập kế • Bản kế hoạch PR hoạch • Yêu cầu PR “Trà xanh 00 - không g đường” g • Thảo luận nhóm Case study 32
  2. Lập kế hoạch 4. Làm sao biết 4 1. Chúng 1 Chú ta t đđang ở chúng ta đã đến đó? đâu? 3. Làm thế nào để 2. Chúng g ta muốn đến đó? đến đâu? Ý nghĩa của việc lập kế hoạch Thiết ế lập ậ mục tiêu ê cho các á hoạt động ộ PR Biết các hoạt động PR sẽ tiến hành Kế hoạch PR Ngăn ngừa tính không hệ thống & kém hiệu quả  công tác PR có giá trị hơn đối với tổ chức 33
  3. Mô hình lập kế hoạch PR RACE ROSTE ROPE (Marston) (Parkinson & (Hendrix) Ekachai) Research Research Research Objectives Action Objectives Strategy C Communication i ti P Progamming i Tactics Evaluation Evaluation Evaluation Nội dung chính của kế hoạch PR Tổ chức muốn đạt được điều gì?  Tổ chức muốn giao tiếp với ai?  Tổ chức muốn giao tiếp điều gì?  Tổ chức sẽ thực thi giao tiếp như thế nào?  Làm thế nào để biết tổ chức đã làm đúng?  34
  4. Thành phần chính chương trình PR Tình thế PR Tổ chức phải tiến hành một chương trình chấn chỉnh để khắc phục một vấn đề hay tình huống xấu Tổ chức cần tiến hành một chương trình cụ thể nào đó Tổ chức muốn tăng cường bảo vệ danh tiếng và sự ủng hộ của công chúng 35
  5. Phân tích tình thế • Xác định vấn đề/cơ hội [dưới góc độ PR] Mục đích (problems/opportunities) • Thu thập thông tin: nghiên cứu đầu vào Cách thực • Làm sáng tỏ vấn đề/cơ hội • Nêu vấn đề (5W+H): Cái gì (vấn đề/cơ hội), hội) hiệ hiện ở đâu, khi nào, ai liên quan/bị ảnh hưởng, như thế nào, vì sao là vấn đề/cơ hội Làm sáng tỏ vấn đề/cơ hội Phân tích SWOT (Tóm tắt thông tin nghiên cứu đầu vào) Nhân tố bên trong g (Chính sách, quy trình, hoạt động liên quan Điểm mạnh Điểm yếu đến vấn đề/cơ hội) (Strength) (Weakness) Nhân tố bên ngoài (Liên quan đến các đối tượng công chúng: họ Cơ hội Đe dọa biết gì, cảm nhận như (Opportunity) (Threat) thế nào, làm gì đối với vần đề/cơ hội đó…) 36
  6. Ví dụ: SWOT Thảo luận nhóm • Tình huống: – Trà xanh 0o không đường (Number 1) – Phân tích SWOT • Câu hỏi: – Nêu vấn đề cho tình thế (5W+H) 37
  7. Mục đích & mục tiêu Mục đích Mục tiêu • Ám chỉ đến kết • Các bước cụ thể để quả bao quát đạt được mục đích • Định tính, mang vs. • Định lượng, ngắn tính dài hạn hạn • VD: Thu hút nhiều • VD: Tăngg sự nhận sinh viên tham gia biết về vấn đề môi vào các vấn đề về trường mà TP/tỉnh môi trường của đang đối mặt trong TP/tỉnh sinh viên đạt 15% đến cuối năm 201x Mục đích, mục tiêu 2 loại mục tiêu Mục tiêu thông tin Mục tiêu động cơ ((informational)) ((motivational)) • Thông tin và tạo • Sự thay đổi thái sự nhận biết của độ và tác động lên công chúng về một hành vi của công vấn đề, sự kiện/hoạt chúng (A2 & A3) động nào đó (A1) vs. • VD: Nhận được • VD: VD Sản Sả xuấtất và à 80% sự ủng ủ hộ của ủ phân phát 1000 bản CBCNV đối với hệ tin nội bộ trong năm thống QLCL ISO 201x cuối năm 201x 38
  8. Quy tắc thiết lập mục tiêu Specific Measurable Timed Achievable Relevant Công chúng mục tiêu 2 nhóm công • Công chúng chính (primary) • Công g chúng gpphụ ụ (secondary) ( y) chúng hú Đặc tính • : tuổi, giới tính, địa vị, thu nhập, nơi cư ngụ… công chúng • : lối sống, ố sở ở thích, thí h cáá tính… tí h chính 39
  9. Chiến lược • Cách thức tổng quát để đạt được mục đích Ý nghĩa • Chủ đề hay công cụ PR tổng thể • Chiến lược ợ hành động: ộ g thayy đổi chính 2 hợp phần sách hoạt động/kinh doanh của chiến lược • Chiến lược truyền thông: cách thức PR truyền thông tổng quát (overall guideline) tác động đến công chúng Chiến thuật • Các hoạt động thông tin cụ thể được thực thi để triển khai chiến lược, lược từ đó Ý nghĩa đạt được các mục tiêu đề ra • Truyền thông tin tức [không kiểm soát] Sử dụng các • Truyền thông chiêu thị công cụ • Truyền ề thông ô tổ ổ chức ứ truyền thông • Giao tiếp liên cá nhân 40
  10. Cân nhắc lựa chọn chiến thuật Thích hợp Khả thi  Tiếp cận đối tượng  Triển khai được công chúng mục tiêu  Đạt được hiệu quả tác  Đáp ứng ngân sách động mong muốn và thời gian  Đáng tin cậy để  Nhân lực chuyên môn chuyển tải thông điệp  Nội dung, sắc thái, hiệu ứng sáng tạo của thông điệp phù hợp Mục tiêu, chiến lược, chiến thuật Mục đích Mục tiêu Mục tiêu Chiến lược Chiến lược Chiến lược Chiến lược Chiến Chiến Chiến Chiến Chiến Chiến thuật thuật thuật thuật thuật thuật 41
  11. Ví dụ Mục Xây dựng tình yêu và niềm tin của công chúng đối với thương đích hiệu Trà xanh KĐKĐ, một thương hiệu biết quan tâm đến ệ xã hội trách nhiệm ộ và lợi ợ ích chung g của cộng ộ g đồng g Mục Nâng cao nhận thức, hiểu biết Giúp 70% nhóm công tiêu của 80% công chúng mục tiêu về chúng mục tiêu nhận thấy tác dụng của trà xanh KĐKĐ đối rằng thương hiệu trà xanh với việc phòng ngừa và hỗ trợ KĐKĐ là một thương hiệu điều trị một số bệnh lý phổ biến biết quan tâm đến sức mà nhóm công chúng mục tiêu có khỏe thể chất và tinh thần nguy cơ gặp phải của công chúng Chiến CUỘC THI VIẾT “VÌ VÌ MỘT TƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH TẦM lược LAI KHỎE MẠNH” SOÁT SỨC KHỎE Chiến Họp báo, Press kit/TCBC, phỏng Họp báo, Q&A, bài advert, thuật vấn, bài quảng cáo Advert, infomercial website/PR2.0… Lịch trình Thời gian của chiến dịch (Timing of a campaign) Trình tự các hoạt động (Scheduling of tactics) Tổng hợp lịch trình các hoạt động (Compiling a calendar) 42
  12. Ngân sách Thiết kế chương trình trước rồi căn cứ vào đó lập ngân sách Phương pháp lập ngân sách á h Dựa vào ngân sách sẵn có rồi thiết kế chương trình tương ứng Chi phí chương trình (trực tiếp) Tổng ngân sách Chi phí nhân sự và hành chính Dự phòng (Contingency) – 10% Đánh giá • Đánh giá hiệu quả của những hoạt động Ý nghĩa truyền thông đã thực hiện • Ảnh hưởng/tác động tới công chúng ra sao? • Tiêu chí:  Căn cứ mục tiêu (S.M.A.R.T.) Đánh giá • 2 nhóm ó đo lường: ờ  Đo lường đầu ra  Đo lường hiệu quả 43
  13. Bản kế hoạch PR (Plan/Proposal) Tóm tắt cho lãnh đạo (Executive summary) Giới thiệu tổng quan (Background) Phân tích tình thế (Situation analysis) Mục đích và mục tiêu (Goals/Objectives) Công chúng mục tiêu (Target publics) Thông điệp chính (Key messages) Bản kế hoạch PR (tt) Chiến lược (Strategies) Chiến thuật (Tactics) Lịch trình (Schedule) Ngân sách (Budget) Đánh giá (Evaluation) Phụ lục (nếu có) 44
nguon tai.lieu . vn